Giáo án Hình học 7 - Tuần 7 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tuần 7 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hình học 7 - Tuần 7 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn:02.10.2013
Tuần :7 
 Tiết13 	 
 §7. ĐỊNH LÝ
 I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức:Nắm được cấu trúc của một định lí . Biết thế nào là chứng minh một định lý 
2. Kĩ năng: - Biết đưa một định lí về dạng “nếu. . . . thì”- Làm quen với mệnh đề logíc : 
 3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận các bài tốn chứng minh cơ bản. Nhiệt tình, tự giác học tập
 II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
 - Đồ dùng dạy học: Thước êke, bảng phụ ghi 3 định lí , bài 6, bài 50 SGK.
 - Phương án tổ chức lớp học :Hoạt động cá nhân.nhĩm 
2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Nội dung kiến thức học sinh ơn tập:Hai gĩc đối đỉnh,tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng 
 song song.Quan hệ giữa tính vuơng gĩc và tính song song, tính chất ba đường thẳng song.
 -Dụng cụ học tập:Thước êke,đo gĩc,thước thẳng
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Ổn định tình hình lớp: (1’)
 + Điểm danh học sinh trong lớp.
 + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 
	2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
1. Phát biểu tính chất của hai gĩc đối đỉnh, vẽ hình minh họa? 
2. Phát biểu Tiên đề Ơclít, vẽ hình minh họa? 
1.Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
5
5
Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm. 
3. Giảng bài mới 
	 a. Giới thiệu bài : (1’)Tiên đề Ơclít và tính chất của hai gĩc đối đỉnh là các khẳng định đúng. Nhưng Tiên đề Ơclít được thừa nhận qua vẽ hình, qua kinh nghiệm thực tế cịn tính chất của hai gĩc đối đỉnh được suy ra từ các suy luận đúng. Vì vậy tính chất hai gĩc đối đỉnh được coi là một định lí. Vậy định lí là gì ? Cấu trúc bao gồm những phần nào ?
	b. Tiến trình bài dạy 
 Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1 : Định lí
-Giới thiệu cho HS “Thế nào là một định lí “
-Yêu cầu HS làm ?1
 -Treo bảng phụ nêu nội dung 3 định lí
-Trong định lí “Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau”.Điều đã cho là gì ?
- Điều phải suy ra là gì ? 
-Giới thiệu GT, KL của định lí.
-Vậy mỗi định lí bao gồm mấy phần ? 
- Giới thiệu cách nhận biết GT và KL của định lí 
-Yêu cầu HS làm ?2 
-Treo bảng phụ nêu bài tập 49 
-Yêu cầu học sinh làm
 - Nhận xét, đánh giá và chuyển mục
-Chú ý lắng nghe nội dung giới thiệu.
-Vài HS lần lượt phát biểu nội dung ba định lí 
-Điều đã cho là hai gĩc đối đỉnh nghĩa là: Ơ1 và Ơ3 đối đỉnh 
-Điều phải suy ra là Ơ1= Ơ3
 -HS.TBK :Mỗi định lí bao gồm cĩ hai phần là giả thiết và kết luận 
- Chú ý lắng nghe , ghi nhớ 
-Cả lớp làm ?2 vào vở nháp
- HS.TB lên bảng thực hiện
GT : a//c và b//c
KL : a//b
1. Định lí
a. Định lí là một khẳng định được suy ra từ các khẳng định được coi là đúng
b. Mỗi định lí bao gồm cĩ hai phần là giả thiết và kết luận
c. Ví dụ: Định lí : ‘’Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau ‘’
GT và là 2 gĩc đối đỉnh
KL 
15’
Hoạt động 2 Chứng minh định lí
-Trở lại định lý: “Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau”
-Để cĩ KL: , ta đã suy luận như thế nào ?
- Quá trình suy luận trên đi từ GT đến KL gọi là chứng minh định lý
-Yêu cầu HS viết GT, KL định lí 
. “Gĩc tạo bởi hai tia phân giác của hai gĩc kề bù là gĩc vuơng”
-Tia phân giác của gĩc là gì
-Vậy khi Om là phân giác của ta cĩ điều gì ? khi On là phân giác của ta cĩ điều gì?
-Mà Vì sao ?
-Vậy Vì sao ?
-Qua ví dụ trên, muốn chứng minh một định lý ta cần làm như thế nào ?
