Giáo án buổi hai Toán 9 - Trường THCS Phan Bội Châu

doc 128 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1812Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án buổi hai Toán 9 - Trường THCS Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án buổi hai Toán 9 - Trường THCS Phan Bội Châu
TUẦN 1: THÁNG 9
Tiết 1-2
LUYÊN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI – CĂN THỨC BẬC HAI
HẰNG ĐẲNG THỨC 
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- Nắm vững việc tìm CBHSH của một số, tìm điều kiện các định của căn thức bậc hai. Vận dụng vào việc tìm ĐKXĐ thành thạo.
- Nắm vững và được vận dụng thành thạo hằng đẳng thức 
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phụ ghi nôi dung kiến thức, bài tập
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV YC HS nhắc lại các kiến thức cột bên
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.
I – LÝ THUYẾT
1. Căn bậc hai số học, căn thức bậc hai.
2. ĐKXĐ của căn thức bậc hai là: A ≥ 0
3. Hằng đẳng thức 
 = A nếu A ≥ 0
 - A nếu A < 0
* GV đưa nội dung bài tập 1, 2 lên bảng phụ.
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 2 HS lên trình bày (mỗi HS trình bày 1 bài)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
* GV nêu bài tập 3:
- Để so sánh hai số đó ta cần làm gì?
(Đưa cùng về cùng 1 dạng căn bậc hai hoặc số nguyên)
* HS làm bài vào vở. 
- Gọi 4 HS lên trình bày.
* ĐV lớp chọn đưa thêm bài: So sánh hai số sau: 
a) và 3
(HD: )
b) và 12
(HD: )
II – BÀI TẬP
CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Bài 1:
Tìm căn bậc hai số học của mối số sau:
0,09; 0,49; 324; 361 ; 
Bài 2: Số nào sau đây có căn bậc hai? Vì sao?
9; 1,3; - 4; ; 
Bài 3: So sánh các số sau:
a) 2 và 1 + b) 1 và 
c) và 12 d) -10 và 
Giải:
Ta có: 2 = 1 + 1 = 1 
Vì 
Vậy 2 < 1 + 
b) Ta có: 1 = 2 - 1 = 
Vì 
Vậy 1 >.
c) Ta có: 12 = 3.4 = 3.
Vì 
Vậy < 12
d) Tương tự -10 > 
* GV nêu BT: (Đưa bài trên bảng phụ)
- YC HS làm bài tại lớp.
- 2 HS lên bảng trình bày (câu a, b)
* Lưu ý: Tích A. B ≥ 0 khi nào?
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp tục làm câu c, d
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 4:
Tìm điều kiện để mỗi căn thức sau có nghĩa
a) ; b) 
c) d, 
Giải
a) ĐS: x 
b) x < 3
c) (x – 1)(x – 3) ≥ 0
ó x ≥ 3 hoặc x ≤ 1
d) (x – 2)(x + 2) ≥0
* GV đưa BT 5
- Câu a, b đối với lớp thường.
- Thêm câu c, d đối với lớp chọn.
* HS làm bài dưới sự HD của GV.
Bài 5:
Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a) b) 
c) d) 
Giải:
a) có nghĩa khi 
ó ó ó
Vậy Đk là x ≥ 2 hoặc x < -3
b) = có nghĩa khi
(x – 1)(x + 3) > 0
ó x 1
c) có nghĩa khi 
Giải (1) ta được x 
Giải (2) Ta có:
x2 > 2x + 1 x2 – 2x – 1 > 0
x > 0 x > 0
x2 – 2x + 1 > 2 (x – 1)2 > 2
x > 0 x > 0
 x – 1 > hoặc x – 1< - 
Kết hợp ta được 
d) ĐS: x hoặc x 
 x ≠ 
* GV đưa bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng trình bày.
Bài 6: Tính
a) 
b) 
Giải:
a) ; 
b) 
* GV nêu bài tập
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng trình bày
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau:
a) b) 
c) với x < 0
d) x – 4 + với x > 4
Giải: 
a) = = - 1
b) = = 
c) 
d) x – 4 + = x – 4 + x – 4 = 2x – 8 
HDVN:
Nắm chắc hằng đẳng thức. 
Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 1: THÁNG 9
Tiết 3
LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- Được rèn kỹ năng vận dụng hai hệ thức b2 = b’.a ; c2 = c’.a và h2 = b’.c’.
