Đề thi thử học kì I lớp 12 – Trường thpt An Lương Đông

pdf 17 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I lớp 12 – Trường thpt An Lương Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì I lớp 12 – Trường thpt An Lương Đông
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
ĐỀ THI THỬ 1 
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Nếu / ( ) 0,f x x K   thì hàm số ( )y f x nghịch biến trên K 
B. Hàm số ( )y f x nghịch biến trên K thì / ( ) 0,f x x K   
C. Nếu / ( ) 0,f x x K   thì hàm số ( )y f x đồng biến trên K 
D. Hàm số ( )y f x đồng biến trên K thì / ( ) 0,f x x K   
Câu 2: Hàm số 2 31 3 2y x x   đồng biến trên khoảng nào? 
A. (0;1) B. ( ;0) (1; )và  C. ( ; )  D. ( 1;0) 
Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R? 
A. 
2 1
3
x
y
x



 B. 4 22 1y x x    C. 
3
2
3
x
y x
 
   
 
 D. 2 3y x  
Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
1
3
y x mx mx m    đồng biến 
trên R. 
A. ( ; 1) (0; )m     B. ( 1;0)m  
C.  1;0m  D.    ; 1 0;m     
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 
4mx
y
x m



 nghịch biến trên 
từng khoảng xác định. 
A. ( ; 2) (2; )m     B. [ 2;2]m  
C.    ; 2 2;m     D. ( 2;2)m  
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Nếu '( )f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua 
0x thì hàm số ( )y f x đạt cực đại tại 0x 
B. Nếu '( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi qua 
0x thì hàm số ( )y f x có điểm cực tiểu là 0x 
C. Nếu '( )f x không đổi dấu khi qua 
0x thì hàm số ( )y f x không có điểm cực trị tại 0x 
D. Nếu '( )f x có nghiệm là 
0x thì hàm số ( )y f x đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm 0x 
Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 23 1y x x   ? 
A.  1;0 B.  2; 3 C.  0;2 D.  0;1 
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 23 5y x mx    có ba điểm 
cực trị 
A. 0m  B. 3m   C. 3m   D. 0m  
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Hàm số 
1
3
x
y
x



 luôn có cực trị 
B. Hàm số 4 22 1y x x   có một điểm cực trị 
C. Hàm số 3 2 5y x mx x    có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m 
D. Hàm số 43y x  không có cực trị 
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 2( 1)y x m x m    đạt 
cực tiểu tại 0x  
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. 1m  
Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
3 1
1
x
y
x



 lần lượt là: 
A. 3; 1y x   B. 1; 3x y   C. 3; 1y x  D. 3; 1x y   
Câu 12: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số 
2 1
3
x
y
x



. Điểm I có tọa độ là: 
A. I(-2;3) B. I(3;-2) C. I(3;
2
3
) D. I(3;2) 
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số 23 1 2y x   là 
A. 5 B. 2 C. 1 D. -1 
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 
5
( )
mx
f x
x m



 có giá trị nhỏ 
nhất trên đoạn [0;1] bằng -7 
A. 1m  B. 2m  C. 0m  D. 5 / 7m  
Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào? 
A. 
3 21 1
3
y x x   B. 3 23 2y x x    
C. 
3 21 1
3
y x x   D. 3 2
1
1
3
y x x    
Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số 
đó là hàm số nào? 
 A. 4 28 1y x x    B. 4 2 2y x x   
 C. 
4 21 1
2
y x x   D. 4 2
1
2 1
4
y x x    
8
6
4
2
2
4
6
15 10 5 5 10 15
-1 2
1
O
8
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 15
3
-1
-2 2
O
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
Câu 17: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số 
đó là hàm số nào? 
A. 
1
3
x
y
x