-Vậy chứng minh định lý là gì
-HS.TBK nhắc lại quá trình suy luận để cĩ 
-Quan sát hình vẽ, ghi GT, KL của định lý
-Vài HS phát biểu định nghĩa tia phân giác của gĩc
-HS.TB: 
-HS.TBY: (kề bù)
-HS.TBK: 
-Vài HS rút ra nhận xét
+ Vẽ hình và ghi GT, KL từ hình vẽ 
+ Dùng lập luận để từ GT suy ra KL
-Vài HS trả lời 
2. Chứng minh định lí :
a. Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ GT suy ra KL
b. Ví dụ:
 kề bù 
GT Om là phân giác 
 On là phân giác 
KL 
 Chứng minh
 (Om làp.giác)
 (On là p.giác)
 (kề bù)
Hay (Oz nằm giữa)
c. Chú ý: Muốn chứng minh một định lý ta cần:
+Vẽ hình minh.hoạ cho định lý
+Dựa theo hình.vẽ, viết GT-KL bằng ký hiệu
+Từ GT đưa ra các khẳng định và nêu kèm theo các căn cứ của nĩ cho đến KL
9’
Hoạt động 3 : Củng cố
 “Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh” là định lí đúng hay sai? Vì sao ?
-Yêu cầu HS làm bài tập50 SGK
( Treo bảng phụ nêu đề bài )
-Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL bằng kí hiệu 
- Gọi HS nhận xét , bổ sung
-Khơng phải là một định lí vì nĩ khơng là một khẳng định đúng 
- Đọc và tìm hiểu đề bài
-HS.TB lên bảng điền KL của định lí.
-Vài HS nhận xét , bổ sung
Bài 50 SGK:
a) chúng song song 
b) GT ac và bc 
 KL a//b
 4.Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
	- Ra bài tập về nhà:
	- Làm các bài 51, 52, 53 SGK trang 102 
 - Chuẩn bị bài mới:
	- Chuẩn bị thước thẳng êke,bảng phụ , phấn màu
- Ơn tập các kiến thức: Cấu trúc của định lí, phân biệt GT và KL của định lí.,các bước chứng 
 minh định lí. 
 -Tiết sau luyện tập
 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 
Ngày soạn:02.10.201
Tiết: 14 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:- Hiểu và biết diễn đạt định lí dưới dạng “nếu . . . . .thì . . . “
2. Kĩ năng: - Thành thạo khi diễn đạt một định lí trên hình vẽ và viết GT và KL bằng kí hiệu
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, bước đầu tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
 - Đồ dùng dạy học: Thước êke, thước, bảng phụ ghi BT 53 c ,ghi các mệnh đề tốn học
 - Phương án tổ chức lớp học : Hoạt động cá nhân,hoạt độngnhĩm “khăn trải bàn” Ơn giảng luyện.
 2. Chuẩn bị của học sinh:
 - Nội dung kiến thức học sinh ơn tập : Cấu trúc , GT và KL của định lí. Các bước chứng minh định lí. 
 - Dụng cụ học tập: Êke, thước thẳng, bảng nhĩm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Ổn định tình hình lớp:(1’)
 + Điểm danh học sinh trong lớp.+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 
	2. Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
-Thế nào là định lý ? Định lý gồm những phần nào? Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?
-Làm bài tập 51 trang 101 SGK
-Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.
+ Một định lí gồm hai phần:
- GT: Điều đã cho - KL: Điều phải suy ra.
 .
GT : ac và b//a 
KL : cb 
2
2
2
4
-Thế nào là chứng minh định lý ? Hãy chứng minh định lý “ Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau” . 
-Chứng minh định lí là dùng lập luận cĩ căn cứ để từ giả thiết suy ra kết luận. 
GT xOy và x’Oy’ là hai gĩc đối đỉnh
 KL xOy = x’Oy’ 
xOy + yOx’ = 1800 (1) (Tính chất hai gĩc kề bù) 
x’Oy’ + yOx’ = 1800 (2) (Tính chất hai gĩc kề bù)
Từ (1) và (2) ta cĩ: xOy + yOx’ = x’Oy’ + yOx’
Suy ra: xOy = x’Oy’ 
2
2
2
4
 -Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm. 
3. Giảng bài mới: 
	 a. Giới thiệu bài :(1’) Rèn luyện diễn đạt định lí dưới dạng “nếu . . . . .thì . . “ và chứng minh định lý.
 b.Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
NỘI DUNG
27’
Hoạt động 1 : Luyện tập
Treo bảng phụ nêu bài tập 1
Đọc các mệnh đề tốn học trên bảng phụ
1. Viết GT,KL của định lý:
Trong các mệnh đề tốn học sau, mệnh đề nào là một định lí ? Nếu là định lí hãy minh họa trên hình vẽ và ghi GT, KL bằng kí hiệu.
1. Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đĩ.
2. Hai tia phân giác của hai gĩc kề bù tạo thành một gĩc vuơng
3.Tia phân giác của một gĩc tạo với hai cạnh của gĩc hai gĩc cĩ số đo bằng nửa số đo gĩc đĩ. 
4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp gĩc sole trong bằng nhau thì hai đuờng thẳng đĩ song song.