- Vận dụng thành thạo hai hệ thức đó vào giải các bài tập về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh.
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phụ ghi nôi dung kiến thức, bài tập
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV YC HS nhắc lại các kiến thức cột bên
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.
I – LÝ THUYẾT
b2 = b’.a; c2 =c’.a
h2 = b’.c’
* GV đưa nội dung bài tập 1 lên bảng phụ.
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 2 HS lên trình bày (mỗi HS trình bày 1 bài)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
II – BÀI TẬP
Bài 1: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau: 
a) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a 
Ta có 102 = 8(8+ x)
x = 4,5 ; y = 7,5
b) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a
Ta có: 302 = x.(x + 32)
 x2 + 32x – 900 = 0 ó (x – 18)(x + 50) = 
=> x = 18; y = 40
* GV nêu BT: (Đưa bài trên bảng phụ)
- YC HS làm bài tại lớp.
a)
c) 
Bài 2:
Tìm x, y trong mỗi hình vẽ sau
b) 
a) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a. Ta có
x2 = 2.8 = 16 => x = 4
y2= 6.8 = 48 => y = 
b) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a. Ta có:
142 = y. 16 => y = 
c) Áp dụng vào hệ thức h2 = b’.c’. Ta có:
x2 = = > x = 4
* GV đưa BT 3
- Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
- Nhắc lại công thức tính diện tích ∆ABC?
- Để tính SABC ta cần tính độ dài đoạn thẳng nào? (BC)?
- BC bằng tổng của những đoạn thẳng nào? (BH và CH)
- Áp dụng hệ thức nào để tính được CH?
* HS làm bài dưới sự HD của GV.
- 1 HS lên bảng trình bày.
Bài 3:
 ∆ABC, góc A = 900
 AH = 12cm, AC = 20cm
 SABC=?
Giải:
Áp dụng định lý Ptago trong ∆HAC. Ta có:
HC2 = AC2 – AH2
 = 202 – 122 =256
HC = 16 cm
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’. Ta có:
AH2 = BH.CH
BH = AH2 : HC = 122 : 16 = 9cm
CB = BH + HC = 9 + 16 = 25 cm
SABC = ½. AH.BC = ½. 12.25 =150cm2
* Đ/V lớp chọn GV đưa thêm bài tập sau:
Cho DABC nhọn 2 đường cao BD và CE, cắt nhau tại H. Trên HB lvà HC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho góc AMC = góc ANB = 900. CHứng minh AM = AN
Gọi HS lênbảng vẽ hình.
GV HD HS làm bài.
Bài 4:
GT
KL
Giải:
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ vào DAMC và DANB. Ta có:
AM2 = AC.AD và AN2 = AB.AE (1) 
Mặt khác DDAB ~ DEAC (g.g)
=> (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AM2 = AN2 => AM = AN
HDVN:
Học lại các hệ thức. 
Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 2: THÁNG 9
Tiết 4
LUYÊN TẬP VỀ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀPHÉP KHAI PHƯƠNG
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- Nắm vững công thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Rèn kỹ năng khai phương một tích và tính phép nhân căn bậc hai.
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phụ ghi nội dung kiến thức, bài tập
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV YC HS nhắc lại các kiến thức cột bên
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.
I – LÝ THUYẾT
* GV nêu bài tập.
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 4 HS lên trình bày (mỗi HS trình bày 1 bài)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
II – BÀI TẬP
Bài 1: (Bài 24 – SBT – T6)
Áp dụng qui tắc khai phương tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
* GV nêu BT: 
- GV HD HS cùng làm câu a
- YC HS tương tự làm bài tại lớp.
- 2 HS lên bảng trình bày (câu a, b)
* Đối với lớp chọn GV đưa thêm câu e
Bài 2: Tính 
a) 
= 
=
=.. = 4 + 12 + 10 = 26 
b) 
= 
c) 
= 
d) 
= 
= .
= 12 - 
= 12 - 
e) 
= 2. (7 – 3) = 2.4 = 8
* GV nêu bài tập
- HS thảo luận nêu phương pháp làm.
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng trình bày bảng
* Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: 
a) =
b) 
c) 
= 
d) 
= 
= 
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại qui tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai
HDVN:
Nắm chắc các qui tắc. 
Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 2: THÁNG 9
Tiết 5
LUYÊN TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- Tiếp tục rèn kỹ năng tính độ dài các cạnh, đường cao và hình chiếu trong tam giác vuông.
- Áp dụng các hệ thức vào giải bài tập thành thạo. Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức 
 a.h = b.c ; 
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phụ ghi nội dung kiến thức, bài tập
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV YC HS nhắc lại các kiến thức cột bên
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.
I – LÝ THUYẾT
b2 = a.b’ ; c2 = a.c’
h2 = b’ .c’ 
a.h =b.c
* GV nêu bài tập.
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 2 HS lên trình bày (mỗi HS trình bày 1 câu)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
II – BÀI TẬP
Bài 1: 
Tìm x, y trong mỗi hình vẽ sau:
Giải:
Hình a:Áp dụng định lý Pytago ta được y2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 => y = 10
Áp dụng hệ thức a.h = b. c
=> x 
Hình b:
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’. ta có:
32 = 2. x ó 9 = 2x ó x = 4,5
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ ta có:
y2 = 6,5.4,5 = . => y = .
* GV nêu bài tập
- Gọi HS đọc đề bài
- YC HS lên bảng vẽ hình nêu GT, KL
* GV phân tích:
 ∆DIL cân
 DL = DI
 ∆ADI = ∆CDL
- YC HS c/m ∆ADI = ∆CDL
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
* Hãy vận dụng hệ thức vào ∆DLK để chứng minh
Bài 2: (Bài 9 – SGK)
GT:
KL:
a) ∆DIL là tam giác cân.
b) Tổng không đổi
khi I thay đổi trên AB
Chứng minh:
a) ∆ADI = ∆CDL (g.c.g) => DI = DL => ∆DIL cân
b) Áp dụng hệ thức vào ∆DLK vuông ta có: mà DL = DI nên:
do DC không đổi nên không đổi
* GV nêu bài tập:
- CHo hình thang ABCD vuông góc tại A và D. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết AB = , OA = 6, tính diện tích hình thang.
* Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
* GV phân tích để HS làm
- Để tích diện tích cần tính độ dài đoạn thẳng nào? (AC, BD hoặc AD, DC)
* GV HD HS tính độ dài AC, BD
Bài 3:
 GT:
KL:
Chứng minh
Áp dụng định lý Pytago trong ∆AOB, tính được OB=4
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’ vào ∆ABDvà ∆ADC ta đc:
OD = 9 và OC = 13,5 => AC = 19,5; BD = 13
Vậy diện tích hình thang là:
S = ½ AC.BD = 126,75 (đvdt)
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh vào đường cao trong tam giác vuông
HDVN:
Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 2: THÁNG 9
Tiết 6
LUYÊN TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- Tiếp tục rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học phối hợp cùng các hệ thức để làm bài tập
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phụ ghi nội dung kiến thức, bài tập
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV nêu bài tập:
Cho DABC vuông tại A, cạnh AB = 3cm, AC = 4cm. Các đường phân giác trong và ngoài tại B cắt đường thẳng AC theo thứ tự tại E và F. Tính độ dài AE và AF.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- YC HS suy nghĩ tìm cách chứng minh
* GV HD:
- sử dụng tính chất đường phân giác để tìm AE, từ đó tìm AF.
- HS làm theo sự hướng dẫn của GV
* GV nêu bài toán:
- Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Biết AB = 9cm; BC = 15cm. Tính:
a) Độ dài đoạn thẳng AH.
b) ĐỘ dài đoạn thẳng HD và HE
Bài 1: (Dạng bài 19 – SBT)
Giải:
Áp dụng định lý Pytago trong DABC ta được BC = 5cm.
Vì BE là đường phân giác của góc B, Áp dụng t/c đường phân giác ta có:
 hay ó 5y = 12 – 3y
 ó 8y = 12 => y = 1,5
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’ trong DBEF vuông ta có
32 = x.1,5 ó x = 9: 1,5 = 6
Bài 2: 
GT: DABC, góc A = 900, AH ^ BC
 HD^AB; HE ^ AC (DÎAB, EÎAC)
 AB = 9cm, BC = 15cm
KL:
AH =?
HD, HE = ? 
