Đề thi thử Toán 12 - Số 4

pdf 10 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Toán 12 - Số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Toán 12 - Số 4
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 
 ĐỀ MEGABOOK SỐ 4 MÔN TOÁN 
 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
4
2 5
3
2 2
x
y x   (C). 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C . 
b) Giả sử  M C có hoành độ a . Tìm a để tiếp tuyến của  C tại M cắt  C tại 2 điểm phân biệt khác 
M . 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
 2 s in c o s1
ta n c o t 2 c o t 1
x x
x x x


 
. 
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tích phân 
 
4
0
c o s 2
1 s in 2 c o s
4
x
I d x
x x


 
  
 
 . 
Câu 4 (1,0 điểm). 
a) Cho số phức z thỏa mãn 1 2
1
z i
i
z

 

. Tìm số phức 2
3
w 2
4
z z    . 
b) Cho tập  0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6A  . Xét các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc A . Trong các số nói trên 
lấy ra 1 số. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5. 
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai đường thẳng 
1
1 1
:
1 1 1
yx z
d
 
 

 và 
2
2 1
:
1 1 1
yx z
d
 
 

. Viết phương trình mặt phẳng chứa 
1
d và hợp với 
2
d một góc 03 0 . 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . ai mặt phẳng  SAB và 
 SAC c ng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC , cho 2BC a , mặt bên  SBC tạo với đáy  ABC một 
góc 06 0 . Tính khoảng cách t điểm A đến mặt phẳng  SBC . 
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có đỉnh  1; 5A . Tâm đường tròn 
nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác lần lượt là  2 ; 2I và 
5
; 3
2
K
 
 
 
. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam 
giác. 
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2
2 2
3 2 1
1
4 3 3 2
2
y x y y x
y x y y x x
     


    

 ,x y  R . 
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực , ,x y z thỏa mãn 0 , , 1x y z  . Chứng minh 
           
2 2 2
x x y y z z x yz y zx z xy       . 
..................HẾT.................. 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1.a. 
- Tập xác đinh: D R . 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2 
- Sự biến thiên: 
+ Chiều biến thiên: 3' 2 6y x x  ; 
0
' 0
3
x
y
x
 
  
 
. 
   ' 0 , 3 ; 0 3 ;y x     , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  3 ; 0 và  3 ;  . 
   ' 0 , ; 3 0 ; 3y x     , suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 3  và  0 ; 3 . 
+ Cực trị: àm số đạt cực đại tại 
5
0 ,
2
CD
x y  . àm số đạt cực tiểu tại 3 , 2
CT
x y    . 
+ Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
   
    . 
+ Bảng biến thiên 
x  3 0 3  
'y  0  0  0  
y  
 2 
5
2
2 
  
- Đồ thị: 
 + Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm        5 ; 0 , 1; 0 , 1; 0 , 5 ; 0  
+ Đồ thị hàm số cắt trục O y tại điểm 
5
0 ;
2
 
 
 
. 
+ Đồ thị hàm số nhận trục O y làm trục đối xứng. 
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm 
3 3
2 ; , 2 ;
2 2
   
     
   
. 
- Vẽ đồ thị: 
Câu 1.b. Vì  M C nên 
4
2 5
; 3
2 2
a
M a a
 
  
 
. 
Tiếp tuyến tại M có hệ số góc 
 
3
' 2 6
a
y a a  . Tiếp tuyến tại M có dạng    
4
3 2 5
2 6 3
2 2
a
y a a x a a      . 
Tiếp tuyến d của  C tại M cắt  C tại 2 điểm phân biệt khác M khi phương trình sau có 3 nghiệm phân 
biệt    
4 4
2 3 25 5
3 2 6 3
2 2 2 2
x a
x a a x a a           
2
2 2
2 3 6 0x a x ax a      có 3 nghiệm phân biệt, tức 
là phương trình  
2 2
2 3 6 0g x x ax a     có 2 nghiệm phân biệt khác a . 
 
