Đề thi thử học kì 1 – Lần thứ 2 môn Hóa học

pdf 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 1 – Lần thứ 2 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì 1 – Lần thứ 2 môn Hóa học
 SCELL 2016 HÓA HỌC 12 
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – LẦN THỨ 2 
Câu 1: Khi clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử 
clo phản ứng với k mắt xích PVC. Giá trị của k là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 2: Đun nóng 267 g axit axetic với 391,6 g ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc, biết 
hiệu suất phản ứng đạt 68%. Khối lượng isoamyl axetat (dầu chuối) thu được là. 
A. 412,896 g. B. 393,38 g. C. 516,12 g. D. 359,08 g. 
Câu 3: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là 
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. 
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. 
Câu 4: Cho 4,65g anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch brôm dư thu được m g kết tủa. Giá trị của m 
là: A. 19,8. B. 13,2. C. 16,5. D. 18,15. 
Câu 5: Cho 7,0 g Fe tác dụng với oxi thu được 9,4 g hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rắn X tác 
dụng với dung dịch HNO3(loãng, dư) thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 0,672. B. 0,56. C. 1,12. D. 0,448. 
Câu 6: Nhúng 1 thanh Fe vào 400ml dung dịch Cu(NO3)2 cho đến khi dung dịch hết màu xanh, lấy thanh 
Fe ra, rửa sạch, sấy khô thì thấy khối lượng thanh Fe tăng lên 0,4 gam. Vậy nồng độ mol/l dung dịch 
Cu(NO3)2 ban đầu là: A. 0, 1M. B. 0,125M. C. 1,0M. D. 1,5M. 
Câu 7: Chất X có công thức: C3H9O2N. Cho X tác dụng với NaOH (t0c) thu được chất rắn B, khí C làm 
xanh quỳ ẩm. Đun B với NaOH (rắn) được CH4. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. H2NCH2COOCH3. D. HCOONH3C2H5. 
Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về 
A. anot và bị khử B. catot và bị oxi hóa C. catot và bị khử D. anot và bị oxi hóa 
Câu 9: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,035 mol HCl và 0,055 mol H2SO4 
loãng. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu 
được m g Cu (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m làA. 4,64. B. 2,56. C. 3,52. D. 2,88. 
Câu 10: Cho 14,75g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 23,875 g muối khan. Có bao nhiêu công thức cấu 
tạo phù hợp với X? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 11: Người ta dùng m kg một loại nguyên liệu chứa 60% glucozơ để lên men được 4,6 lít rượu 400. 
Biết hiệu suất của quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của m là 
A. 9,8. B. 8,0. C. 7,2. D. 6,0. 
Câu 12: Dãy chất được xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là 
A. NH3,C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. 
C. C6H5NH2,CH3NH2, NH3 , (CH3)2NH. D. C6H5NH2, NH3 ,(CH3)2NH , CH3NH2. 
Câu 13: Dãy các dung dịch đều làm đổi màu qùy tím thành xanh là 
A. dd NH3, dd C2H5NH2.B. dd CH3NH2, dd C6H5NH2.C. dd NaOH, dd CH3NH3Cl.D. dd NH3, dd C6H5NH3Cl. 
Câu 14: Hòa tan 2,4 g hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu 
được1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là : A. 7,2 g. B. 8,16 g. C. 5,76 g. D. 9,12 g. 
Câu 15: Để biến các chất béo có chứa gốc axit béo không no thành chất béo chứa gốc axit béo no, người ta 
thực hiện quá trình 
A. cô cạn ở nhiệt độ cao. B. làm lạnh. C. xà phòng hóa. D. hiđro hóa (xt Ni, t0c). 
Câu 16: Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối so với Heli là 25. Cho 30 g X tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M 
(đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 39,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3CH2COO-CH=CH2. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH2=CHCOO-CH2CH3. 
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol glyxin(Gly), 1 mol methionin(Met), 1 mol phenyl 
alanin(Phe) và 1 mol alanin(Ala). Dùng phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu là Met và amino 
axit đuôi là Phe. Thuỷ phân từng phần X thu được các đipeptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là 
A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe. B. Met-Gly-Ala-Met-Phe. C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe. D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe. 