 Chứng minh
a) Áp dụng đ.lý Pytago trong DABC, ta có: AC = 12cm
Áp dụng hệ thức a.h = b.c trong DABC ta có:
 15. AH = 9.12
 ó cm
b) Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong DHAC ta có:
AH2 = AC. AE hay 7,22 = 12. AE
AE = 4,32 cm => HD = 4,32 cm
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong DHAB ta có:
AH2 = AB. AD hay 7,22 = 9.AD
AD = 5,67 cm => HE = 5,67cm
* GV nêu bài tập:
DABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20 cm. Gọi E là điểm đối xứng của B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tính:
a) ĐỘ dài AH
b) diện tích tứ giác ABCD.
* GV YC HS
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
- HS dưới lớp vẽ hình vào vở.
* GV HD HS làm:
- Để tính AH ta dựa vào hệ thức nào? (a.h = b.c)
- Muốn vậy cần tính độ dài đoạn thẳng nào trước? (BC)
- Nêu công thức tính diện tích hình thang?
- Để tính diện tích hình thang ta cần tính độ dài đoạn thẳng nào?
15
20
Bài 3: 
GT:
KL:
Chứng minh:
a) Áp dụng định lý Pytago trong DABC ta tính được BC = 25cm
Áp dụng hệ thức a.h = b.c trong DABC ta có
BC.AH = AB.AC hay 25.AH = 15.20
 ó AH = cm
b) Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong DABC ta có:
152 = 25.BH => BH = cm
=> EC = 25 – 2.9 = 7 cm
Do ADCE là hình bình hành nên AD = EC = 7cm
Do đó diện tích hình thang ABCD là
 = 192cm2
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh vào đường cao trong tam giác vuông
HDVN:
Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 3: THÁNG 9
Tiết 7
LUYÊN TẬP VỀ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- HS được rèn kỹ năng vận dụng quy tắc khai phương, nhân, chia các căn bậc hai thành thạo.
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập: Tính, rút gọn, tìm x
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phụ ghi nội dung kiến thức, bài tập
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV YC HS nhắc lại kiến thức (cột bên)
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ
I – LÝ THUYẾT
1) Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
 (A ≥ 0; B ≥ 0) 
2) Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
 ( A ≥ 0; B > 0)
* GV nêu bài tập
- YC HS làm bài tại lớp.
II – BÀI TẬP
Bài 1: (bài 37 SBT): Tính
a) 
b) 
c) 
d) 
* GV nêubài tập
- HS làm bài tập vào vở
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- GV sửa sai nếu có
Bài 2: Tính
a) 
=
=
b) 
=
=
* GV nêu bài tập
- YC HS làm bài vào vở
- GV HD HS làm bài tập
Bài 3: Rút gọn rồi tính
a) với x = 2; y = 8
= 
= 
= . Thay x = 2, y = 8 Ta được biểu thức bằng 4
b) với a = 7,25; b = 3,25
= = 
= . Thay a = 7,25; b = 3,25. Ta được =5/3
* GV nêu bài tập
- Nêu phương pháp làm bài
- YC HS làm bài tập tại lớp.
Bài 4 : Giải phương trình
a) 
b) 
Giải:
a) Giải ra ta được x = ½ 
b) 
 2x – 7 ≥ 0
 5 – x = (2x – 7)2
Giải ra ta được nghiệm là x = 4
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các sự liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
HDVN:
Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 3: THÁNG 9
Tiết 8
LUYÊN TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- Tiếp tục rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học phối hợp cùng các hệ thức để làm bài tập
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phụ ghi nội dung kiến thức, bài tập
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV nêu bài tập:
Cho DABC vuông tại A, cạnh AB = 3cm, AC = 4cm. Các đường phân giác trong và ngoài tại B cắt đường thẳng AC theo thứ tự tại E và F. Tính độ dài AE và AF.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- YC HS suy nghĩ tìm cách chứng minh
* GV HD:
- sử dụng tính chất đường phân giác để tìm AE, từ đó tìm AF.
- HS làm theo sự hướng dẫn của GV
* GV nêu bài toán:
- Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Biết AB = 9cm; BC = 15cm. Tính:
a) Độ dài đoạn thẳng AH.
b) ĐỘ dài đoạn thẳng HD và HE
Bài 1: (Dạng bài 19 – SBT)
Giải:
Áp dụng định lý Pytago trong DABC ta được BC = 5cm.
