Đề và đáp án kiểm tra một tiết Vật lí lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngũ Phụng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 574Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết Vật lí lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngũ Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết Vật lí lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngũ Phụng
TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG 	KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:. 	MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: 	TUẦN: 11 – TIẾT: 21
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp là:
 A. Rtđ = R1 + R2.	B. 	C. Rtđ = R1 – R2.	D. 
2. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?
 A. Ampe (A).	B. Oat (W).	C. Ôm (Ω).	D. Vôn (V).
3. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Khi mắc các điện trở song song, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau.
 B. Khi mắc các điện trở song song, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở khác nhau. 
 C. Khi mắc các điện trở song song, cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở có giá trị bằng nhau.
 D. Khi mắc các điện trở song song, cường độ dòng điện chạy qua mạch chính có giá trị nhỏ hơn cường độ dòng điện chạy qua mạch rẽ.
4. Khi tiết diện của dây dẫn tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
 A. Tăng 2 lần.	 	B. Không thay đổi.	 	C. Lúc tăng, lúc giảm.	D. Giảm 2 lần.
5. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
6. Điện trở suất của đồng là:
 A. 1,6.10-8Ω.m.	B. 1,7.10-8Ω.m.	 	C. 2,8.10-8Ω.m.	D. 5,5.10-8Ω.m.
7. Đơn vị điện năng là:
 A. Oat (W). 	B. Ampe (A).	C. Ôm (Ω).	D. Jun (J).
8. Hệ thức của định luật Jun – Len-xơ khi tính nhiệt lượng tỏa ra bằng đơn vị calo là:
 A. Q = I2Rt.	B. Q = 0,24I2Rt.	C. Q = 0,26I2Rt. 	D. Q = 0,28I2Rt.
9. Dòng điện thực hiện công cơ học trong hoạt động của dụng cụ nào sau đây?
 A. Nồi cơm điện.	B. Bàn là điện. 	C. Máy khoan.	D. Mỏ hàn. 
10. Câu nào sau đây sai?
 A. Sử dụng tiết kiệm điện năng để giảm chi tiêu cho gia đình.
 B. Sử dụng tiết kiệm điện năng để dành phần điện năng cho sản xuất.
 C. Sử dụng tiết kiệm điện năng là không đun nấu bằng bếp điện.
 D. Sử dụng tiết kiệm điện năng góp phần bảo vệ môi trường.
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 11: Viết hệ thức của định luật Ôm. Nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong hệ thức. (1 điểm)
Câu 12: Một bóng đèn có điện trở là R1 = 30Ω. Bóng đèn này được mắc song song với điện trở R2 = 60Ω. Dòng điện chạy qua mạch chính có cường độ là I = 1,2A. 
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. (1 điểm)
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. (1 điểm)
Câu 13: Một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3l nước có nhiệt độ ban đầu 30oC. 
a) Tính nhiệt lượng cần để đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. (1 điểm)
b) Tính thời gian đun sôi nước, biết hiệu suất của quá trình đun là 90%. (1 điểm)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
A
D
B
B
D
B
C
C
B. Tự luận:
Câu 11: 
 Hệ thức: (0,5 điểm)
 Trong đó: U là hiệu điện thế (V), I là cường độ dòng điện (A), R là điện trở (Ω). (0,5 điểm)
Câu 12: 
Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:
R1 = 30Ω	 a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
R2 = 60A (0,75 điểm)
I = 1,2A	 b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
a) Rtđ = ? U = I.Rtđ = 1,2.20 = 24(V). (0,75 điểm)
b) U = ? Đáp số: a) Rtđ = 20Ω;
 b) U = 24V. (0,25 điểm) 
Câu 13: 
Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:
U = 220V	 a) Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:
P = 1000W Q = mc(to2 - to1)= 3.4200(100 - 30) = 882000(J). (0,75 điểm)
V = 3l m = 3kg b) Điện năng cần để đun sôi nước là:
to1 = 30oC (0,25 điểm)
to2 = 100oC Thời gian đun sôi nước là: 
c = 4200J/kg.K t = A : P = 980000 : 1000 = 980(s). (0,5 điểm)
H = 90% = 0,9 Đáp số: a) Q = 882000J;
a) Q = ? b) t = 980s. (0,25 điểm)
b) t = ?	 	 	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định luật Ôm, điện trở, mạch nối tiếp, mạch song song.
1. Biết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp.
2. Biết được đơn vị của điện trở.
7. Biết được đặc điểm của đoạn mạch song song.
8. Viết được hệ thức của định luật Ôm.
13. Vận dụng được hệ thức của định luật Ôm và công thức tính điện trở tương đương.
Số câu hỏi
2(1.1; 2.2)
1(7.3)
1(8.11)
0,5(13.12a)
4,5
Số điểm
1
0,5
1
1
3,5 (35%)
2. Công thức tính điện trở của dây dẫn.
3. Biết mối quan hệ giữa tiết diện và điện trở của dây dẫn.
4. Biết được công thức tính điện trở của dây dẫn.
9. Nêu được điện trở suất của các chất.
10. Biết sử dụng công thức tính điện trở của dây dẫn.
Số câu hỏi
2(3.4; 4.5)
1(9.6)
0,5(10.12b)
3,5
Số điểm
1
0,5
1
2,5 (25%)
3. Điện năng, công suất điện, đl Jun – Len-xơ, sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng.
5. Biết được đơn vị của điện năng.
6. Biết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ tính theo đơn vị calo.
11. Phân tích được sự biến đổi năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điện.
12. Biết được lợi ích khi tiết kiệm điện năng.
 14. Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng.
15. Vận dụng được công thức tính điện năng và công thức tính hiệu suất.
Số câu hỏi
2(5.7; 6.8)
2(11.9;12.10)
0,5(14.13a)
0,5(15.13b)
5
Số điểm
1
1
1
1
4
(40%)
TS câu hỏi
6
5,5
1,5
13
TS điểm
3
4
3
10 (100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docLi_9_HKI_2016.doc