 
2 2
2
' 3 6 0 3
16 6 0
a a a
ag a a
       
  
     
. 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3 
Kết luận: 
3
1
a
a
 

 
. 
Nhận xét: Để tìm điểm  M C để tiếp tuyến tại M cắt  C tại hai điểm phân biệt khác nữa ta lập phương 
trình tiếp tuyến , cho giao với hàm số biện luận nghiệm. 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
- Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y f x tại điểm  ;A AA x y y là    ' A A Ay f x x x y   . 
- Chọn tham số  
4
2 5
; 3
2 2
a
M a a C
 
   
 
 
. Suy ra tiếp tuyến tại M . 
- Lập phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số. 
- Do  M C nên phương trình hoành độ giao điểm sẽ có chắc chắn x a . 
- Để tiếp tuyến cắt hàm số tại 2 điểm phân biệt khác nữa 2 22 3 6 0x ax a     có hai nghiệm thực phân 
biệt 
 
' 0
0
a
x a
g a
  
  

. 
Bài toán kết thúc. 
Bài tập tương tự: 
a. Cho hàm số 4 22 1y x x   . Viết phương trình tiếp của hàm số biết tiếp tuyến tiếp xúc với hàm số tại 
2 điểm phân biệt. Đáp số: 2y   . 
b. Cho hàm số    
3 22 5
1 3 2
3 3
y x m x m x       . Tìm m để hàm số có hai điểm phân biệt 
   1 1 1 2 2 2; , ;M x y M x y thỏa 1 2. 0x x  và tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc đường thẳng 
3 1 0x y   . Đáp số: 
1
3 ; 1
3
m m      . 
Câu 2. Điều kiện 
s in c o s 0
c o t 1
x x
x
 


. 
Phương trình đã cho tương đương với phương trình 
 2 s in c o s1
s in c o s 2 c o s s in
c o s s in 2 s in
x x
x x x x
x x x




 s in 0 l
c o s s in 2 c o s s in 2
2 s in 2 s in s in 2 2 s in 0
2s in s in 2 c o s c o s 2 c o s c o s
2
x
x x x x
x x x x
x x x x x x
 

         

  

. 
Với 
 
3
2 l
2 4
c o s
32
2
4
x k
x
x k
 
   
   

  

. 
Phương trình có nghiệm: 
3
2 ;
4
x k k

    Z . 
Nhận xét: Giải phương trình lượng giác bằng cách thay các công thức tổng của một cosin , công thức góc 
nhân đôi. Lưu ý kiểm tra điều kiện để loại nghiệm (nếu cần). 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
-Viết lại 
s in c o s 2 c o s s in
ta n c o t 2 ; c o t 1
c o s s in 2 s in
x x x x
x x x
x x x

     . 
-Áp dụng công thức  cos . cos sin . sin cos , sin 2 2 sin cosa b a b a b x x x    . 
-Giải phương trình dạng :  
2
sin s in
2
x k
x k Z
x k
    
   
     
; cos cos 2x x k       . 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4 
- Kiểm tra điều kiện ta được nghiệm của phương trình. 
Bài toán kết thúc. 
Bài tập tương tự: 
a. Giải phương trinh 
s in 3 c o s 3
5 s in c o s 2 3
1 2 s in 2
x x
x x
x
 
   
 
. Đáp số: 2
3
x k

    . 
b. Giải phương trình 
c o s 2 3 c o t 2 s in 4
2
c o t 2 c o s 2
x x x
x x
 


. Đáp số: 
7
;
1 2 1 2
x k x k
 
       . 
Câu 3. 
   
   
π
4
2 2
0
s in c o s c o s s in
2
s in x c o s 2 s in c o s s in c o s
x x x x
I d x
x x x x x
 

  
 
 
 
 
ππ π
44 4
2 2
0 0
0
s in c o sc o s s in 2
2 2 2 1
s in c o ss in c o s s in c o s
d x xx x
d x
x xx x x x

     
 
  . 
Nhận xét: Bài toán tính tích phân lượng giác vận dụng các công thức lượng giác cơ bản với phép đổi biến 
số. 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
-Xét biểu thức dưới dấu tích phân, sử dụng các công thức 
   
 
 
