Đề Tin 9 - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 9 thời gian làm bài: 60 phút - Mã đề 220

doc 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Tin 9 - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 9 thời gian làm bài: 60 phút - Mã đề 220", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Tin 9 - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 9 thời gian làm bài: 60 phút - Mã đề 220
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS MỸ AN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ TIN 9 - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút 
Mã đề 220
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Để đối tượng chọn hiệu ứng được nhấn mạnh nổi bật hơn em chọn nhóm hiệu ứng
A. Entrance	B. Motion Path	C. Exit	D. Emphasis
Câu 2: Với thư điện tử, ta có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào sau đây?
A. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, video	B. Âm thanh, văn bản
C. Hình ảnh, video	D. Tệp tin chương trình
Câu 3: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design)?
A. Insert à Slide Design	B. View à Slide Design
C. Tools à Slide Design	D. Format à Slide Design
Câu 4: Khi Slide xuất hiện đối tượng chọn hiệu ứng chưa xuất hiện em chọn nhóm hiệu ứng
A. Exit	B. Entrance	C. Emphasis	D. Motion Path
Câu 5: Diệt virus khi nào?
A. Khi mở máy tính	B. Cắm USB vào máy tính
C. Khi làm việc trên máy tính xong	D. Truy cập internet xem báo, xem tin tức.
Câu 6: Chức năng của phần mềm trình chiếu là
A. Soạn thảo văn bản	B. Tạo bài trình chiếu	C. Lập danh sách học sinh	D. Tạo trang web
Câu 7: Hơn 100 máy tính ở ba tầng của một tòa nhà, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, cách kết nối trên được xếp vào loại mạng nào?
A. Mạng có dây	B. Mạng WAN và LAN	C. Mạng không dây	D. Mạng LAN
Câu 8: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
A. Ctrl + M	B. Insert à New Slide	C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide
D. Cả 3 đều được
Câu 9: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?
A. Thời điểm xuất hiện.	B. Hình ảnh xuất hiện.	C. Âm thanh đi kèm.
D. Cả A và B đúng.
Câu 10: Một máy tính ở Vĩnh Long được kết nối với một máy Thành tính ở Phố Hồ Chí Minh để gởi được thư điện tử. Theo em hai máy tính trên được kết nối bởi mạng nào?
A. Mạng không dây	B. Mạng LAN	C. Mạng có dây	D. Mạng WAN
Câu 11: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Slide Show - Setup Show - Add Effect	B. Slide Show - Custom Animation - Add Effect
C. Slide Show - Slide Transition - Add Effect	D. View - Custom Animation - Add Effect
Câu 12: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?
A. Là mô hình khách-chủ B. Máy chủ	C. Máy chủ và máy trạm	D. Máy trạm
Câu 13: Mạng LAN được viết tắt của các từ nào?
A. Wide Area Network	B. Locel Area Networl	C. Local Area Network	D. Worl Area Network
Câu 14: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện
A. Slide Show - Movies and Sound	B. Format - Movies and Sound
C. Insert - Slide From File	D. Insert - Movies and Sound
Câu 15: Để sau 5 giây tự động chuyển qua Slide tiếp theo em thực hiện
A. Slide Show - Slide Transition - Automatically after : 00:05
B. View - Slide Transition - On mouse Click
C. View - Slide Transition - Automatically after : 00:05
D. Slide Show - Slide Transition - On mouse Click
Câu 16: Tại phòng máy của Trường THCS Mỹ An, theo em các máy tính được kết nối trong phòng thuộc loại mạng nào?
A. Mạng có dây	B. Mạng WAN	C. Mạng không dây	D. Mạng LAN
Câu 17: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Tìm kiếm thông tin trên mạng	B. Truy cập vào Website
C. Đọc thư điện tử	D. Học trực tuyến
Câu 18: Các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu?
