Đề thi Violympic Toán 6 - Vòng 8/2013 - Bài thi số 1

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1467Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán 6 - Vòng 8/2013 - Bài thi số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán 6 - Vòng 8/2013 - Bài thi số 1
VÒNG 8 - TOÁN 6
BÀI THI SỐ 1
Câu 1: Khẳng định: "Số  là số tự nhiên" là đúng hay sai ?
Đúng	Sai	
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
2196	175	408	370
Câu 3: Cách tính đúng là:
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng ?
Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9	
Nếu một số không chia hết cho 9 thì cũng không chia hết cho 3
Nếu một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 3	
Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2
Câu 5: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho ít nhất một trong hai số 2 và 3 ?
50 số	67 số	68 số	70 số
Câu 6: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3 ?
17 số	50 số	34 số	37 số
Câu 7: Cho ba số tự nhiên a,b,c trong đó a và b là các số khi chia cho 5 dư 3, còn c là số khi chia cho 5 dư 2. Số dư khi chia a – b + c cho 5 là:
1	2	3	4
Câu 8: Tập hợp tất cả các số chẵn có ba chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có ba chữ số (dư 0) gồm bao nhiêu phần tử ?
1 phần tử	2 phần tử	5 phần tử	6 phần tử
Câu 9: Từ số 1 đến số 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
500	250	320	200
Câu 10: Cho số . Khi đó:
a chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5	
a chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
a chia hết cho cả 2 và 5	
a không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 5
Câu 11: Tổng nào sau đây chia hết cho 8 ?
24 + 40 + 73	32 + 47 + 33	64 + 16 + 7	17 + 23 + 9
Câu 12: Số 2034
chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9	
chia hết cho cả 3 và 9	
không chia hết cho cả 3 và 9
Câu 13: Hiệu nào sau đây chia hết cho 7 ?
62 - 20	28 - 6	84 - 34	63 - 29
Câu 14: Cách tính nào sau đây đúng ?
Câu 15: Cho dãy số theo quy luật: 1; 4; 7; 10; 13; 16;  Số nào sau đây có mặt trong dãy ?
23450	97651	107612	1010103
Câu 16: Cho ba số tự nhiên a,b,c trong đó a và b là các số khi chia cho 5 dư 3, còn c là số khi chia cho 5 dư 2. Số dư khi chia a + b + c cho 5 là:
1	2	3	4
Câu 17: Trong khoảng từ 131 đến 259 có bao nhiêu số chia hết cho 3 ?
43	42	45	44
Câu 18: Cho Q là số có dạng . Khẳng định nào sau đây là sai ?
Q  6	Q  7	Q  11	Q  13
Câu 19: Tổng nào sau đây chia hết cho 8 ?
24 + 40 + 73	32 + 47 + 33	64 + 16 + 7	17 + 23 + 9
Câu 20: Cho tổng S = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + x, với . Để S chia hết cho 2 thì điều kiện của x là:
không chia hết cho 2	có tận cùng bằng 0	chia hết cho 2	có tận cùng bằng 2
Câu 21: Trong các số sau đây, số nào không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 5 ?
3071	105	6310	624
Câu 22: Chữ số tận cùng của số  là:
0	1	2	4
Câu 23: Khi giải bài toán: "Hãy thêm vào bên trái và bên phải số 2003 mỗi bên một chữ số để được các số chia hết cho cả 2; 3 và 5", bạn Việt đã tìm được các kết quả sau. Em hãy chỉ ra kết quả không đúng.
120030	420030	620030	720030
Câu 24:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
Số có tận cùng là 8 thì chia hết cho 2	
Số chia hết cho 2 có tận cùng là 8	
Cả ba khẳng định trên đều đúng
Câu 25: Số nào sau đây không chia hết cho 3 ?
696 + 453	1239 - 621 + 513	62172 - 702	4126 + 405
Câu 26: Số tự nhiên có bốn chữ số dạng  không chia hết cho 2; chia hết cho 5 và 9 là:
2565	2585	2655	Cả ba số trên
Câu 27: Cho P = . Khẳng định nào sau đây là sai ?
P  6	P  7	P  11	P  31
Câu 28: Khẳng định: "Số  là số tự nhiên" là đúng hay sai ?
Đúng	Sai	

Tài liệu đính kèm:

  • docVong8-BÀI THI SỐ 1.doc