2
c o s 2 c o s s in c o s s in
1 s in 2 s in c o s
1
c o s c o s s in
4 2
x x x x x
x x x
x x x

   


  

     
  
 . 
-Sử dụng đổi biến số sin cos ' cos sinu x x u x x     nên I có dạng 
2
' 1u du
C
uu
   . 
Bài tập tương tự: 
a. Tính tích phân 
 ln 5
ln 2
3
1
x x
x
e e
I d x
e



 . Đáp số: 1 ln 16I   . 
b. Tính tích phân
2
4
. ln
e
e
d x
I
x x
  . Đáp số: 
7
2 4
I  . 
Câu 4.a. Gọi số phức z có dạng  ,z x yi x y   R . 
Khi đó 
 
 
1
1 2 1 2
1 1
x y iz i
i i
z x y i
 
    
  
       1 1 2 1 2 1 2 2 2 3 0x y i x x i y i y y x y i               
2
2 2 3 0
1
1 2 0
2
x
x y
y y
 
    
  
   

. 
Vậy 2
1 1 15
2 4 2 2
2 4 6
z i z i i        . 
Do đó 2
3 3 1
w 2 4 4 2 1
4 4 4
z z i i i              . 
Nhận xét: Tìm số phức w thông qua số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước ta tìm z rồi suy ra w . 
Nhắc lại kến thức và phương pháp: 
-Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau: 
a c
a b i c d i
b d
 
    

. 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5 
- Đặt  ,z x y i x y R   . Thay vào đẳng thức 1 2
1
z i
i
z

 

. Tìm được số phức z . 
-T 2
3
w 2
4
z z    thay wz  . 
Bài toán kết thúc. 
Bài tập tương tự: 
a. Tìm số phức z thỏa mãn 2 2 0z z  . 
Đáp số: 0 , 2 , 1 3z z z i     . 
b. Tìm phần ảo của số phức z biết    
2
2 1 2z i i   (Đề thi tuyển sinh đại học khối A-2010). 
Đáp số: 5 2z i  . 
Câu 4.b. Gọi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là ab cd e . 
Chọn a có 6 cách. 
Chọn 4 số còn lại có 4
6
A cách, suy ra có 4
6
6 .A số. 
Trong các số trên, số chia hết cho 5 là: 
 Trường hợp 1: 0e  : chọn 4 số còn lại có 4
6
A cách. 
 Trường hợp 2: 5e  : chọn a có 5 cách chọn 3 số còn lại có 3
5
A cách, suy ra có 4 3
6 5
5 .A A . 
Vậy xác suất cần tìm 
4 3
6 5
4
6
5 .
0 , 3 0 6
6
A A
P
A

  . 
Nhận xét: Bài toán tính xác suất với số chia hết cho 5. Ta chú ý dấu hiệu số chia hết cho 5 và áp dụng công 
thức tính xác suất. 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
- Gọi số tự nhiên có 5 chữ số là ab cd e . Số chia hết cho 5 khi và chỉ khi tận c ng của nó là 0 hoặc 5. 
- Xét chữ số cuối c ng 0e  . 
- Xét chữ số cuối c ng 5e  . 
-Áp dụng công thức tính xác suất ta có  
 A
P A



 với  A là số trường hợp thuận lợi cho biến cố A ,
 là tất cả các trường hợp xảy ra. 
Bài tập tương tự: 
a. Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 
15. Đáp số: 222 số. 
b. Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Gọi A là tập hợp các số gồm 2 chữ số khác nhau lập được t các số đó. Lấy 
ngẫu nhiên đồng thời hai phần tử của A , tính xác suất để hai số lấy được đều là số chẵn. 
Đáp số: 
1
3
. 
Câu 5. Giả sử mặt phẳng  P có dạng:  
2 2 2
0 0A x By C z D A B C       . 
Suy ra mặt phẳng  P có một vecto pháp tuyến là    ; ;Pn A B C . 
Trên đường thẳng 
1
d lấy 2 điểm    1; 0 ; 1 , 1; 1; 0M N  . 
Do  P qua ,M N nên 
0 2
0
A C D C A B
A B D D A B
     