 B. 
1
3
x
y
x



 C. 
1
3
x
y
x



 D. 
2
3
x
y
x



Câu 18: Cho hàm số 3 22 3 1y x x    có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số 
m thì phương trình 3 22 3 0x x m   có duy nhất một nghiệm? 
A. 0 1m m   B. 1 2m m   C. 0 1m  D. 0 3m m   
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 24 3 0x x m    có 4 nghiệm phân 
biệt? 
A. 1 3m   B. 3 1m   C. 2 4m  D. 3 0m   
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng :
27
m
d y  cắt đồ thị hàm số 
3 22 2y x x x    tại 3 điểm phân biệt 
A. 
1
1
3
m  B. 9 27m  C. 54 50m    D. Với mọi m 
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Đồ thị hàm số 
1
2
x
y
x



 không cắt trục hoành 
B. Đồ thị hàm số 4 22 3y x x   cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt 
C. Đồ thị hàm số 3 2 5y x x   luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm 
D. Đồ thị hàm số 3 22 5 1y x x x    và đường thẳng 2 7y x  có 3 giao điểm 
Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 5 3y x x x    và trục hoành là 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
8
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 15
0
-1
31
8
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 151
1
O
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
Câu 23: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số 
2 1
3
x
y
x



 và đường thẳng 7 19y x  . 
Độ dài của đoạn thẳng AB là: 
A. 13 B. 10 2 C. 4 D. 2 5 
Câu 24: Cho hàm số 
3 1
2
x
y
x



. Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho. 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng    ;2 à 2;v  
B. Hàm số nghịch biến trên R 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng    ;2 à 2;v  
Câu 25: Cho hàm số 3 22 7 1y x x x    . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: 
A. yCĐ = -1 B. yCĐ = 7/3 C. yCĐ = 5 D. yCĐ = 3 
Câu 26: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta 
lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng 
bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị) 
A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972 
Câu 27: Rút gọn biểu thức
 
2 3
2
2 2 1 1 2.
a
P
a a

 
  0a  . 
A. 4a B. a C. 1 D. 2a 
Câu 28: Cho 
1
loga b
n
 ( 0 1; 0a b   ). Khi đó 
A. na b B. na b C. nb a D. nb a 
Câu 29: Cho log 3;log 4c ca b  ( , 0;0 1a b c   ). Chọn đẳng thức đúng 
A. log 12c ab  B. 
3
log
4
c
a
b
 C. 2log ( ) 14c a b  D. 
2
log 2c
a
b
 
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Khi 0x  thì 2
2 2log 2logx x B. Khi 0x  thì 
2
2 2log 2logx x 
C. Khi 0x  thì 2 2
1
log log
2
x x D. Khi 0x  thì 22 2log 2log ( )x x  
Câu 31: Tập xác định của hàm số 
5
4(1 )y x

  là: 
A.  \ 1D R B.  0;1D  C.  ;1D   D.  0;1D  
Câu 32: Đạo hàm của hàm số ( ). xy f x e là: 
A. / /( ( ) ( )). xy f x f x e  B. / /( ( ) ( )). xy f x f x e  
C. / /( ( ) ( )). xy f x f x e  D. / / ( ). xy f x e  
Câu 33: Cho hàm số R . Chọn đẳng thức đúng 
A. log ( ) log loga a aAB A B  B. 
na b 
C. 1log log loga a
a
P x x x   D. nb a 
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 
2 2 3
1 17
7
x x
x
 
    
 
là: 
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 
Câu 35: Nghiệm của phương trình 22 4.2 0x x  là: 
A. 0x  B. 
0
2
x
x

