Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Câu 1: Phản ứng phân hạch
A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không.	B. Mang năng lượng.
C. Phản xạ.	D. Khúc xạ.
Câu 3: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là
A. 6.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 4: Chu kì dao động điện từ tự do của mạch LC
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.	B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.	D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 5: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .	B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.	D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
Câu 6: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 94,87 MeV.	B. 7,68 MeV.	C. 92,22 MeV.	D. 46,11 MeV.
Câu 7: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc ta căn cứ vào
A. phương dao động và vận tốc truyền sóng.	B. vận tốc truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.	D. phương dao động và tần số sóng.
Câu 8: Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100pt (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200V.	B. 200 V.	C. 100 V.	D. 400 V.
Câu 9: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ và biến đổi thành . Số phóng xạ và trong chuỗi là
A. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ 	B. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ 
C. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ 	D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ 
Câu 10: Kết luận nào là sai đối với pin quang điện?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Được cấu tạo từ chất bán dẫn.
Câu 11: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi.	B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó giảm.	D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 12: Một sóng cơ có tần số 5 Hz, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 5 m/s. Bước sóng là
A. 3,14 m.	B. 25 m.	C. 0,318 m.	D. 1 m.
Câu 13: Trên dây có sóng dừng, khoảng cách từ một bụng đến nút liền kề bằng
A. một bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 14: Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
A. 15 cm.	B. 10 cm.	C. 20 cm.	D. 5 cm.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1 kg gắn với một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s dọc theo trục của lò xo. Biên độ dao động của con lắc là
A. A = 3 cm.	B. A = 5 cm.	C. A = 4 cm.	D. A = 6 cm.
Câu 16: Sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình sóng u = acos(20x - ωt) (cm; s), trong đó x(cm). Tốc độ truyền sóng 100 m/s. Tần số sóng là
A. 318 Hz.	B. 1000/π Hz.	C. 31831 Hz.	D. 10π Hz.
Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân: , hạt nhân X có:
A. 6 nuclôn và 6 prôtôn.	B. 12 nơtron và 6 prôtôn.
C. 6 nơtron và 6 prôtôn.	D. 6 nơtron và 12 prôtôn.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 s.	B. 2,2 s.	C. 2 s.	D. 0,5 s.
Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tia tử ngoại bi nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 mm.
D. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 5.	B. vân sáng bậc 6.	C. vân tối thứ 6.	D. vân sáng bậc 5.
Câu 21: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là
A. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
A. 3 Hz.	B. 6 Hz.	C. 12 Hz.	D. 1 Hz.
Câu 23: Ánh sáng có bước sóng 0,4 mm trong chân không. Màu của ánh sáng là
A. đỏ.	B. lục.	C. vàng.	D. tím.
Câu 24: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
A. 60 ngày.	B. 50 ngày.	C. 75 ngày.	D. 85 ngày.
Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
Câu 26: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.	B. li độ bằng không.
C. pha cực đại.	D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước sóng 600 nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là
A. 387 nm.	B. 414 nm.	C. 400 nm.	D. 428 nm.
Câu 28: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là gì?
A. Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường.	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường.	D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 30: Đặt điện áp u = 120cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 60 W, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 200cos(100pt + ) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 120 W.	B. 240 W.	C. 360 W.	D. 180 W.
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 100 N/m.	B. 25 N/m.	C. 50 N/m.	D. 200 N/m.
Câu 32: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
A. 95,7 nm.	B. 309,1 nm.	C. 534,5 nm.	D. 102,7 nm.
Câu 33: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 5cos(100pt - ) (A).	B. i = 5cos(100pt +) (A).
C. i = 5cos(100pt+) (A).	D. i = 5cos(100pt -) (A).
Câu 34: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 W và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = cos(100pt + ) A.	B. i = 2cos(100pt - ) A.
C. i = 2cos(100pt + ) A.	D. i = cos(100pt - ) A.
Câu 35: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Đặt hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi), tần số f thay đổi được. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số có giá trị f1 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và tụ điện bằng không. Khi tần số bằng f2 thì tỉ số các điện áp trên tụ điện và cuộn cảm bằng 0,75. Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5 cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20t + ) (cm).	B. x = 4cos(20t - ) (cm).
C. x = 5cos(20t + ) (cm).	D. x = 5cos(20t - ) (cm).
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2 m. Nguồn gồm 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, 0,5 μm và 0,6 μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 6.
Câu 39: Sợi dây dài 80 cm, hai đầu cố định. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 70 Hz và 84 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 26,9 m/s.	B. 11,2 m/s.	C. 22,4 m/s.	D. 18,7 m/s.
Câu 40: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường, tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 40 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN là
A. 28,3 dB.	B. 43,0 dB.	C. 56,6 dB.	D. 46,0 dB.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ 2017
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
A
21
C
2
A
22
B
3
D
23
D
4
C
24
C
5
C
25
C
6
C
26
B
7
C
27
C
8
B
28
B
9
B
29
B
10
B
30
B
11
A
31
C
12
D
32
D
13
C
33
B
14
B
34
D
15
B
35
D
16
C
36
A
17
C
37
A
18
B
38
A
19
B
39
C
20
D
40
D

Tài liệu đính kèm:

  • docLê Lợi.doc