 
      
. 
Nên    : 2 0P Ax By A B z A B      . 
Theo giả thiết, ta có 
 
   
0
2 2
2 2 2 2
1 . 1 . 1 . 21
s in 3 0
2
1 1 1 . 2
A B A B
A B A B
  
 
     
 
2 2 2 2
2 3 2 3 5 4 2 2 1 3 6 1 0 0A B A A B B A A B B         . 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6 
Chọn 1B  , suy ra 
1 8 1 1 4
2 1
A

 . 
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn: 
1 8 1 1 4 1 5 1 1 4 3 1 1 4
0
2 1 2 1 2 1
x y z
 
    . 
Nhận xét: Để viết được phương trình mặt phẳng   chứa đường thẳng  1d và tạo  2d một góc  , ta tìm 
một vector pháp tuyến của   thông qua tham số hóa kết hợp công thức tính góc đường thẳng , mặt phẳng. 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
-Một mặt phẳng có vô số vector pháp tuyến. 
-Mặt phẳng   bất kì có dạng tổng quát: 0A x By C z D    với 
2 2 2
0A B C   . 
-Công thức tính góc giữa đường thẳng  d và mặt phẳng  P : 
.
s in
.
d P
d P
u n
u n
  với 
d
u là vector chỉ phương 
của  d , Pn là vector pháp tuyến của  P . 
Áp dụng cho bài toán: 
- Giả sử mặt phẳng  P cần tìm có phương trình : 0A x By C z D    . Suy ra  ; ; CPn A B là một vector 
pháp tuyến của  P . Thay tọa độ ,M N vào phương trình mặt phẳng tìm được mối quan hệ giữa , ,A B C . 
- Do đường thẳng    2 ,d P hợp với nhau một góc bằng 
2
2
0 0
.
3 0 s in 3 0
.
d P
d P
u n
u n
  . 
- Chọn ,B A C ta viết được hai mặt phẳng cần tìm. 
Bài toán kết thúc. 
Bài tập tương tự: 
a. Trong hệ trục tọa độ O xyz , cho hai mặt phẳng    : 2 3 0 ; : 2 3 4 0P x z Q x y z       . Viết phương 
trình mặt phẳng  R vuông góc với hai mặt phẳng    ,P Q và hợp với các mặt phẳng tọa độ một tứ 
diện có diện tích bằng 
4
1 5
. 
Đáp số:   : 2 5 4 4 0R x y z    . 
b. Trong hệ trục tọa độ O xyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua hai điểm    2 ; 1; 3 ; 1; 2 ; 1A B  và 
song song với đường thẳng 
3
1
2 2
y z
x

  

. 
Đáp số:   : 10 4 19 0P x y z    . 
Câu 6. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Ta có ABC vuông cân tại A nên 
  c â n
BC AM
BC SM do SA B SA C SBC
 

     
. 
Ta có 
   
   
   
 
SA B SA C SA
SA B A BC SA A BC
SA C A BC
 

  


. 
Và 
   
 
 
   
0
, 6 0
SBC A BC BC
BC AM A BC SBC A BC SM A
BC SM SBC
 

    

 
. 
Ta có 0 0
2 6
. ta n 6 0 . ta n 6 0 . 3
2 2 2
BC a a
SA AM    . 
S 
A 
C B 
M 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7 
Và 
2 2 2 3
.
1 1 1 1 6 6
. . . . . . .
2 2 2 2 3 3 2 2 1 2
A BC S A BC A BC
BC a a a a
S AM BC V S SA
 
       (đvtt). 
Mặt khác       .. .
31
. . ; ;
3
S A BC
S A BC A SBC SBC
SBC
V
V V S d A S B C d A S B C
S


    . 
Mà   
2
2 2 2 21 1 1 6
. . . . ;
2 2 2 2 4
SBC
BC a
S SM BC SA AM BC SA BC a d A S BC

 
        