 
 C. Vô nghiệm D. 2x  
Câu 36: Chọn công thức đúng 
A. 
. . ( ,( ))S ABC ABCV S d S ABC B. . 3 . ( ,( ))S ABC ABCV S d S ABC 
C. .
1
. ( , ( ))
3
S ABC ABCV S d S ABC D. .
1
. ( , ( ))
2
S ABC ABCV S d S ABC 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi đó 
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng: 
A. 
1
2
 B. 
1
3
 C. 
1
4
 D. 
1
8
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2a là: 
A. 
32
12
a
 B. 
3
3
a
 C. 
33
12
a
 D. 
34
3
a
Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là: 
A. 3a B. 
3
3
a
 C. 
3 3
9
a
 D. 
3 3
27
a
Câu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng 
   ,SAB SAD cùng vuông góc với mặt đáy, 3SC a . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 
A. 
3 3
9
a
 B. 
3
3
a
 C. 3a D. 
3 3
3
a
Câu 41: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của 
đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng . 
Thể tích khối chóp S.ABC là : 
A. 
3 3
8
a
 B. 
3 3
24
a
 C. 
3 6
8
a
 D. 
3 3
36
a
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng . 
Thể tích khối chóp S.ABCD là : 
A. 
38a 3
3
 B. 
310a 2
3
 C. 
38a 2
3
 D. 
310a 3
3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = 2a . Tam giác SBC 
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC là: 
A. 
36
24
a B. 
36
4
a C. 
33
12
a D. 
36
12
a 
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 
, mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là : 
030
a 2 a 6
2a
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
A. 
3 3
6
a
 B. 
3 6
3
a
 C. 
3 3
3
a
 D. 
3 6
6
a
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a. 
Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a. Tính 
thể tích của khối lăng trụ đó 
A. 
33 7
2
a B. 37a C. 
37
2
a D. 33 7a 
Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện 
tích toàn phần của khối nón là: 
A. ( )tpS r l r  B. (2 )tpS r l r  
C. 2 ( )tpS r l r  D. 2 ( 2 )tpS r l r  
Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối 
nón là: 
A. 96 B. 140 C. 128 D. 124 
Câu 48: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . 
Diện tích xung quanh của khối trụ là: 
A. 81 B. 60 C. 78 D. 36 
Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng 216 .a . Thể tích khối cầu (S) là: 
A. 
332 .
3
a B. 332 .a C. 316 .a D. 3
16
.
3
a 
Câu 50: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội được trong mặt cầu? 
A. Hình chóp tam giác ( tứ diện) B. Hình chóp ngũ giác đều 
C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật 
---Hết--- 
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
ĐỀ THI THỬ 2 
Câu 1. Hàm số 
2
2
x
y
x



 có tiệm cận ngang là: 
A. 2x   B. 2y  C. 1y   D. 1x   
Câu 2. Hàm số 
2
2
x
y
x



 có tiệm cận đứng là: 
A. 2x   B. 2y  C. 1y   D. 1x   
Câu 3. Đồ thị hàm số: 
2 1
1
x
y
x



 có tâm đối xứng có toạ độ là 
A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1) 
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 
A. 4 22 8y x x   B.
2
2 3
x
y
x



 C.
1
2 3
x
y
x



 D.
1
2 3
x
y
x



Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định 
A. 3 2y x x  B.
1
3
x
y
x



 C.
2
3
x
y
x



 D. 2 1y x  
Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 
A. 3 2y x  B. 2 2y x x   C.
2
2 3
x
y
x



 D.
5
x
y
x


Câu 7. Cho hàm số y=
2 1
1
x
x


 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có 
hệ số góc là : 
A. 1 B.
1
2
 C.
1
3
 D. 2 
Câu 8. Cho hàm số y=
2 1
1
x
x


 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 
bằng 2 có dạng 
y ax b 
. Giá trị của b là: 
A.
1
3
b 
 B.
1
3
b  
 C. 0b  D. 1b   
Câu 9. Tìm m để phương trình  2 2 2 3x x m   có 2 nghiệm phân biệt? 
A.
3
2
m
m