Vì BE là đường phân giác của góc B, Áp dụng t/c đường phân giác ta có:
 hay ó 5y = 12 – 3y
 ó 8y = 12 => y = 1,5
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’ trong DBEF vuông ta có
32 = x.1,5 ó x = 9: 1,5 = 6
Bài 2: 
GT: DABC, góc A = 900, AH ^ BC
 HD^AB; HE ^ AC (DÎAB, EÎAC)
 AB = 9cm, BC = 15cm
KL:
AH =?
HD, HE = ? 
 Chứng minh
a) Áp dụng đ.lý Pytago trong DABC, ta có: AC = 12cm
Áp dụng hệ thức a.h = b.c trong DABC ta có:
 15. AH = 9.12
 ó cm
b) Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong DHAC ta có:
AH2 = AC. AE hay 7,22 = 12. AE
AE = 4,32 cm => HD = 4,32 cm
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong DHAB ta có:
AH2 = AB. AD hay 7,22 = 9.AD
AD = 5,67 cm => HE = 5,67cm
* GV nêu bài tập:
DABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20 cm. Gọi E là điểm đối xứng của B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tính:
a) ĐỘ dài AH
b) diện tích tứ giác ABCD.
* GV YC HS
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
- HS dưới lớp vẽ hình vào vở.
* GV HD HS làm:
- Để tính AH ta dựa vào hệ thức nào? (a.h = b.c)
- Muốn vậy cần tính độ dài đoạn thẳng nào trước? (BC)
- Nêu công thức tính diện tích hình thang?
- Để tính diện tích hình thang ta cần tính độ dài đoạn thẳng nào?
15
20
Bài 3: 
GT:
KL:
Chứng minh:
a) Áp dụng định lý Pytago trong DABC ta tính được BC = 25cm
Áp dụng hệ thức a.h = b.c trong DABC ta có
BC.AH = AB.AC hay 25.AH = 15.20
 ó AH = cm
b) Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong DABC ta có:
152 = 25.BH => BH = cm
=> EC = 25 – 2.9 = 7 cm
Do ADCE là hình bình hành nên AD = EC = 7cm
Do đó diện tích hình thang ABCD là
 = 192cm2
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh vào đường cao trong tam giác vuông
HDVN:
Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 3: THÁNG 9
Tiết 9
LUYÊN TẬP CHUNG VỀ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, 
PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- RÌn kü n¨ng vËn dông h»ng ®¼ng thøc vµ 2 phÐp khai ph­¬ng vµo lµm bµi tËp 
- N¾m ch¾c ph­¬ng ph¸p lµm c¸c d¹ng to¸n: Rót gän, tÝnh .
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phô ghi néi dung lý thuyÕt vµ bµi tËp
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV YC HS nhắc lại các kiến thức cột bên
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.
I – LÝ THUYẾT
1, H»ng ®¼ng thøc:
2, Liªn hÖ gi÷a phÐp nh©n, phÐp chia víi phÐp khai ph­¬ng:
* GV nêu bài tập.
- Nh¾ l¹i ®iÒu kiÖn cã nghÜa cña 
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 4 HS lên trình bày (mỗi HS trình bày 1 câu)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
II – BÀI TẬP
1) T×m x ®Ó mçi c¨n thøc sau cã nghÜa:
 a) b) 
 c) d)
 Gi¶i:
 a) cã nghÜa khi 2x+1
 b) cã nghÜa khi 
 c) cã nghÜa khi x2 - 1>0
 d)cã nghØa khi 2x2+3§iÒu nµy ®óng víi mäi x.VËy biÓu thøc nµy cã nghÜa víi mäi x
* GV nªu bµi tËp
- HS lµm bµi vµo vë.
- 5 HS lªn b¶ng tr×nh bµy.
*Hái:
- Ta sö dông kiÕn thøc nµo ®Ó gi¶i bµi tËp nµy?
2) TÝnh
a) 
b) 
c)
d) 
e)
 Gi¶i:
a) =
b) 
=
c)
=
d)
* GV nªu bµi tËp:
- HS lµm bµi tËp vµo vë
- 3 HS lªn b¶ngtr×nh bµy
Bµi 3
a) + 
b) 
c)
 Gi¶i:
a) + =
b) 
=
c)
=
* GV nªu bµi tËp
- HS lµm bµi vµo vë.
Bµi 4:
TÝnh
a) b) 
c)) d) 
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các kiÕn thøc ®· häc.
HDVN: 
-Xem lại các bài đã làm.
