Đề thi thử THPT quốc gia Sinh học 12 - Mã đề 133 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Khánh A

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Sinh học 12 - Mã đề 133 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Khánh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Sinh học 12 - Mã đề 133 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Khánh A
TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH A
MÃ ĐỀ: 133
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
Môn: Sinh học
Năm: 2016 – 2017
Ngày thi: 13 – 3 – 2017
Thời gian: 50 phút
C©u 1 : 
Một nhóm người trong một quần thể người đã di cư đến một hòn đảo và lập thành một quần thể người mới có tần số alen về nhóm máu khác biệt so với quần thể gốc ban đầu. Đây là ví dụ về kết quả của nhân tố tiến hóa
A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Đột biến
C.
Yếu tố ngẫu nhiên
D.
Di nhập gen
C©u 2 : 
A qui định hạt có khả năng nảy mầm trong điều kiện đất nhiễm mặn, a qui định hạt không có khả năng nảy mầm trong điều kiện đất nhiễm mặn. Một quần thể xuất phát sau một thế hệ tạo ra có 9% số hạt không có khả năng nảy mầm trên đất mặn. Quần thể xuất phát tỉ lệ hạt mang kiểu gen thuần chủng là
A.
49%
B.
40%
C.
58%
D.
70%
C©u 3 : 
Ở mèo D lông đen ; d lông trắng ; Dd lông hung và gen này nằm ở đoạn không tương đồng của X. Một quần thể mèo có 350 đực lông đen ; 149 mèo đực lông trắng ; 250 mèo cái lông đen ; 150 mèo cái lông hung và 101 mèo cái lông trắng. Tần số tương đối của D và d trong quần thể lần lượt là
A.
2/3; 1/3
B.
27/40; 13/40
C.
1/2; 1/2
D.
9/10; 1/10
C©u 4 : 
Xét một cặp NST thường chứa 4 gen. Một cơ thể dị hợp về 4 cặp gen trên tự thụ phấn thì thế hệ sau thu được số kiểu gen tối đa và số KG KG dị hợp về cả 4 cặp gen tối đa lần lượt là
A.
36; 4
B.
136; 2
C.
136; 8
D.
36; 8
C©u 5 : 
Cho P thuần chủng hoa đỏ tạp giao với hoa tím được F1 100% hoa đỏ ; F1 tạp giao với nhau thì F2 thu được 56,25% hoa đỏ : 37,5% hoa vàng : 6,25% hoa tím. 
Người ta đã đưa ra các phép lai và kết quả các phép lai về tính trạng trên : 
(1) P : hoa đỏ x hoa đỏ ; F1 thu được cả 3 kiểu hình hoa đỏ, hoa vàng ; hoa tím 
(2) P : Hoa đỏ x hoa tím ; F1 chỉ thu được 2 kiểu hình hoa đỏ ; hoa vàng 
(3) P : Hoa đỏ x hoa vàng ; F chỉ thu được hoa đỏ và hoa tím 
(4) P : Hoa vàng x hoa vàng ; F chỉ thu được 1 kiểu hình hoa đỏ
(5) P : Hoa vàng x hoa tím ; F thu được cả hoa đỏ, hoa tím và hoa vàng
(6) P : Hoa vàng x hoa vàng ; F thu được cả 3 kiểu hình hoa đỏ, hoa vàng và hoa tím 
Trong các phép lai trên có bao nhiêu phép lai có thể xảy ra
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
C©u 6 : 
Quan sát một bệnh di truyền ở một gia đình thấy rằng bố bị bệnh, mẹ bình thường và họ có 2 trai bình thường và hai cô con gái bị bệnh giống bố. Hai anh con trai lấy vợ bình thường, mỗi gia đình đều sinh ra 2 cô con gái bình thường. Một cô con gái bị bệnh lấy chồng bình thường sinh ra một cậu con trai bình thường, cô con gái bị bệnh thứ 2 lấy chồng bị bệnh đó thì sinh ra 1con trai bình thường và 2 cô con gái bị bệnh. Khẳng định nào sau đây về tính trạng bệnh của gia đình trên là hợp lí nhất
A.
Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST X qui định
B.
Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST thường qui định
C.
Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST X qui định
D.
Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST thường qui định
C©u 7 : 
Tính trạng hói đầu ở người do gen trội nằm trên NST thường qui định nhưng gen trội ở nam và lặn ở nữ(KG dị hợp ở nam thì bị hói đầu, nữ không bị hói đầu). Một quần thể người cân bằng di truyền có tỉ lệ người bị hói đầu là 20% bị hói đầu. Tỉ lệ nữ bị hói đầu trong quần thể là 
A.
20%
B.
4%
C.
2%
D.
16%
C©u 8 : 
Ai là người đã làm thực nghiệm chứng minh sự hình thành hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản
A.
Dacuyn
B.
Fox
C.
Milơ
D.
Uray
C©u 9 : 
Ở ruồi giấm cho rằng 2 gen qui định màu thân và kích thước cánh liên kết với nhau trên cùng 1 NST và khoảng cách 2 gen là 18cM( tần số hoán vị gen là 18%). Cho P thuần chủng ruồi thân xám cánh ngắn tạp giao với thân đen cánh dài thu được F1 đồng tính thân xám, cánh dài. Cho F1 tạp giao với nhau, F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là
A.
3 xám, dài : 1 đen ngắn
B.
1 thân xám, cánh ngắn: 2 thần xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh dài
C.
66,81% xám, dài ; 8,19% xám, ngắn ; 8,19% đen, dài ; 16,81% đen ngắn
D.
70,5% xám, dài ; 4,5% xám, ngắn ; 4,5% đen, dài ; 20,5% đen ngắn
C©u 10 : 
Khẳng định nào sau đây về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là đúng
A.
Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản
B.
Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài 
C.
Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
D.
Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm
C©u 11 : 
Theo Dacuyn thì đối tượng của chọn lọc tự nhiên là 
A.
Cá thể sinh vật
B.
Dưới cá thể; cá thể và trên cá thể
C.
Quần thể sinh vật
D.
Cá thể và quần thể sinh vật
C©u 12 : 
Cho A hoa đỏ ; a hoa trắng và Aa hoa hồng. Cho các quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen như sau : (1) 100% hoa đỏ ; (2) 100% hoa trắng ; (3) 100% hoa hồng ; (4) 25% đỏ : 50% hồng ; 25% trắng ; (5) 50% đỏ : 50% hồng ; (6) 75% đỏ : 25% trắng ; (7) 49% đỏ : 42% trắng : 9% hồng. Có bao nhiêu quần thể đang tồn tại ở trạng thái cân bằng di truyền
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
C©u 13 : 
Sự kiện nào sau đây không xuất hiện ở đại cổ sinh
A.
Sự phát sinh và phát triển của cây hạt trần
B. 
Sự phát sinh và phát triển của chim và thú
C.
Sự phát sinh và phát triển của côn trùng
D. 
Sự phát sinh và phát triển của bò sát
C©u 14 : 
Khẳng định sau về ung thư là không đúng
A.
Ung thư là bệnh không di truyền qua các thế hệ
B.
Ung thư có thể do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên
C.
Sự di căn là hiện tượng tế bào ung thư đã tách khỏi mô khối u và di cư vào máu
D.
Ung thư là sự tăng sinh của tế bào tạo ra khối u
C©u 15 : 
Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do sự trao đổi chéo NST
A.
Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
B.
Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
C.
Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
D.
Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
C©u 16 : 
Hiện tượng di truyền nào sau đây không làm tăng biến dị tổ hợp
A.
Tương tác gen
B.
Hoán vị gen
C.
Phân li độc lập 
D.
Liên kết gen
C©u 17 : 
Cho các loại giống sau : (1) giống lúa gạo vàng ; (2) dâu tằm tam bội ; (3) pomato ; (4) cừu đolly ; (5) vi khuẩn E.coli sản xuất kháng sinh pelixillin ; (6) giống táo má hồng ; (7) giống bông kháng sâu ; (8) Bò lai Sind ; (9) Nấm có hoạt tính kháng sinh cao gấp 200 lần so với giống gốc ; (10) Cà chua chín chậm. 
Có bao nhiêu giống được tạo nên bằng công nghệ gen
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
C©u 18 : 
Một quần thể có thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ như sau : 
Thế hệ
AA
Aa
aa
P
0,35
0,5
0,15
F1
0,475
0,25
0,275
F2
0,5375
0,125
0,3375
F3
0,56875
0,0625
0,36875
Quần thể trên đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào
A.
Giao phối không ngẫu nhiên
B.
Di nhập gen
C.
Yếu tố ngẫu nhiên
D.
Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp
C©u 19 : 
Quan điểm nào sau đây là quan điểm trong thuyết tiến hóa của Dacuyn
A.
Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B.
Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
C.
Tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi
D.
Biến di cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
C©u 20 : 
Cho rằng một gen qui định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Một cơ thể có kiểu gen là AB/ab Dd cho tạp giao với cơ thể có kiểu gen Ab/ab Dd. Biết rằng khoảng cách giữa 2 gen là 20cM. Thế hệ sau cơ thể mang toàn tính trạng trội chiếm tỉ lệ
A.
22,5%
B.
52,5%
C.
41,25%
D.
33,75%
C©u 21 : 
Một quần thể tự thụ phấn xuất phát có thành phần kiểu gen là 05AA ; 0,3Aa ; 0,2aa. Khi sự tự thụ phấn kéo dài(số thế hệ tự thụ tiến đến vô cùng). Nhận xét nào sau đây về kết quả của quá trình tự phối là đúng
A.
Thành phần kiểu gen của quần thể chỉ còn lại 1 dòng thuần
B.
Tần số các alen tiến tới bằng nhau
C.
Tần số của A, a lần lượt bằng với tần số của AA và aa
D.
Tỉ lệ các dòng thuần tiến tới bằng nhau
C©u 22 : 
Một quần thể người cân bằng di truyền có tỉ lệ người mang nhóm máu O là 2,25% ; người mang nhóm máu B là 33,75% còn lại là những người mang nhóm máu A và AB. Tỉ lệ người mang nhóm máu A trong quần thể là
A.
42%
B.
28%
C.
36%
D.
16%
C©u 23 : 
Khẳng định đúng về phương pháp tạo giống đột biến
A.
Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được
B.
Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần
C.
Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật
D.
Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn
C©u 24 : 
Trong quá trình hình thành loài thì nhân tố nào sau đây có vai trò làm tăng cường, củng cố sự phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể hoặc các nhóm cá thể
A.
Các cơ chế cách li
B.
Giao phối ngẫu nhiên
C.
Chọn lọc tự nhiên
D.
Yếu tố ngẫu nhiên
C©u 25 : 
Khẳng định nào về các bằng chứng tiến hóa là không đúng
A.
Bằng chứng phôi sinh học có thể xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài
B.
Cơ quan tương đồng phản ánh chiều hướng tiến hóa phân li
C.
Cơ quan tương tự phản ánh chiều hướng tiến hóa đồng qui
D.
Giải phẫu so sánh và phôi sinh học là những bằng chứng tiến hóa trực tiếp
C©u 26 : 
Ở đậu hà lan cho P thuần hạt vàng lai với hạt xanh được F1 đồng tính hạt vàng, F2 thu được 3 vàng : 1 xanh. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
Trên mỗi cây F1có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh
B.
Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh
C.
Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh
D.
Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
1
2
3
4
5
6
7
8
 	Quy ước
	: Nữ không bị bệnh
	: Nữ bị bệnh
	: Nam không bị bệnh
	: Nam bị bệnh
9
10
11
12
13
14
?
15
16
I
II
III
C©u 27 : 
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 - III.15 là
A.
4/9
B.
29/30
C.
7/15
D.
3/5
C©u 28 : 
Khẳng định đúng về bệnh di truyền phân tử
A.
Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST
B.
Bệnh do các đột biến gen gây nên
C.
Đao là một trong các bệnh điển hình của bệnh di truyền phân tử
D.
Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ
C©u 29 : 
Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về các hội chứng bệnh
A.
Tocno là hội chứng chỉ gặp ở nữ không gặp ở nam
B.
Patau là hội chứng gặp ở cả nữ và nam
C.
Claiphentơ là hội chứng chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ
D.
Đao là hội chứng chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam
C©u 30 : 
Khẳng định nào sau đây về bệnh phenyl keto niệu là đúng
A.
Có thể giảm tác hại của bệnh bằng cách ăn thức ăn không có phenylalanin
B.
Do đột biến gen trội gây nên
C.
Gen đột biến đã không tạo ra enzim xúc tác chuyển tirozin thành phenylalanin
D.
Sự dư thừa phenylalanine trong máu đã đầu độc tế bào thần kinh
C©u 31 : 
Người ta cắt đoạn ADN mang gen qui định tổng hợp insulin từ gen của người rồi nối vào một phân tử plamit nhờ các enzim cắt và nối. Khẳng định nào sau đây là không đúng
A.