 
. 
Nhận xét: Để tính khoảng cách t một điểm tới một mặt phẳng ta tìm hình chiếu điểm đó trên mặt phẳng. 
Tuy nhiên trong bài toán hình không gian tổng hợp ta có thể tính khoảng cách thông qua thể tích. 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
- Do hai mặt phẳng    ,SAC SBC c ng vuông góc với  ABC       SAC SAB SA ABC   . 
-Dựng góc: Gọi M là trung điểm BC   ,SBC A BC SM A . 
- Tính khoảng cách: 
Thể tích 
.
1
. .
3
S A BC A BC
V SA S , lại có     .. .
31
. . d ; ;
3
S A B C
S A B C A S B C S B C
S B C
V
V V S A S B C d A S B C
S
    . 
Bài toán kết thúc. 
Bài tập tương tự: 
a. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang 09 0 , , 2A BC BA D BA BC a A D a     . Cạnh 
bên 2SA a và vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng  SAD bằng 
0
3 0 . Gọi G là trọng 
tâm tam giác SAB . Tính khoảng cách t G đến mặt phẳng  SCD . Đáp số:  ,
2
a
d G SCD  . 
b. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang , 09 0 , , 2A BC BA D A B BC a A D a     . Cạnh bên 
SA vuông góc với đáy, 2SA a . Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Chứng minh rằng tam giác 
SCD vuông và tính khoảng cách t H tới mặt phẳng  SCD . Đáp số:  ,
3
a
d H SCD  . 
Câu 7. Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm 
5
; 3
2
K
 
 
 
, bán kính 
5
2
R AK  là: 
 
2
25 2 5
3
2 4
x y
 
    
 
. 
Phân giác AI có phương trình 
51
3 8 0
2 1 2 5
yx
x y

    
 
. 
Gọi tọa độ của D là nghiệm của hệ 
 
2
2
3 8 0
5 2 5
3
2 4
x y
x y
   

  
     
 
 . 
Giải ra ta được hai nghiệm 
1
5
x
y
 


 (tr ng điểm A ) và 
5
5 12
;
1 2 2
2
x
D
y

  
  
  

. 
Lại có 
2 2
C A
IC D IC B BC D IC A IA C C ID IC D         cân tại D DC DI  mà ,DC DB B C  là 
nghiệm của hệ 
 
2 2
2
2
2
5 1 5
12 2 2
1
45 2 5
3
2 4
x y D I
x
y
x
x y
    
        
     
   
 
    
 
. 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8 
Vậy ,B C có tọa độ là    1; 1 , 4 ; 1 . 
Nhận xét: Ta tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC bằng cách viết phương trình đường tròn ngoại tiếp  C 
tam giác, lấy giao của họ những đường thẳng chứa các điểm , ,A B C với  C . 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
-Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của 3 đường trung trực 3 cạnh, tâm đường tròn ngoại tiếp là 
giao của 3 đường phân giác 3 góc trong. 
-Công thức tính độ dài hai điểm        
2 2
; , ;M a b N c d M N a c b d     . 
Áp dụng cho bài toán: 
- T điểm ,A K ta lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  C . 
-Viết phương trình đường phân giác góc A là AI . Suy ra D là nghiệm của hệ 
 
D A I
D C
 


. 
-Sử dụng tính chất góc 
2 2
C A
IC D IB C BC D IC A IA C C ID IC D        cân tại D DC DI  . Lại có 
DC DB nên ,B C là nghiệm của hệ 
 
, :
,
B C CD CD C B
B C C
  


. 
Bài toán kết thúc. 
Bài tập tương tự: 
a. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng : 3 3 0BC x y   . Biết 
hai điểm ,A B nằm trên trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 2. Tính tọa độ các 
đỉnh tam giác ABC . 
Đáp số: 
   
   
 
2 3 3 ; 0 , 2 3 3 ; 6 2 3
, 1 ; 0
2 3 1; 0 , 2 3 1; 6 2 3
A C
B
A C
   


     

. 
b. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho tam giác đều ABC . Đường tròn nội tiếp tam giác có phương trình 
   
2 2
4 2 5x y    , đường thẳng BC đi qua điểm 
3
; 2
2
M
 
 
 