-Các mệnh đề tốn học ghi trên bảng phụ là một định lý ?Hãy phát biểu các định lý trên dưới dạng 
“ Nếu . thì .”
-Hãy minh hoạ các định lý trên bỡi hình vẽ và ghi giả thiết , kết luận bằng ký hiệu
-Hướng dẫn:Từ giải thiết của định lý ta vẽ hình rồi viết GT;KL bằng kí hiệu
1) Nếu M là trung diểm của đoạn thẳng AB thì khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đĩ
2) Nếu hai tia phân giác của hai gĩc kề bù thì tạo thành một gĩc vuơng 
3) Nếu tia phân giác của một gĩc tạo với hai cạnh của hai gĩc đĩ thì bằng nữa số đo gĩc đĩ
-Thực hiện theo hướng dẫn 
.a) Là một định lý 
G T M là trung điểm AB
K L MA = MB = AB
b) Là một định lý
G T kề bù 
 On phân giác 
 Om phân giác 
K L = 900
c) Là một định lý
GT Ot tia phân giác 
KL = = 
Bài 53 SGK trang 102
-Gọi HS đọc đề bài cau a và b 
-Gọi HS lên bảng vẽ hình và viết GT, KL
-Treo bảng phụ ghi đề câu c 
Điền vào chỗ trống các câu sau 
1) ( vì .) 
2) ( Theo g t và căn cứ vào .)
3) ( căn cứ vào .)
4) ( vì .)
5) ( căn cứ vào .)
6) ( vì . )
7) ( căn cứ vào .)
 -Hãy trình bày gọn lại chứng minh
- Nhận xét, bổ sung
Bài 44 SBTtr.81
-Hướng dẫn HS vẽ hình và viết giả thiết, kết luận 
-Hãy chúng minh : ?
-Gọi giao điểm của Oy và O’x’ là E Ta chứng minh và bằng cách sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để chứng minh .
- Giới thiệu hai và là hai gĩc nhọn cĩ cạnh tương ứng song song 
-HS.TBY đọc đề bài câu a và b
-HS.TBK lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận 
-Đứng tại chỗ trả lời
1- Vì hai gĩc kề bù 
 2- căn cứ vào 1 
 3- căn cứ vào 2
 4- Vì hai gĩc đối đỉnh
 5- căn cứ vào giả thiết 
 6- Vì hai gĩc đối đỉnh 
 7- căn cứ vào 3
-HS.TB lên bảng trình bày chứng minh định lý gọn hơn
 - Theo dõi , ghi chép
-Cả lớp vẽ hình vào vở một HS lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận 
-Cả lớp sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để chứng minh 
(Cùng bằng gĩc )
Bài 53 SGK trang 102
a)
b)
G T xx’ cắt yy’ tại O
 = 900 
K L ==
c) Ta cĩ : 
 ( Vì hai gĩc kề bù) 
 Mà : = 900 ( giả thiết)
 Þ 
 = 900 ( đối đỉnh)
 = 900 ( đối đỉnh)
Bài 44 SBTtr.81
G T và nhọn
 Ox // O’x’ ; Oy // O’y’
K L = 
Chứng minh
Vì Ox // O’x’ à(hai gĩc đồng vị )
Vì Oy// O’y’ à = (hai gĩc đồng vị )
Þ = 
8’
Hoạt động 2 :Củng cố
-Định lý là gì ? Muốn chứng minh một định lý ta làm những bước nào 
-Treo bảng phụ nêu bài tập
Gọi DI là tia phân giác của Gọi là gĩc đối đỉnh của .Chứng minh = 
G T .
K L . 
 = ( vì . ) (1)
 = ( vì ..) (2)
Từ (1) và (2) Þ ( đpcm )
 HS.TBY trả lời câu hỏi
-Đọc đề quan sát hình trên bảng
- HS.TB lên bảng điền vào chỗ trống
G T DI là tia phân giác 
 đối đỉnh 
K L = 
 = (1)
(vì DI là tia phân giác ) 
 = ( vì đối đỉnh) (2)
Từ (1) và (2) 
Þ = ( đpcm )
 4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
	 - Ra bài tập về nhà:
 - Soạn 10 câu hỏi ở phần ơn tập chương I 
 - Làm BT 55, 56, 57, 58 trang 103, 104SGK;Bài 43, 45 ( 81, 82 ) SBT
	- Chuẩn bị bài mới:
	-Chuẩn bị thước thẳng eke,bảng
-Ơn tập các kiến thức:hai gĩc đối đỉnh,tính chất về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng s song. Quan hệ giữa tính vuơng gĩc và tính song song, tính chất ba đường thẳng song.
-Đọc trước bài Ơn tập chương I
 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 7.doc