Câu 18: Hợp chất X là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở X1. Đun nóng 5,45g X với NaOH 
cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của X đã tham gia phản ứng là 
A. 0,015. B. 0,025. C. 0,02. D. 0,03. 
Câu 19: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là 
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC. B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. 
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo 
 SCELL 2016 HÓA HỌC 12 
Câu 20: Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có 
A. 3 nhóm hiđroxyl. B. 4 nhóm hiđroxyl. C. 2 nhóm hiđroxyl. D. 5 nhóm hiđroxyl. 
Câu 21: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia xà phòng hoá tạo ra một 
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 
Câu 22: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng 
gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là 
A. HCOOCH2CH = CH2. B. CH3COOCH = CH2. C. HCOOCH = CHCH3. D. CH2 = CHCOOCH3. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,132 g một este thì thu được 0,264 g CO2 và 0,108 g H2O. Công thức phân tử của 
ancol và axit tương ứng là 
A. CH4O và C2H4O2. B. C2H6O và CH2O2. C. C2H6O và C2H4O2. D. C2H6O và C3H6O2. 
Câu 24: Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA B. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB 
C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB 
Câu 25: Cho 340,2 kg xenlulozơ tác dụng dung dịch HNO3 đặc dư. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 
20%. Khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được là 
A. 504,90 kg. B. 501,93 kg. C. 498,96 kg. D. 493,02 kg. 
Câu 26: Để xà phòng hóa hoàn toàn 19,4 g hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở A và B cần 200 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và 
một muối khan X duy nhất. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3CH2CH2 COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa. 
Câu 27: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm 
thuốc thử? 
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. B. HNO3 và AgNO3/NH3. C. Nước brom và NaOH. D. AgNO3/NH3 và NaOH. 
Câu 28: Đun nóng 3,115 kg chất béo chứa tristearin (C17H35COO)3C3H5, có lẫn 20% tạp chất với vừa đủ dung dịch 
NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng glixerol thu được là 
A. 0,1288 kg. B. 0,92 kg. C. 1,84 kg D. 0,2576 kg. 
Câu 29: Cho phản ứng: X + NaOH → C2H5COONa + CH3NH2 + H2O Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOCH2NH2. B. C2H5COOCH2CH2NH2. C. CH3COOCH2CH2NH2. D. C2H5COONH3CH3. 
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là 
A. Fe, Cu, Mg. B. Al, Mg, Ba. C. Ba, Na, Ag D. Na, Al, Cu. 
Câu 31: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? 
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. H2/Ni, t0. C. dung dịch brom. D. Cu(OH)2. 
Câu 32: Polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là 
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen D. polipeptit 
Câu 33: Chất béo là 
A. trieste của ancol với axit béo. B. trieste của glixerol với axit vô cơ. 
C. trieste của glixerol với axit. D. trieste của glixerol với axit béo. 
Câu 34: Cho m g bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung 
dịch thu được m g bột rắn.Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là 
A. 90,28% B. 82,20% C. 85,30% D. 50,27% 
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22g 
CO2 và 14,4g H2O. CTPT của hai amin là 
 A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C4H11N và C5H13N D. C3H9N và C4H11N 
Câu 36: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng đến khi phản ứng kết thúc sẽ thu được 
 A.glixerol. B.CO2. C.etylaxetat. D.glucozơ 
Câu 37: Đun hỗn hợp gồm 12 g CH3COOH và 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 11,44 gam este. 
Hiệu suất phản ứng là: A. 52,0 % B. 50,0 % C. 65,0 % D. 66,6 % 
Câu 38: X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô 
cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là: A. 187 B. 145 C. 195 D. 147 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng 
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. 
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. 
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. 
D. Glxeroltrioleat( triolein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom. 
Câu 40: Cho các chất sau propen, isopren. Toluen,stiren, metylmetacrylat, acrilonitrin,cumen có bao nhiêu 
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp: A. 4. B. 5 C. 6 D. 3 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_hoc_ki_1_so_2.pdf