. Tìm tọa độ điểm A . 
Đáp số:    8 ; 0 , 8 ; 4A A . 
Câu 8. ệ phương trình tương đương với
2
2 2
3 2 1
2 8 6 6 4 1
y xy y x
y xy y x x
     

    
. 
Cộng vế theo vế của hai phương trình trên hệ, ta được 
     
2 2
1
3 1 2 2 0 1 2 0
2
y x
y x y x x x y x y
y x
  
           

. 
 Với 1y x  , thế vào phương trình thứ nhất, ta được 3 0  (vô lý). 
 Với 2y x , thế vào phương trình thứ nhất, ta được 2
2 2
2 2
2
2 4 1 0
2 2
2 2
2
x y
x x
x y
 
   
   
 
   

. 
 ệ phương trình có nghiệm:
2 2 2 2
; 2 2 , ; 2 2
2
( ; )
2
x y
    
     
   
   
 . 
Nhận xét: Ta tìm mối quan hệ giữa các ẩn thay vào một trong hai phương trình của hệ để giải nghiệm. Coi 
một trong hai ,x y là ẩn , số còn lại làm tham số. 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9 
Phương pháp phân tích đa thức tìm mối quan hệ giữa ,x y . 
- ệ đã cho được viết lại 
2
2 2
3 2 1
2 8 6 6 4 1
y x y y x
y x y y x x
     

    
. 
- Cộng hai vế 2 phương trình của hệ coi y làm ẩn ta được : 
1
2
y x
y x
  


. 
- Lần lượt thay vào một trong hai phương trình của hệ ta giải được nghiệm. 
Bào toán kết thúc. 
Bài tập tương tự: 
a. Giải phương trình  
3 2 3 3
3 2 1 2 1x x x x      . Đáp số: 
3
2
x   . 
b. Giải hệ phương trình 
 
3 3 2
3 2
6 3 5 1 4
3 4 5
x y y x y
x y x y
     

     
. Đáp số:      ; 1; 3 , 2 ; 0x y    . 
c. Giải hệ phương trình 
3 3
2 2
8 6 3
2 2 9
x y
y x y x
  

   
. Đáp số:    
1
; 2 ; 1 , ; 4
2
x y
 
  
 
. 
Câu 9. Do các số  , , 0 ; 1x y z  nên      
2 2 2
0 ; 0 ; 0 0x x y y z z x yz y zx z xy           (*). 
Khi đó xảy ra các trường hợp: 
 Hai trong ba số ; ;x yz y zx z xy   là số dương, số còn lại âm khi đó bất đẳng thức (*) mang dấu 
âm, nên bất đẳng thức luôn đúng. 
 Một trong ba số là số dương, hai số còn lại âm; giả sử 0 ; 0x yz y zx    . Khi đó 
     0 1 0 1x y x y z x y z z          (vô lý). 
 Ba số ; ;x yz y zx z xy   là số âm, khi đó bất đẳng thức (*) âm, không thỏa mãn nên loại. 
Vậy ba số ; ;x yz y zx z xy   đều là số dương. 
Ta chứng minh      1xy z x y z y zx    (1). 
Thật vậy,      
2
2 2 2 2
(1) 1 2 0xy z z xy x y z xyz x y z          đúng, đẳng thức xảy ra khi x y . 
Tương tự ta cũng có,      1yz x y zx z xy    (2); 
và      1xz y x yz z xy    (3). 
Nhân t ng vế của (1), (2), (3) ta được            
2 2 2
x x y y z z x yz y zx z xy       , đẳng thức xảy ra khi 
và chỉ khi x y z  (điều phải chứng minh). 
Nhận xét: Bài toán chứng minh bất đẳng thức dựa trên cơ sở xét các trường hợp xảy ra với các biến số. Dự 
đoán điểm rơi xảy ra với các biến đối xứng x y z  . 
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 
Thứ tự thực hiện chứng minh bất đẳng thức. 
-Do các số        2 2 2 2 2 2, , 0 ; 1 , , 0 0x y z x x y y z z x x y y z z           . 
-Ta xét các trường h

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_va_dap_an_chi_tiet_mon_Toan_hoc_so_4.pdf