 
 B. 3m  C.
3
2
m
m

 
 D. 2m  
Câu10. Cho hàm số 4 28 4y x x    . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau 
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu 
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt 
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4 
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x  
Câu 11. Cho hàm số 3 23 1y x x   ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và 
đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là : 
A.12 B.14 C.15 D.16 
Câu 12. Cho hàm số 3 23y x x  (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 
0 1x  là: 
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
A. 3 1y x   B. 3 3y x  C. y x D. 3 6y x   
Câu 13. Cho hàm số 4 2 22 2 1y x m x m    . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao 
điểm của đổ thị và đường thẳng ( ) : 1d x  song song với ( ) : y 12x 4?    
A. 3m  B. 1m  C. 0m  D. 2m   
Câu 14. Tìm m để hàm số 3 23y x x mx m    luôn đồng biến? 
A. 3m  B. 3m  C. 2m   D. 3m  
Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó 
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như 
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao 
nhiêu cm3? 
A.120 B. 126 C. 128 D. 130 
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 22 3 12 1y x x x    trên  1;5 ? 
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 
Câu 17. Hàm số  3 2
1 1
1 3
3 2
y x m x mx     nghịch biến trên khoảng  1;3 khi m=? 
A. 3 B. 4 C. -5 D. -2 
Câu 18. Cho hàm số 
1
1
x
y
x



. Chọn phát biểu sai 
A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số không có cực trị 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1x  D. Đồ thị có tiệm cận ngang 1y  
Câu 19: cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau: 
x  -1 1  
y’ - 0 + 0 - 
y  5 
 1  
Hãy chọn mệnh đề đúng 
A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
 1;5
C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5) 
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
Câu 20. Hàm số 3 26 1y x x mx    đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là 
A. 0m  B. 0m  C. 12m  D. 12m  
Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị 
A. 3 3x 2017y x   B. 3 2
1
2
3
y x x x    
C. 4 22 5x 10y x   D. 4 27x 1y x   
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A. 2 1y x   
B. 4 1y x  
C. 4 1y x   
D. 3 1y x  
Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.
3
2
x
y
x



B. 
3
2
x
y
x
 


C. 
3
2
x
y
x



D. 
3
2
x
y
x



Câu 24: Cho hàm số 33sinx 4siny x  . 
 Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ;
2 2
  
 
 
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7 
Câu 25. Hàm số 
x 3
y
x 1


 nghịch biến trên khoảng ? 
 A. 
 ; 
 B. 
   ;1 1;  
 C. 
 ;1
 và 
 1;
 D. 
 R \ 1
 Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng 
1
3

. 
A. 
1
27 B. 
3 3 C. 
1
3 3 D. 
3
1
3 
Câu 27: Tập xác định của hàm số 
 3log 4y x  là : 
A.
 ; 4D   
 B.
 4;D  
 C.
 4;D   
 D.
 4;D  
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 
 ln 3y x 
 là : 
A. ' 1y  B. 
3
'
3
y
x


 C.
1
'
3
y
x

 D.
3' xy e  
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
Câu 29: Biết 30
log 3a 
 và 30
log 5b 
 .Viết số 30
log 1350
 theo a và b ta được kết quả nào 
dưới đây : 
A. 2 2a b  B. 2 1a b  C. 2 1a b  D. 2 2a b  
Câu 30: Cho 0, 0a b  , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :
2 2 7a b ab  . 
 A. 
1
3log( ) (log log )
2
a b a b  
 B. 
3
log( ) (log log )
2
a b a b  
 C. 2(log log ) log(7 )a b ab  D. 
1
log (log log )
3 2
a b
a b
 
  
  
Câu 31. Số nghiệm của phương trình 
 3 2log 4 4 log4x x  
 là: 
A.0 B.1 C.2 D.3 
Câu 32. Nghiệm của phương trình 
2 1 12 4 5 0x x có dạng 
10
log
9a
x
 khi đó 
A. 2a B. 3a C. 4a D. 5a 
Câu 33. Nghiệm của phương trình 
2
3 9x x  
A. 
1
2
x
x
 
 
 B. Đáp án khác C. 2x  D. 1x   
Câu 34. Nghiệm của phương trình 4 2.25 10x x x  là : 
A. 2
5
log 2x  B. 5
2
log 2x  C. Đáp án khác D. 
2log 5x  
Câu 35. Nghiệm của phương trình  0,2 5 0,2log log 2 log 3x x   là : 
A. 3x  B. 1x  C. Đáp số khác D. 
1
3
x
x

