Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2016 - 2017 môn Toán khối 12

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 696Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2016 - 2017 môn Toán khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2016 - 2017 môn Toán khối 12
TRƯỜNG THPT TỊNH BIÊN
 TỔ TOÁN 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1. Hàm số đồng biến trên những khoảng nào?
	A. và 	B. và 
	C. và 	D. 
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số mà vuông góc với đường thẳng có phương trình là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Hàm số đạt cực tiểu tại: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 5. Hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho phương trình Với giá trị nào của thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của có hệ số góc nhỏ nhất:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;2] bằng -2. Khi đó giá trị m bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 11. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là:
	A. 10mg	B. 20 mg	C. 50 mg	D. 100 mg
Câu 12. Đạo hàm hàm số bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho các số thực . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 15. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của là
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 17. Tìm tổng các nghiệm của phương trình .
	A..	B. .	C. 0.	D. .
Câu 18. Cho phương trình . Gọi là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của .
	A. .	B. .	C..	D..
Câu 19. Cho hàm số trên đoạn . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Tìm tổng tất cả các nghiệm là số nguyên của bất phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là tập con của tập:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Ông B gửi vào ngân hàng số tiền là 120 triệu đồng với lãi suất định kỳ hàng năm là /năm. Nếu sau mỗi năm, ông không đến ngân hàng lấy lãi thì tiền lãi sẽ cộng dồn vào vốn ban đầu. Hỏi sau đúng 12 năm kể từ ngày gửi, số tiền (không kể vốn) ông sẽ nhận được là bao nhiêu ? (Giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không đổi).
	A. (VNĐ).	B. (VNĐ).
 C. (VNĐ).	 D. (VNĐ).
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số .ta được 
A. 	.	B. 	.
C. .	D. .
Câu 24: Tính tích phân
A. .	B. .	C. .	D. 4.
Câu 25: Tính tích phân I = 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Biết tích phân , với là các số nguyên dương, tối giản. Tính giá trị .
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường: . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Chọn phát biểu đúng
A. Nếu phần ảo của số phức bằng 0 thì là số thực.
B. Môđun của số phức là một số thực dương.
C. Trên tập hợp số phức, mọi phương trình bậc hai đều có hai nghiệm phân biệt.
D. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của số thuần ảo nằm trên trục hoành.
Câu 30: Tìm hai số sao cho 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Cho số phức , hãy chọn phát biểu sai
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 32: Giải phương trình trên tập số phức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Cho số phức . Tính bình phương môđun của số phức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Cho số phức . Tính 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. Khối lăng trụ đứng có các mặt bên là hình chữ nhật.
	B. Khối lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
	C. Thể tích của khối lăng trụ được tính theo công thức (: diện tích đáy, : chiều cao).
	D. Thể tích của khối lăng trụ được tính theo công thức (: diện tích đáy, : chiều cao).
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37. Một hình lập phương có diện tích toàn phần (tổng diện tích của 6 mặt) bằng . Tính thể tích V của khối lập phương đó.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB với đáy bằng 600. Tính khoảng cách giữa AC và SB.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40. Cho hình nón đỉnh, đường cao và bán kính đáy. Mặt phẳng qua và hợp với mặt đáy một góc là cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác , biết . Tính độ dài đường sinh của hình nón.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có , ABC là tam giác vuông tại B có BA = a, BC = 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42. Một máy bơm nước có ống bơm hình trụ đường kính bằng và tốc độ dòng nước chảy trong ống là . Hỏi trong một giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước? (giả sử nước lúc nào cũng đầy ống).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng (Q): có phương trình nào sau đây ?
A. (P):.	B. (P):.
C. (P):.	D. (P):.
Câu 44: Mặt phẳng (P) đi qua điểm và song song với mặt phẳng (Q): có phương trình nào sau đây ?
A. (P):.	B. (P):.
C. (P):.	D. (P):.
Câu 45: Cho và mặt phẳng (P): . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P)?
A . . B. . 
 C. . D. .
Câu 46: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P): bằng bao nhiêu ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): có vị trí tương đối nào sau đây là đúng ?
A. (P) không cắt (S).	B. (P) đi qua tâm của (S).
C. (P) tiếp xúc với (S).	D. (P) cắt (S) .
Câu 48: Cho . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A,B và có tâm thuộc trục Oy?
A. .	B. .
	 C. .	 D. .
Câu 49: Cho và mặt cầu . Chọn phát biểu đúng.
	A. d cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm phân biệt.	B. d không cắt mặt cầu (S).	
	C. d tiếp xúc với mặt cầu (S).	D. d đi qua tâm mặt cầu (S).
Câu 50: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d: và d’ : 
A. . 	B. . 	C. . D. .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
C
C
D
D
C
A
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
C
B
C
C
C
C
D
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
B
A
C
A
C
C
A
A
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
C
C
D
C
B
B
B
A
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
D
D
C
B
B
D
A
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI THỬ QUỐC GIA (THPT TỊNH BIÊN).doc