Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 lần I môn: Toán - Mã đề 1325

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 lần I môn: Toán - Mã đề 1325", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 lần I môn: Toán - Mã đề 1325
SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO
MÃ ĐỀ THI: 1324
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN I
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Câu 1: Số điểm có hoành độ, tung độ đều là những số nguyên thuộc đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
C. Hàm số đồng biến trên tập 
D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 3: Để đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang thì các giá trị của thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng năm trước Công Nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao , cạnh đáy dài . Thể tích của nó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , góc . Đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Gọi và lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số . Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực đại tại ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số  có đồ thị . Tìm m để cắt trục tại 4 điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho , , . Khi , giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. năm	B. năm	C. năm	D. năm
Câu 12: Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Số cực trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích của khối lập phương đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của với trục tung có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho đồ thị . Gọi là giao điểm của với trục . Tọa độ của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Gọi là đồ thị của hàm số . Đa giác giới hạn bởi các đường tiệm cận của và hệ trục tọa độ có diện tích hình tròn ngoại tiếp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Để đồ thị hàm số có đúng 3 điểm cực trị thì thỏa mãn:
A. 	B. 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 20: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số cắt trục tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh , góc , và . Khi đó thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tính giá trị biểu thức ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho khối lăng trụ có thể tích là , thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Để hàm số đồng biến trên khoảng thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 4
C. 	D. 
Câu 26: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho , . Khi đó tính theo và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Giá trị của để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định khi thỏa mãn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 33: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên khoảng 
B. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 
D. Đồ thị hai hàm số và đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy, góc , là trung điểm và góc . Thể tích của khối chóp và khoảng cách từ đến mặt phẳng là:
A. , 	B. , 	C. , 	D. , 
Câu 35: Các giá trị của tham số sao cho hàm số đồng biến trên khoảng là:
A. 	B. hoặc 
C. hoặc 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là , độ dài cạnh bên là . và theo thứ tự là trung điểm của các cạnh và . Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại , , và hình chiều vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Đặt . Ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác có thể tích bằng . Điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng qua và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh , , lần lượt tại , , . Khi đó thể tích khối chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng , thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên , hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng đáy là điểm thuộc đoạn sao cho . Gọi là đường cao của tam giác . Thể tích của khối chóp theo là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng . Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho biểu thức . Thu gọn biểu thức ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật, , . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với giao điểm của và . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng tính theo là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho lăng trụ đều có . Đường thẳng tạo với đáy góc . Gọi , lần lượt là trung điểm các cạnh và . Thể tích khối đa diện là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm với , . Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Gọi là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. Ta có bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với đáy, , và thể tích khối chóp là . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Có là đồ thị hàm số . Gọi là giao của hai đường tiệm cận của . Điểm thuộc sao cho tiếp tuyến của tại vuông góc với đường thẳng có tọa độ là:
A. Không có	B. 	C. 	D. và 
Câu 49: Gọi và lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số . Biểu thức có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Hàm số nào sau đây không phải hàm số mũ?
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 1324.doc