Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Phan Đình Phùng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Phan Đình Phùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Phan Đình Phùng
 Sở GD&ĐT Phú Yên	
Trường THPT Phan Đình Phùng ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
 MÔN: VẬT LÝ 
 Thời gian làm bài 50 phút 
Câu 1. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
	A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.	B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
	C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.	D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm.
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Khi biên độ giảm 3% thì cơ năng của vật còn lại là
	A. 9%.	B. 3%.	C. 94%.	D. 97%.
Câu 3. Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.
	A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ cho con lắc. 
	B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ. 
	C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
	D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(wt + )cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s ®Çu tiªn là 9 cm. giá trị của A và w là
	A. 6 cm và p rad/s.	B. 12 cm và p rad/s. 	C. 12 cm và 2p rad/s.	D. 9 cm và p rad/s.
Câu 5. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó
	A. lệch pha .	 B. cùng pha với nhau. 	 C. vuông pha với nhau.	D. lệch pha .
Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình a = 0,1cos(2t)(rad). Chiều dài dây treo 50 cm. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng 
	A. 0,2 m/s.	 B. 0,2 cm/s. 	C. m/s. 	D. 10 cm/s. 
Câu 7. Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí A/2 theo chiều dương thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có trị cực đại ở thời điểm
	A. t= T/4. 	B. t =5T/12. 	C. t = 3T/8. 	D. t = T/2.
Câu 8. Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định, trên dây có sóng dừng. Bước sóng dài nhất bằng
	A. 1 m.	B. 2 m.	C. 4 m.	D. 0,5 m. 
Câu 9. Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là 
	A. một quá trình truyền năng lượng.	B. một quá trình truyền pha dao động.
	C. một quá trình truyền trạng thái dao động.	D. một quá trình truyền vật chất.
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây B là điểm bụng dao động với biên độ 2a . M, N là hai điểm trên dây dao động với biên độ a và ngược pha nhau cách nhau một khoảng gần nhất 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ của sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s.	 C. 4,8 m/s.	 D. 2,4 m/s.
Câu 11. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha p/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
	A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
	B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
	C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
	D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha p/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng
A. 4 N. 	B. 8 N.	 C. 22 N.	 D. 0 N.
Câu 13. Kết quả đo chiều dài chiếc bàn như sau:
- Lần 1 đo được l1 = 2,09 m. - Lần 2 đo được l2 = 2,10 m.
- Lần 3 đo được l3 = 2,08 m. - Lần 4 đo được l4 = 2,07 m.
Chiều dài của chiếc bàn xác định bởi :
A. l = 2 0,015 (m).	B. l = 2,085 0,015 (m).
C. l = 2,08 0,015 (m).	D. l = 2,08 0,01 (m).
 Câu 14. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U cos(100t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị 
	A. 60 V. 	B. 120 V. 	C. 90 V. 	D. 60 V.
Câu 15. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là 
	A. 750 vòng/phút.	B. 3000 vòng/phút.	C. 500 vòng/phút.	D. 1500 vòng/phút.
Câu 16. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. W.	 B. 50 W.	C. W. 	D. 100 W.
Câu 17. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm ?
	A..	B..	 C..	D.	.
Câu 18. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1,0 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = g/5 = 2,0 m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ
 A. 5,0 cm. 	B. 6,0 cm. 	 C. 10 cm. 	 D. 2,0 cm. 
Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
 A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 20. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 mJ bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian p/4000 s lại bằng không. Độ tự cảm cuộn dây là
	A. L = 1 H.	B. L = 0,125 H.	C. L = 0,25 H.	D. L = 0,5 H.
Câu 21. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình (cm) và (cm). Dao động tổng hợp có phương trình (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị 
 A. cm.	 B. cm.	 C. cm. D. cm.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A.Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật.
	B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.
	C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.	D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe 2,5 m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe một đọan bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5 m. 	B. dời ra xa hai khe 0,5 m. 	
C. dời lại gần hai khe 3 m.	D. dời ra xa hai khe 3 m.
Câu 24. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu tại mặt đất là
	A. quang phổ liên tục.	B. quang phổ vạch.
	C. quang phổ hấp thụ của khí quyển Trái Đất. 	D. quang phổ hấp thụ của khí quyển Mặt Trời .
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 và l2 = 0,4 mm. Xác định l1 để vân sáng bậc 2 của l2 = 0,4 mm trùng với một vân tối của l1. Biết 0,38 mm £ l1 £ 0,76 mm.
	A. 0,6 mm.	B. 8/15 mm.	C. 7/15 mm.	D. 0,65 mm.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là
	A. 13.	B. 11.	C. 15.	D. 12. 
Câu 27. Theo tiên đề Bo, kết luận nào sau là sai? 
	A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định. 
	B. Bán kính các quĩ đạo dừng của nguyên tử hydro tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. 
	C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. 
	D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em. 
Câu 28. Hiện tượng quang điện trong
	A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
	B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon.
	C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
	D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 29. Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli (He4). Cho khối lượng của các hạt: mO = 15,99491u; ma = 4,0015u và 1u = 931 (meV/c2).
	A. 10,32477 MeV.	B. 10,32480 MeV.	C. 10,32478 MeV.	D. 10,32479 MeV.
Câu 30 Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075 m/s2.	 B. 0,506 m/s2.	 C. 0,5 m/s2.	 D. 0,07 m/s2.
Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân: . Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV). Năng lượng liên kết của hạt nhân 2He3 là
	A. 7,7187 MeV.	B. 7,7188 MeV.	C. 7,7189 MeV.	D. 7,7186 MeV.
Câu 32. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu? Số NA = 6,022.1023
	A. 2333 kg.	B. 2461 kg.	C. 2362 kg.	D. 2263 kg.
Câu 33. Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên 2 bánh xe, mỗi bánh xe gắn 1 lò xo k = 200 N/m, xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 6 m gặp 1 rãnh nhỏ. Với vận tốc v = 14,4 km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Khối lượng của xe bằng
	A. 2,25 kg.	B. 22,5 kg.	C. 225 kg.	D. 45,0 kg.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
	A. (- 1)A.	B. A.	C. A.	D. A(2 - ).
Câu 35. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(wt - p/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5p/w có ly độ (cm). Biên độ sóng A là
	A. 2 cm.	B. 2 cm.	C. 4 cm.	D. cm.
Câu 36. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 16 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng 60 cm/s . Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A. 1 cm; 8 cm. 	B. 0,25 cm; 7,75 cm.	 C. 1 cm; 6,5 cm.	 D. 0,5 cm; 7,5 cm.
Câu 37. Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện là
A. 0,004 s.	B. 0,0025 s. C. 0,005 s.	D. 0,0075 s.
Câu 38. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn
	A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
	B. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. 
	C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. 
	D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. 
Câu 39. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5 g. Khối lượng ban đầu bằng:	
	A. 10 g.	B. 12 g.	C. 19,3 g.	D. 20 g.
Câu 40. Thực chất của phóng xạ gama là 
	A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn. 
	B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử.
	C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm.
	D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ.
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D A C D B C D D C B D A A C B B A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
B A B C B A D D D B B A B B B D B D C B

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan Đình Phùng.doc