Hình học 12 - Ôn tập kiểm tra

doc 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hình học 12 - Ôn tập kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 12 - Ôn tập kiểm tra
Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Thể tích khối cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Diện tích mặt cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	 B. 	C. 	D.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp .
	A. B. C. D. 
Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp .
	A. B. 	C. D. 
Câu 20: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D. 
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 134
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Thể tích khối cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 210
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Diện tích mặt cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 356
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Thể tích khối cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 483
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Diện tích mặt cầu có bán kính R là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
C
A
A
B
D
C
D
A
B
C
B
B
B
D
D
C
D
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
D
B
C
C
A
A
C
B
D
C
B
D
B
D
A
A
D
B
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
D
A
B
A
B
B
B
C
B
C
D
C
D
A
A
D
C
A
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
D
A
B
D
B
D
C
A
B
B
C
D
D
A
C
C
A
B

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIETHH12THE_TICHTRON_XOAY.doc