A. Thay đổi thứ tự trên dưới
B. Di chuyển, co giãn, thay đổi thứ tự trên dưới
C. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự trên dưới, độ đậm nhạt, độ sáng tối, cắt xén bớt một hoặc nhiều cạnh, xoay, tạo viền, tạo hiệu ứng động
D. Di chuyển, thay đổi thứ tự trên dưới
Câu 19: Nêu một số máy tìm kiếm
A. 	B. Cả A,B,C đều đúng
C. 	D. 
Câu 20: Ðể chọn nhiều trang chiếu, em thực hiện thao tác nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột trên trang chiếu.
B. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím CTRL trong khi nháy chuột.
C. Chọn trang chiếu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21: Internet được thiết lập vào vào năm:
A. 1993.	B. 1983;	C. 1973;	D. 1963;
Câu 22: Để lưu bài trình chiếu,em chọn:
A. View\Save	B. File\Save	C. Format\Save	D. Edit\Save
Câu 23: Tác động của tin học đối với xã hội:
A. Gây ra nhiều phiền toái	B. Gồm câu B và C
C. Thay đổi nhận thức, cách quản lý, phong cách sống	D. Là động lực, góp phần phát triển kinh tế xã hội
Câu 24: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Tools à Slide layout	B. Slide Show à Slide layout
C. Format à Slide layout	D. Insert à Slide layout
Câu 25: Chọn tên mail đúng
A. chauchanhngon2015@gmail.com	B. www.vnexpress.net
C. NgonCC@.com	D. 
Câu 26: Nội dung của một trang trình chiếu
A. Văn bản, hình ảnh hoặc biểu đồ, âm thanh hoặc đoạn phim
B. Gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ
C. Dạng văn bản
D. Hình ảnh, biểu đồ, phim
Câu 27: Lợi ích của mạng máy tính là
A. Tất cả câu trả lời đều đúng
B. Dễ dàng tìm kiếm thông tin
C. Không bị nhiễm virut
D. Dùng chung phần mềm, thiết bị, trao đổi thông tin, dữ liệu
Câu 28: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại
A. 1 lần	B. 5 lần	C. Bao nhiêu lần tùy ư	D. 2 lần
Câu 29: Mạng Internet do ai làm chủ sử hữu:
A. Hãng FPT;	B. Hãng IBM;	C. Hãng Microsoft;	D. Không ai.
Câu 30: Các bước tạo bài trình chiếu ?
A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu.
B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa.
C. Tạo hiệu ứng chuyển động,Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu.
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Mạng máy tính được phân ra mấy loại?
A. Mạng kiểu hình sao, mạng đường thẳng
B. Mạng có dây, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng không dây
C. Mạng LAN và mạng WAN
D. Mạng có dây và mạng không dây
Câu 32: Thao tác cuối cùng của sao chép toàn bộ trang chiếu là gì?
A. nháy nút Cut trên thanh công cụ	B. Nháy bảng chọn Edit\ Copy
C. nháy nút Paste trên thanh công cụ	D. Nháy nút Copy trên thanh công cụ
Câu 33: Ích lợi của Internet đối với học sinh
A. Bao gồm các câu B,C,D	B. Là nguồn học liệu phong phú
C. Khai thác nhiều thông tin bổ ích	D. Học trực tuyến, giao lưu bạn bè
Câu 34: Siêu văn bản thường được tạo ra từ ngôn ngữ:
A. Access	B. html	C. thml	D. Pascal
Câu 35: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối
B. Máy tính, cáp mạng, máy in
C. Mạng máy tính và internet
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 36: Trò chơi trực tuyến có tác hại :
A. Gây nghiện, ảnh hưởng sức khỏe người chơi
B. Giải trí lành mạnh
C. Tốn tiền, nguy cơ phạm tội
D. Câu A,C
Câu 37: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối internet
A. Chuột, bàn phím	B. Modem ADSL	C. Tất cả thiết bị trên	D. Máy in
Câu 38: Trình duyệt Web là
A. Phần mềm dùng để truy cập web	B. Một website
C. Một siêu văn bản	D. Trang web
Câu 39: Tác hại của virut máy tính:
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống	B. Mất dữ liệu
C. Tìm tài liệu nhanh hơn	D. Gồm A,B,C
Câu 40: Ðể trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F10	B. Phím F3	C. Phím F1	D. Phím F5
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_220.doc