Đề Toán 7 kiểm tra 90 phút

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 752Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Toán 7 kiểm tra 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Toán 7 kiểm tra 90 phút
ĐỀ TOÁN 7
Thời gian 90 phút
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
	1. Giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 5 khi x = 0 là:
	a. 12	b. 9	c. 5	d. 0
	2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức:
	a.3x2yz	b. 4xy + 1	c. 5x.6yz2	d. 9x2y4z5t
	3. 4xyz . 5x2yz3 =
	a. 9x2yz3	b. - 9x2yz3	c. 20x3y2z4	d. - 20x3y2z4
	4. Bậc của đơn thức 7xy2z6 là:
	a. 6	b. 7	c. 8	d. 9
	5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7xyz2 là:
	a.	b. 7xyz	c. xyz3	d. 
	6. 
	a. 	b. 	c. 	d. 
	7. 8xy3 – 12xy3 =
	a. 4xy3	b. - 4xy3	 c. 20xy3	d. - 20xy3
	8. Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức một biến:
	a. 4x2y + 7	b. 5x2 + 6x - 7	c. 3 – 2xy	d. 6x - 5y
	9. Bậc của đa thức 7x2y – 5x6 + 3y2z + 5x6 là:
	a. 6	b. 5	c. 4	d. 3
	10. Để x = a là nghiệm của đa thức P(x) thì:
	a. P(a) = 1	b. P(a) = 0	c. P(a) = - 1	d. P(a) 0
	11. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a, BC =
	a. 2a2	b. - 2a2	c. 	d. -
	12. Cho tam giác ABC có = 1020, cạnh lớn nhất là:
	a. BC	b. AB	c. AC	d. Không đủ dữ kiện
	13. Cho tam giác ABC có , cạnh nhỏ nhất là:
	a. AB	b. AC	c. BC	d. Không đủ dữ kiện
	14. Cho tam giác ABC vuông tại A, có , cạnh nhỏ nhất là:
	a. BC	b. AB	c. AC	d. Không đủ dữ kiện
	15. Bộ ba nào là số đo của các cạnh của một tam giác:
	a. 7cm; 6cm; 5cm	b. 7cm; 6dm; 5cm	
	c. 2cm; 2cm; 5cm	d. 4cm; 4cm; 8cm
	16. Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác được gọi là:
	a, Trọng tâm của tam giác	b. Trực tâm của tam giác
	c. Tâm đường tròn nội tiếp	d. Tâm đường tròn ngoại tiếp
	17. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác được gọi là:
	a, Trọng tâm của tam giác	b. Trực tâm của tam giác
	c. Tâm đường tròn nội tiếp	d. Tâm đường tròn ngoại tiếp
	18. Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì:
	a. Cách mỗi đỉnh độ dài đường trung tuyến.
	b. Cách đều ba cạnh của tam giác
	c. Cách đều ba đỉnh của tam giác.
	19. Cho tam giác ABC cân tại A, thì đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là:
	a. Đường phân giác	b. Đường cao
	c. Đường trung trực	d. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực
	20. Cho tam giác ABC vuông tại A, có thì :
	a. AB AC	c. AB > BC	d. AC > BC
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1. 
 Cho P(x) = 
	a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần đối với biến x.
	b) Cho Q(x) = . Tính P(x) + Q(x).
Câu 2. 
 Tìm nghiệm của đa thức N(x) = 7x5
Câu 3. 
 Cho tam giác ABC biết .
	a) Tìm số đo các góc A, B, C.
	b) Vẽ đường cao AD. Chứng minh AD < BC < CD.
Câu 4.
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu của B trên đường phân giác CD của góc ACB. Dựng điểm E sao cho H là trung điểm của đoạn DE. Chứng minh rằng:
	a) và
	b) BE vuơng gĩc với BC.
--------------------Hết--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTky2(xg5.16).doc