 
Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là: 
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 
Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: 
 A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông 
Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
 A. V Bh B. 
1
2
V Bh C. 2V Bh D.
1
3
V Bh 
Câu 39 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
 A. V Bh B. 
1
2
V Bh C. 2V Bh D. 
1
3
V Bh 
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của 
khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3
2
a
V  B. 
3 3
2
a
V  C. 
3 3
4
a
V  D. 
3 2
3
a
V  
Câu 41. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,A AB a 
2AC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABC . 
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
A. 3V a B. 
3
2
a
V  C. 
3
3
a
V  D.
3
4
a
V  
Câu 42. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA 
vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 3
2
3
V a B. 
3 3
12
a
V  C. 
3 3
3
a
V  D.
3 3
4
a
V  
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 
vuông góc với mặt đáy và 2SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A. 
3 2
6
a
V  B. 
3 2
4
a
V  C. 3 2V a D.
3 2
3
a
V  
Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 
 A. 
3 2
3
a
 B. 
3 3
6
a
 C. 
3 3
2
a
 D. 
3 3
4
a
Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh 
bằng bao nhiêu ? 
A. 3 3 B. 
3 3
2

 C. 2 3 D. 
9 3
2

Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện 
tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 
A. 
22 3
3
a
 B. 
2 3
3
a
 C. 
24 3
3
a
 D. 2 3a 
Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của 
hình nón đó bằng bao nhiêu ? 
A. 3 3 B. 2 3 C. 9 3 D. 3 . 
Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính 10R  . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một 
đường tròn có bán kính 6r  . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng: 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng: 
 A. a B. 2a C. 2a D. 3a 
Câu 50. Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu 
vuông góc của 'A lên măt phẳng  ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng 
cách giữa 'AA và BC là 
3
4
a
 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 3
3
a
V  B. 
3 3
6
a
V  C. 
3 3
12
a
V  D. 
3 3
36
a
V  
ĐỀ CƯƠNG – ĐỀ THI THỬ HKI – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG 
Năm học 2016 – 2017 
ĐỀ THI THỬ 3 
Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 
A. 
21
x
y
x


 B. 
21
x
y
x


 C. 
2 31 3 3y x x x    D. tany x 
Câu 2: Hoành độ các điểm cực trị của hàm số  
23 1y x x  là: 
A. 
3
0;
5
 B. 
3
0; ;1
5
 C. 
3
;1
5
 D. 0;1 
Câu 3: Cho   3 2: 3 2C y x x   . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị (C) là: 
A.(0;-2) B. (0;2) C. (2;-2) D. (2;2) 
Câu 4: Hàm số 
3 2 1y x ax x    luôn đồng biến trên khi: 
A. 
3a 
 B. 
3a 
 C. 
3a 
 D. 
3a 
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 
3 3 0  x x m là: 
A.0 B.1 C.2 D.3 
Câu 6: Hàm số  3 2
1
2 3 5
3
y x mx m x     có cực trị và xCĐ.xCT < 0 khi: 
A. 
3
2
m   B. 
3
2
m   C. 
3
2
m   D. 
3
2
m   
Câu 7: Hàm số 
3 3 2y x x    . Khi đó hàm số đồng biến trong khoảng: 
A. 
 1;1
 B. 
 0;3
 C. 
 ;0
 và 
 1;
 D. 
 2;0
Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 
3 2 3 1y x x x    là: 
A.  
2
10 3
9
y x  B.  
2
10 3
9
y x  
C.  
2
10 3
9
y x   D.  
2
10 3
9
y x   
Câu 9: Hàm số 
4 21 2 5
4
y x x    có khoảng nghịch b

Tài liệu đính kèm:

  • pdf03_de_thi_thu_truong_THPT_An_Luong_Dong_TNDA_Toan_12_Co_d.pdf