Phân tử AND được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là AND tái tổ hợp
B.
AND tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp
C.
AND tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn
D.
AND tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với AND NST của tế bào nhận
C©u 32 : 
Ở ruồi giấm cho thân xám,cánh dài là trội hoàn toàn so với thân đen, cánh ngắn và 2 gen này liên kết với nhau trên NST thường. Mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng và gen qui định tính trạng này nằm trên X không có alen trên Y. Cho P thuần chủng khác nhau về 3 tính trạng thu được F1 đồng tính xám, dài, đỏ. Cho F1 tạp giao với nhau thì ở F2 trong tổng số cá thể thu được thì số cá thể mang cả 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là 52,5%. Khẳng định nào sau đây không đúng
A.
F2 số cá thể mang toàn tính trạng lặn chiếm 5%
B.
F2 trong những cơ thể mang toàn tính trạng trội thì con đực chiếm 1/3
C.
F2 số cá thể mang một tính trạng lặn chiếm 17,5%
D.
F2 thu được 40 kiểu gen
C©u 33 : 
Công nghệ tế bào nào sau đây ở thực vật có thể tạo ra quần thể giống cây trồng đồng nhất về kiểu gen
A.
Nuôi cấy hạt phấn
B.
Lai tế bào
C.
Nuôi cấy mô tế bào
D.
Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn
C©u 34 : 
Trong trường hợp 1 gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Điều khẳng định nào sau đây là đúng
A.
Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn qui định
B.
Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn qui định
C.
Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội qui định
D.
Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội qui định
C©u 35 : 
Cho A ( hoa đỏ )>> a hoa hồng >> a1 hoa trắng. Phép lai nào sau đây cho đởi sau đầy đủ cả 3 loại kiểu hình
A.
Aa1 x aa1
B.
Aa1 x a1a1
C.
Aa x a1a1
D.
Aa x Aa1
C©u 36 : 
Ruột thừa ở người ; hạt ngô trên bông cờ của ngô hay cây đu đủ đực có quả. Đây là bằng chứng về
A.
Cơ quan thoái hóa
B.
Cơ quan tương đồng
C.
Phôi sinh học
D.
Cơ quan tương tự
C©u 37 : 
Cho ở một thực vật màu hoa do 2 gen không alen cùng qui định trong đó có cả 2 alen trội A và B thì cho hoa màu đỏ ; còn chỉ có một trong 2 alen trội A hoặc B và không có cả 2 loại alen trội này thì cho hoa màu vàng. B quả tròn, b quả dài. Cho P Ad/aD Bb lai phân tích, thế hệ sau thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là
A.
1 đỏ, dài : 2 vàng dài : 1 vàng tròn
B.
1 đỏ, dài : 2 đỏ, tròn : 1 vàng tròn
C.
1 đỏ, tròn : 2 vàng, dài : 1 đỏ, dài
D.
1 đỏ, dài : 2 vàng tròn : 1 vàng dài
C©u 38 : 
Một giống lúa được trồng bởi những gia đình nông dân khác nhau thì cho năng suất khác nhau : 3 tạ/ sào ; 2,5 tạ/ sào ; 2,3 tạ/ sào ; 1,5 tạ/ sào/... Tập hợp các kiểu hình năng suất của giống lúa này được gọi là
A.
Thường biến
B.
Sự mềm dẻo kiểu hình
C.
Hệ số di truyền
D.
Mức phản ứng
C©u 39 : 
Qua các thế hệ thì điểm giống nhau trong cấu trúc di truyền giữa quần thể ngẫu phối và quần thể tự phối là
A.
Tần số alen xu hướng thay đổi
B.
Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi
C.
Tần số alen không đổi
D.
Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi
C©u 40 : 
Cho rằng màu sắc hoa là do 4 gen không alen cùng qui định trong đó có các alen trội của cả 4 gen thì cho hoa màu đỏ ; không có đầy đủ cả gen trội của cả 4 gen hoặc toàn lặn thì sẽ cho hoa màu vàng. Nếu cho P dị hợp về cả 4 cặp gen trên tự thụ phấn thì ở F1 thu được cây hoa vàng thuần chủng chiếm tỉ lệ là
A.
15/81
B.
1/256
C.
15/256
D.
1/81

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_truong_Yen_khanh_A_Ninh_Binh.doc