Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Võ Thị Sáu

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 594Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Võ Thị Sáu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
 TRƯỜNG THCS & THPT VÕ THỊ SÁU
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC
 GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên - Môn : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. chu kỳ.	B. bước sóng.	C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
Câu 3: Giao thoa ánh sáng khe I-âng có khoảng cách 2 khe là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là D = 2 m. Chiếu vào hai khe hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và 0,6 μm. Vân sáng cùng màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm
A. 1,2 mm.	B. 5 mm.	C. 6 mm.	D. 1 mm.
Câu 4: Sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
Tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia gamma.
Tia gama, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
Câu 5: Nguyên tử hiđrô phát xạ photon khi electron chuyển từ quỹ đạo
A. L đến quỹ đạo K.	B. L đến quỹ đạo N.	
C. K đến quỹ đạo M.	D. M đến quỹ đạo O.
Câu 6: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 1 giờ.	B. 0,5 giờ.	C. 2 giờ.	D. 1,5 giờ.
Câu 7: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. trên 370 C.	B. 1000 C. C. trên 00 C. D. cao hơn nhiệt độ môi trường. 
Câu 8: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức (A), t tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0(s) , dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm
	A. . 	 	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V.	B. 40 V.	C. 10V.	D. 500 V.
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
giảm tiết diện dây.	B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.	D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC tương ứng là điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC .	B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC.	D. uR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 12: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng có giá trị
lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.
lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác.
Câu 13: Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng
200 lần.	B. 2 lần.	C. 20 lần.	D. 100 lần.
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, điện thế có biểu thức: u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0cos(ωt + φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
	A. 	.	B. .	
C. .	D. .
Câu 15: Nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em = - 1,5 eV sang trạng thái dừng có có mức năng lượng En = - 3,4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử hidrô phát ra bằng
A. 2,18.1013 Hz.	B. 5,34. 1013 Hz.	C. 6,54. 1012 Hz.	D. 4,58. 1014 Hz.
Câu 16: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.	B. cường độ âm.	
C. độ cao của âm.	D. mức cường độ âm.
K
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm, điện thế hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định . Khi K mở thì cường độ dòng điện qua mạch là: i1 = cos(wt) (A). Khi K đóng thì cường độ dòng điện qua mạch là: i2 = cos(wt - p/3)(A). Hệ số công suất của mạch trong hai trường hợp nêu trên là
A. cosj1 = 1 và cosj2 = 0,5.	B. cosj1 = cosj2 = 0,5.
C. cosj1 = cosj2 = 0,866. 	 D. cosj1 = 0,5 và cosj2 = 0,866.
Câu 18: Hạt pôzitrôn là
A. hạt β+.	B. hạt p.	C. hạt n.	D. hạt β- .	
Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = q0w2.	B. I0 = q0w.	C. .	D. .
Câu 20: Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại cùng một nơi. Để hai con lắc này có chu kì dao động điều hòa bằng nhau thì con lắc đơn phải có chiều dài bằng 
A. chiều dài lò xo khi chưa bị biến dạng.	
B. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng.
C. độ giãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí thấp nhất.	
D. độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 21: Chọn câu đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hòa.
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1 kg, độ dài dây treo l = 2 m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng a0 = 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất,g = 9,8 m/s2 . Cơ năng và vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là :
A. 0,30 J; 7,7 m/s.	B. 0,30J; 0,77m/s.	C. 3 J; 7,7m/s.	D. 2J; 2m/s.
Câu 23: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 thì nó cũng có khả năng hấp thụ
mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2.
mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .
hai ánh sáng đơn sắc đó.
mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 .
Câu 24: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì 
A. ε3 > ε1 > ε2.	B. ε2 > ε1 > ε3.	C. ε1 > ε2 > ε3.	D. ε2 > ε3 > ε1.
Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Đặt một điện thế u = U0coswt vào hai đầu tụ điện C. Gọi U là điện thế hiệu dụng ở hai tụ i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. Chọn hệ thức đúng 
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở không đáng kể.
Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A. N0/3.	B. N0/4.	C. N0/8.	D. N0/5.
Câu 30: Hai dao động điều hòa: x1 = A1 cos(wt + j1 ) và x2 = A2 cos(wt + j2 ). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi
A. j2 - j1 = 2kp. 	B. j2 - j1 = (2k + 1)p.	
C. j2 - j1 = (2k + 1)p/2.	D. j2 - j1 = (2k + 1)p/4
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos(4pt + p/4) cm. Động năng của vật biến thiên theo thời gian với tần số
A. 4 Hz.	B. 4 p Hz.	C. 2 Hz.	D. 2p Hz.
Câu 32: Trong một môi trường đàn hồi, nguồn sóng O có pha ban đầu bằng không, điểm M cách O 1 đoạn 1 m nhận được sóng do O truyền tới và có phương trình sóng uM = 5cos(4pt - 8p ) cm. Vận tốc truyền sóng và bước sóng bằng: 
v = 50cm/s và l = 25cm.	B. v = 25cm/s và l = 25cm.
C. v = 50cm/s và l = 50cm.	D. v = 25cm/s và l = 50cm.
Câu 33: Trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng, biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Biểu thức tính tần số sóng là
	A. . 	B. .	C. .	D. . 
Câu 34: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 mm. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ?
A. 0,5 mm.	B. 0,4 mm.	C. 0,3 mm.	D. 0,6 mm.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young nếu dùng ánh sáng trắng thì trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là
một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm. Thay λ bởi λ' = 0,6 μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là 
A. a' = 2,2 mm.	B. a' = 1,5 mm.	C. a' = 2,4 mm.	D. a' = 1,8 mm.
Câu 37: Hai cuộn dây không thuần cảm có điện trở và hệ số tự cảm lần lượt là R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2. Điều kiện để U = U1 + U2 là
A. .	B. L1 + L2 = R1 + R2.	C. L1.L2 = R1.R2..	D. .
Câu 38: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u . Năng lượng liên kết của bằng
A. 81,11 MeV.	B. 8,11 MeV.	C. 186,55 MeV.	D. 18,66 MeV.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5cos(5πt) cm. Quãng đường vật đi được sau 30s kể từ lúc t = 0 là
A. 75 m.	B. 15 m.	C. 75 cm.	D. 150 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = 100cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm với C, R có độ lớn không đổi và L = H . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W.	B. 200W.	C. 350W.	D. 100W.
----------- HẾT ---------
Câu 
Đáp án
1
B
2
A
3
C
4
D
5
A
6
D
7
D
8
C
9
A
10
C
11
B
12
A
13
D
14
C
15
D
16
B
17
C
18
A
19
B
20
D
21
B
22
B
23
C
24
B
25
D
26
D
27
B
28
C
29
C
30
A
31
A
32
A
33
B
34
D
35
A
36
C
37
A
38
C
39
B
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docVõ Thị Sáu.doc