- BTVN: (đ/v lớp A)
1)T×m x, biÕt
a) b) 
c) d) 
HD: a) x = 49 ; b) 0 x ≤ 6561 ; c) x = 4/3 ; d)4x 
2) Tìm x, biết
a) b) 
 HD: Sử dụng HĐT và đặt nhân tử chung ta được
a) x = 3 hoÆc x = 0 b) x = - 2 hoÆc x = 6
TUẦN 4: THÁNG 9
Tiết 10
LUYÊN TẬP VỀ phÐp biÕn ®æi ®¬n gi¶n biÓu thøc chøa c¨n bËc hai
A - MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
- RÌn kü n¨ng vËn dông 2 phÐp biÕn ®æi: §­a thõa sè ra ngoµi, ®­a thõa sè vµo trong dÊu c¨n ®Ó gi¶i c¸c bµi tËp
- N¾m ch¾c ph­¬ng ph¸p lµm c¸c d¹ng to¸n: Rót gän, so s¸nh vµ chøng minh.
B - CHUẨN BỊ
- SGK Toán 9, giáo án, SBT và sách tham khảo.
- Bảng phô ghi néi dung lý thuyÕt vµ bµi tËp
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV YC HS nhắc lại các kiến thức cột bên
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.
I – LÝ THUYẾT
1, §­a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n:
2, §­a thõa sè vµo trong dÊu c¨n:
NÕu A ≥ 0; B ≥ 0: 
NÕu A < 0; B ≥ 0: 
* GV nêu bài tập.
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 4 HS lên trình bày (mỗi HS trình bày 1 câu)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
II – BÀI TẬP
Dạng1: §­a thõa sè ra ngoµi, vµo trong dÊu c¨n.
Rót gän biÓu thøc
Bµi 1: §­a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n 
Bµi 2: §­a thõa sè vµo trong dÊu c¨n 
2
* GV nªu bµi tËp
- HS lµm bµi vµo vë.
- 4 HS lªn b¶ng tr×nh bµy.
- §¸p ¸n:
a) b) 
c) d) 
* GV nªu bµi tËp.
- HS lµm bµi vµo vë.
- 4 HS lªn b¶ng tr×nh bµy.
- §¸p ¸n:
a) b) 
c) d) 
Bµi 3: §­a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n:
a) víi x > 0 b) víi y < 0
c) víi x > 0 d) 
Bµi 4: §­a thõa sè vµo trong dÊu c¨n
a) víi x ≥ 0 b) víi x < 0
c) víi x > 0 d) víi x < 0
* GV nªu bµi tËp:
- HS lµm bµi tËp vµo vë
- L­u ý: sö dông phÐp biÕn ®æi ®­a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n.
- 2 HS lªn b¶ngtr×nh bµy
* GV nªu bµi tËp
- HS lµm bµi vµo vë
- L­u ý sö dông 7 h»ng ®¼ng thøc ®· häc
- 3 HS lªn b¶ng tr×nh bµy.
Bµi 3: Rót gän c¸c biÓu thøc sau
a) 
= 
= 
b) (víi b ≥ 0)
=.= 
c) 
== 7 
d) 
== 22
2) Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
a) 
= 
= 
= 
= =0
b) 
= 
= 
= 
3) Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
a) 
= 
b) 
= x3 + 
c) (víi 4 > x ≥ 2)
= 
= 
 +
= + 
= 
= 
* GV nªu bµi tËp
- HS lµm bµi vµo vë.
D¹ng 2: Chøng minh
4) Chøng minh
a) (víi x > 0; y > 0)
b) lµ mét sè tù nhiªn
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các c«ng thøc ®­a thõa sè ra ngoµi, vµo trong dÊu c¨n.
HDVN: 
-Xem lại các bài đã làm.
- BTVN: (đ/v lớp A)
1)T×m x, biÕt
a) b) 
c) d) 
HD: a) x = 49 ; b) 0 x ≤ 6561 ; c) x = 4/3 ; d)4x 
2) Tìm x, biết
a) b) 
 HD: Sử dụng HĐT và đặt nhân tử chung ta được
a) x = 3 hoÆc x = 0 b) x = - 2 hoÆc x = 6
TUẦN 4: THÁNG 9
Tiết 11
LUYỆN TẬP VỀ phÐp

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_BUOI_2_TOAN_9.doc