Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn học Toán học

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn học Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn học Toán học
 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
 TRUNG TÂM GDTX&HN VẠN NINH Môn: TOÁN
 Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
I. Ma trận đề:
Chủ đề - Mạch kiến thức, kỹ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
4
0,8
8%
3
0,6
6%
1
0,2
2%
8
1,6
16%
Bài toán tương giao
1
0,2
2%
1
0,2
2%
2
0,4
4%
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
1
0,2
2%
6
1,2
12%
7
1,4
14%
Phương trình, bpt mũ, lôgarit
2
0,4
4%
2
0,4
4%
Nguyên hàm- tích phân ứng dụng
1
0,2
2%
4
0,8
8%
5
1,0
10%
Bài toán thực tế
4
0,8
8%
4
0,8
8%
Mặt tròn xoay
3
0,6
6%
3
0,6
6%
Thể tích khối đa diện
1
0,2
2%
3
0,6
6%
4
0,8
8%
Số phức
2
0,4
4%
2
0,4
4%
1
0,2
2%
1
0,2
2%
6
1,2
12%
Phương pháp tọa độ trong không gian
1
0,2
2%
5
1,0
10%
3
0,6
6%
9
1,8
18%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm 
Tỉ lệ %
8
16 điểm
16%
24
4,8 điểm
48%
11
2,2 điểm
22%
7
1,4 điểm
14%
50
10 điểm
100%
Đề:
Câu 1:Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. . B. .	
C. .	 D. .
Câu 2:Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .
Câu 3:Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây .
A. và.	B. .	C. . 	D. 
Câu 4:Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên.
x
 0 1 
y’
 +
 – 0 +
y
 2 
 -3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1.
Câu 5: Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu . Khi đó bằng 
A. 5.	B. 6	C. -11	D. 7.
Câu 6:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 4].
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 7:Số giao điểm của đồ thị hàm số và là.	
A. 1	 B. 2	 C. 3	D. 4.
Câu 8:Tìm m để đồ thị (C) : và đường thẳng cắt nhau tại 3 điểm phân biệt 
 A(-1;0), B, C sao cho tam giac OBC có diện tích bằng 8.
A. m=3	 B. m=1	 C. m=4	D. m=2 .
Câu 9:Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.
A.0.	 B. 1.	 C. 2.	 D. 3.
Câu 10:Tất cả các giá trị để hàm số đồng biến trên là:
A. . B. .	 C. .	D. .
Câu 11:Nghiệm của phương trình là.
 A. .	 B. 	 C. 101	 D. .
Câu 12:Đạo hàm của hàm số là.
A. 	 B. 	 C. 	 D. .
Câu 13 :Tập nghiệm bất phương trình 
A.	 B.	 C. 	 D. .
Câu 14:Tìm tập xác định của hàm số 
A. B. 	 C. D. .
Câu 15:Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. B. 
C. D. 
Câu 16:Cho hệ thức . khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17:Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	 B. C. D. .
Câu 18: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:
A. x = e B. x = 	 C. x = 	 D. x = 
Câu 19: Cho . Khi đó Tính theo a và b là. 
A. .	 B. .	 C. a+b.	 D. .
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số là.
A.. B..
 C. . D..
Câu 21:Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu tháng ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn) ? 
 A. 96.	B. 97.	C. 98.	D. 99
Câu 22:Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hoá có dạng 
 hình Parabol. Người ta dự định lắp cửa kính cường 
 lực cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp 
 vào biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 8m (như hình vẽ)
A. B. C. D. 
Câu 23:Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số là.
A. m = 3 . B. m = 0 . C. m = 1. D. m = 2.
Câu 24: Cho các tích phân .Tính 
 A..	 B..	 C.	 D. 
Câu 25:Tính tích phân 
 A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : và đồ thị (C’) của hàm số bằng:
 A. 0 (đvdt).	 B. 1(đvdt).	 C. 2(đvdt).	 D. 3(đvdt).
Câu 27: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng x=1 và x=4 khi quay (H) quanh Ox.
A..	 B.12 p .	 C. 12.	 D. 6p .	
Câu 28:Điểm biểu diễn hình học của số phức là?
A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 29 : Cho hai số phức .Môđun của số phức bằng:
 A.5	.	 B. 	.	 C. .	 D. 3.
P
N
Q
M
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn . Điểm nào sau đây biểu diễn cho z trong các điểm M, N ,P, Q ở hình bên.
A. Điểm M.	
B. Điểm N.	
C. Điểm P.	 
D. Điểm Q.
Câu 31: Trên tập số phức cho phương trình bậc hai (a, b, c là các hệ số thực) và biệt thức . Xét các mệnh đề:
 “Nếu thì phương trình (*) vô nghiệm.”	
 “Nếu thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.”
 “Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt là .”
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 1.	 B.2.	 C.3.	 D. 0.
Câu 32: Gọi là bốn nghiệm phức của phương trình .Tổng bằng:
A.0.	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 33: Cho các số phức z thỏa mãn .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn.Tính bán kính r của đường tròn đó.
A.	B.	C.	D. 
Câu 34: : Cho khối chóp S.ABC có ,vuông tại B, . Thể tích khối chóp S.ABC bằng . Khoảng cách từ A đến (SBC) là: 
A. 	 	B. 	C. 2a	 D. 
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,AB=a,BC=2a,cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=.Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
 A. .	B. .	 C..	 D. .
Câu 36: Các kích thước của một bể bơi được cho trên hình vẽ (mặt nước có dạng hình chữ nhật). Hãy tính xem bể chứa được bao nhiêu mét khối nước khi nó đầy ắp nước ?
A. 1000m3	B. 640m3	C. 570m3	D. 500m3
Câu 37: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB = , BC = , góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
 A.	 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 38:Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC=3a,AB=4a.Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AC.
A.	 B.	 C. 	 D. .
Câu 39: Tính thể tích của khối lăng trụ đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng .
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 40:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. . B. . C.. D..
Câu 41:Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M(1;0;2), N(-3;-4;1), P(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (MNP) là.
A..	B. .
C..	D. .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(1;-2;3) và có tâm I(2;2;3) có dạng là:
A. .	 B. .
C. .	 D. .
Câu 43:Cho 3 điểm . Phương trình mặt phẳng là?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 44:Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P) : x-y+4z-2=0 và (Q): 2x-2z+7=0. Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) là
A. 	.	B. .	 C. 	.	 D. 900
Câu 45:Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 3x-y+z-4 =0 . mp cắt mặt cầu (S) tâm I(1;-3;3) theo giao tuyến là đường tròn tâm H(2;0;1) , bán kính r =2. Phương trình (S) là.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 46:Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;0), B(-2;3;1), đường thẳng . Tọa độ điểm M trên sao cho MA=MB là. 
A. .	 B. .	 C. 	.	D. .
Câu 47: Trong không gian Oxyz .Đường thẳng đi qua H(3;-1;0) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là.
A. 	.	B. 	.	C. 	.	D. .
Câu 48:Trong không gian Oxyz, cho E(-5;2;3), F là điểm đối xứng với E qua trục Oy. Độ dài EF là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là:
A. Một đường thẳng . 	B. Một đường tròn. 	C. Một đoạn thẳng. 	D. Một hình vuông.
Câu 50: Một sợi dây có chiều dài 6m, được chia thành hai phần.Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?
6m
6m
A. . B. . C.. D. . 
-----------------------Hết -------------------------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
A
D
C
A
C
C
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
A
D
C
D
B
D
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
C
C
B
B
B
C
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
B
D
B
C
C
D
C
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
B
A
B
A
B
D
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docGDTX-HN Vạn Ninh.doc