Đề trắc nghiệm môn Toán - Chương II - Hình học

docx 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 860Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán - Chương II - Hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn Toán - Chương II - Hình học
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II HÌNH HỌC
-----------------------------------
Người soạn : PHAN THANH TUẤN
Đơn vị : THPT CHÂU VĂN LIÊM	
 Người phản biện : LÊ HUY LINH
Đơn vị : THPT Châu Văn Liêm
Câu 2.2.1.PTTuan . Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Tính 
 	 A. 14.	 	B. (2;12).	
	C. 11.	D.(3;8).	
HD
B. Nhớ sai công thức 
C. Nhớ sai công thức 
D. Nhớ sai công thức 
Câu2.2.1.PTTuan . Cho tam giác ABC có AB = AC = a. . Tính . 
 	 A. .	B. .	
	C. .	D. .	
HD
B. Nhớ sai công thức 
C. Nhớ sai công thức 
D. Nhớ sai công thức 
Câu 2.1.PTTuan. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2. Tính . 
	A. .	B. . 
	C. .	D. .	
HD
B. Học sinh nhớ sai công thức 
C. Học sinh nhớ sai công thức 
 D. Học sinh nhớ sai công thức 
Câu 2.1.PTTuan. Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Tính độ dài .
 	 A. .	B. .	
	C. .	D. .	
HD
B. Thiếu dấu (): 
C. Thiếu dấu căn và thiếu dấu () 
D. Nhớ sai công thức và tính sai 
Câu 2.1.PTTuan. Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Tính độ dài đoạn thẳng AB.
 	 A. .	B. .	
	C. 10.	D. (1;3).	
HD
B. Sai dấu - : 
C. Nhớ sai công thức 
D. Nhầm lẫn giữa vectơ và độ dài.
Câu 2.2.1.PTTuan. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
 	 A. 	
	B. .	
	C. .	
	D. 	
HD
Câu A sai, công thức đúng phải là 
B. Học sinh không nhớ công thức về tích vô hướng của hai vectơ.
C. Học sinh không nhớ cong thức về độ dài của hai vectơ.
D. Học sinh không nhớ điều kiện vuông góc giữa hai vectơ
Câu 2.2.1.PTTuan. Tích vô hướng của hai vectơ và bằng 0 nếu
	A. góc giữa và bằng 900.	B. góc giữa và bằng 00.
C. và ngược hướng.	D. và đối nhau.
HD
B. Học sinh nhầm cos0 = 0.
C. Học sinh nghĩ rằng hai vectơ ngược hướng thì sẽ có tích vô hướng bằng 0.
D. Học sinh nhầm hai vectơ đối nhau thì sẽ có tổng bằng vectơ 0
Câu 2.2.1.PTTuan. Cho . Tính .
	A. .	B. .
C. . 	D. .
HD
B. Học sinh nhầm 
C. Học sinh nhầm .
D. 
Câu 2.2.2.PTTuan. Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Tính góc giữa hai vectơ và .
 	 A. 	B. .	
	C. .	D. 	
HD
.
B. Học sinh chỉ mới tính ra cos.
C. Học sinh sai công thức : Công thức là cos, học sinh cho là sin
D. 
Câu 2.2.2.PTTuan. Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 	 A. 	
	B. .	
	C. .	
	D. 	
HD
.
B. Học sinh nhầm giữa công thức tổng của hai vectơ và tích vô hướng.
C. Học sinh nhầm 
D. Học sinh nhầm 
Câu 2.2.2.PTTuan. Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Tính chu vi tam giác OAB. 
 	 A. 12.	B. 5.	
	C. 6.	D. 7.	
HD
.
B. Học sinh chỉ tính độ dài đoạn thẳng AB do không biết tọa độ điểm O.
C. Học sinh nhầm công thức tính chu vi và diện tích .
D. Học sinh sai công thức tính chu vi CV = OA + OB
Câu 2.2.2.PTTuan. Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Tính diện tích tam giác OAB. 
 	 A. 6.	B. 12.	
	C. .	D. .	
HD
B. Học sinh tính diện tích thiếu 
C. Học sinh tính độ dài OA, OB sai : .
D. Học sinh sai công thức diện tích .
Câu 2.2.2.PTTuan. Cho . Tìm k để vuông góc .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
HD
B. Chuyển vế sai : 
C. Tính sai công thức tích vô hướng 
D. Học sinh hiểu sai điều kiện vuông góc 
Câu 2.2.2.PTTuan. Cho . Tìm k để .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
HD
B. Tìm được k2 không suy ra k
C. Tính độ dài sai 
D. Công thức độ dài không bình phương 
Câu 2.2.2.PTTuan. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Gọi I là trung điểm AB. Tính .
A. 	B. 
C. 	D. 
HD
Tam giác OAB vuông cân tại O suy ra OI vuông góc AB suy ra .
B. Sai công thức tích vô hướng 
C. Thiếu dấu () 
D. Thiếu dấu () và sai công thức tích vô hướng 
Câu 2.2.2.PTTuan. Cho tam giác ABC có AB = 7, AC = 5, . Tính .
A. 	B. 
C. 	D. 
HD
B. Sai không biến đổi , 
C. Sai công thức tích vô hướng và sai không biến đổi vectơ : 
C. Sai công thức tích vô hướng 
Câu 2.2.3.PTTuan. Trong mặt phẳng phẳng Oxy cho . Tính diện tích tam giác ABC. 
 	 A. .	B. .	C. .	D. .	
HD
B. Học sinh nghĩ tam giác vuông tại B, tính BC = 5, suy ra diện tích .
C. B. Học sinh nghĩ tam giác vuông tại C, tính BC = 5, suy ra diện tích .
D. Học sinh sai công thức diện tích.
Câu 2.2.3.PTTuan. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 7, . Tính .
A. 	B. 
C. 	D. 
HD
B. Học sinh nhớ công thức tích vô hướng nhưng không phân tích được các yếu tố cần phải có của bài : 7.5.cos1200
C. Học sinh không nhớ công thức tích vô hướng nhưng không phân tích được các yếu tố cần phải có của bài : (7+5).cos1200=-6
D. Học sinh dùng pytago tính BC sau đó dùng công thức tích vô hướng
Câu 2.2.3.PTTuan. Cho tam giác ABC có . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
A. 	B. 
C. 	D. 
HD
Gọi H(x;y). 
B. Học sinh lầm với công thức trọng tâm tam giác
C. Gọi H(x;y). 
D. Học sinh lầm trực tâm là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 2.2.3.PTTuan. Cho . Tìm điểm M trên Ox sao cho tam giác MAB vuông tại A.
A. . 	B. .
C. . 	D. Không tồn tại điểm M .
HD
Gọi M(x;0). 
B. Học sinh nhầm vuông tại M
Gọi M(x;0). 
C. Học sinh tìm được x = 3 nhưng kết luận sai.
D. Học sinh gọi M(0;y) giải ra vô nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE TRAC NGHIEM TOAN CHUONG 2 HINH HOC 10 PTTUAN.docx