Đề thi thử tốt nghiệp quốc gia môn Toán lân I - Mã đề thi 008

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp quốc gia môn Toán lân I - Mã đề thi 008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp quốc gia môn Toán lân I - Mã đề thi 008
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP QUỐC GIA
MÔN TOÁN LÂN I
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..............................................Số Báo danh: ......................
Lớp: ..........
Mã đề thi 008
Câu 1: Cho x;y thỏa mãn tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 = (bạn có thể tìm thấy đáp số bằng cách đặt u=x+y)
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC, biết rằng đáy là tam giác ABC vuông tại A , độ dài cạnh AB = , độ dài cạnh AC=2 , SA vuông góc với đáy và SA=3 Tính thể tích V của khối chóp.
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V =
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
A. F(x) = 	B. F(x) = 
C. F(x) = 	D. F(x) = 
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm F( ) của hàm số 
A. F(x) =	B. F(x) = 
C. F(x) =	D. F(x) = 
Câu 6: Giải bất phương trình : ta được nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2 .Thể tích khối hình hộp đã cho là 1728. Tính các kích thước của hình hộp.
A. 3; 6; 12	B. 2; 4; 8	C. 8; 16; 32	D. 6; 12; 24
Câu 8: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của In-đô nê xi a là 1,5% Năm 2008 dân số nước này là 
212942000 người . Hỏi dân số của In-đô-nê xi-a vào năm 2016 ?
A. 230 091 000	B. 240091000	C. 220 09 000	D. 250 091 000
Câu 9: Cho hàm số: tìm điểm M trên đồ thị của hàm số sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M song song đường thẳng :
A. M(2;-3)	B. M(4;5)	C. M(2;4)	D. M(4;5) và M(2; -3)
Câu 10: Cho hàm số y= Tìm điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số.
A. M(1;5)	B. M(1;3)	C. M(3;1)	D. M(3;5)
Câu 11: Tìm tham số m để hàm số xác định vói mọi x thuộc tâp .
A. -1-1	C. m>2	D. m2
Câu 12: Cho hàm số y= Tìm khoảng nghịch biến của hàm số. 
A. (	B. (0;3)	C. (	D. (-1;1)
Câu 13: Các tâm của các mặt bên của một hình lập phương được nối với nhau tạo thành một hình tám mặt đều . Tính là tỉ số thể tích giữa khối lâp phương và khối đa diện tạo bởi hình tám mặt đều đó.
A. 	B. 	C. -	D. 
Câu 14: Hãy chọn công thức đúng cho công thức tính thể tích V khối cầu (R là bán kính )
A. V = 	B. V =	C. V =	D. V = 
Câu 15: Cho a = và b = Hãy biễu diễn P = theo a và b.
A. P=2(a-b)	B. P = 2(a+b)	C. P=	D. P = 
Câu 16: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. Có ba	B. Có một	C. Không có	D. Có hai
Câu 17: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình sau : 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Tính P=
A. P=4	B. P=2	C. P=	D. P=1
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật ABCD cạnh AB=a cạnh AD=3a, SA vuông đáy và SA=a. Tính thể tích V của khối chóp.
A. V = 	B. V =	C. V =	D. V =
Câu 20: Tinh biết rằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Giải bất phương trình : ta có tập nghiệm S là:
A. S = (1;4)	B. S = (-5;-2)	C. S = (-3;1)	D. S = (-4;-1)
Câu 22: Cho hàm số y= Tìm điểm cực đai của hàm số.
A. x=1	B. x=-2	C. x=2	D. x= -1
Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật, nếu tăng mỗi kích thước gấp hai lần thì thể tích tăng gấp mấy lần?
A. 2 lần.	B. 8 lần.	C. 16 lần.	D. 4 lần.
Câu 24: Cho biểu thức P= với a và b đều dương . Rút gọn P.
A. P = a+b	B. P = 	C. P = 	D. P = ab
Câu 25: Cho hàm số y= Tìm họ nguyên hàm F(x).
A. F(x)= 	B. F(x) =
C. F(x) =	D. F(x)=
Câu 26: Cho hình lập phương có thể tích bằng , gọi S là tâm của . Xét hình nón có đỉnh là S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . Tính thể tích V của khối nón.
A. V= 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
Câu 27: Thiết diện qua truc của hình nón là tam giác đều canh 6a . Mặt phẳng qua đỉnh S của hình nón cắt đường tròn đáy tại A và B , biết số đo góc .Tính diện tích tam giác SAB.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tìm m để bất phương trình : nghiệm đúng với mọi .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho một lăng trụ đều ABCA’B’C’ cạnh đáy bằng a, cạnh bên có độ dài a . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Diện tích toàn phần của môt hình trụ là 1000 và chiều cao của nó bằng 1000km Tính thể tích V hình trụ đó theo đơn vị đo là lít.
A. V lit	B. V lít	C. V lít	D. V lít
Câu 31: Cho P= Tính trị số của P.
A. P=1	B. P= 8.	C. P=4	D. P= 2
Câu 32: Cho hàm số y= Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số .
A. F(x)= Lnx +C	B. F(x) =	C. F(x)=.	D. F(x)=
Câu 33: Cho hàm số y= Tính đạo hàm của hàm số
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho các hàm số : có mấy hàm số nghịch biến trên
A. Có 3	B. Không có.	C. Có 1	D. Có 2
Câu 35: Cắt một hình nón(N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng Tính thể tích V của khối (N)
A. V =	B. V =	C. V =	D. V =
Câu 36: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tính giá trị của biểu thức: Q = .
A. Q = 2	B. Q = 6	C. Q = 16	D. Q = 9
Câu 38: Cho phương trình :, tìm m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm để phương trình : =0 có hai nghiệm phân biệt thỏa : tổng hai nghiệm đó bằng 3.
A. m=8	B. m =3	C. m = 4	D. m =2
Câu 40: Tính P= . 
A. P=0	B. P=4	C. P=2	D. P =1
Câu 41: Cho x;y là các số thực không âm và thỏa x+y=2 Tìm giá trị Min và Max của Q=
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Phương trình có nghiệm là;
A. x = 	B. x = 	C. x = 	D. x = 2
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm I và J ;bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên đường tròn đáy tâm I lấy điểm A .Trên đường tròn đáy tậm J lấy điểm B sao cho AB =2a. Tính thể tích V của khối tứ diện IABJ.
A. V = .	B. V =.	C. V = .	D. V = .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,SA vuông góc với đáy,cạnh AB bằng ,góc giữa mặt bên SAC và mặt đáy ABC bằng .Tính thể tích V của khối chóp.
A. V =	B. V =	C. V =	D. V = 
Câu 45: Cho hàm số tìm m để hàm số đồng biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a cạnh bên tạo với đáy một góc .Tính thể tích Vcủa hình chóp
A. V =	B. V =	C. V =	D. V =
Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số f(x) =
A. D = 	B. D = 
C. D = 	D. D = (2;3)
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với đáy AB=a BC=2a ,khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng Tính thể tích V của khối chóp.
A. V = 	B. V = 	C. V =	D. V = 
Câu 49: Cho hình trụ có I ;J là hai tâm của hai hình tròn đáy, bán kính đáy là R; và IJ=2R Ta xét hình nón đỉnh I và đáy là hình tròn tâm J Tính tỉ số k của diện tích xung quanh của mặt trụ và diện tích xung quanh của mặt nón.
A. k =	B. k =	C. k =	D. k =
Câu 50: Cho tứ diện ABCD với AB=AC=a , BC= hai mặt phẳng (BCD)và (ABC) vuông góc với nhau và góc .Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_thu_THPTQG_2.doc