Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 290

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 290", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 290
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Lần 2
( Đề thi có 6 trang)
MÔN: Toán Khối 12
Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................................
Mã đề: 290
 Câu 1. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 3. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(-2;-4;3) qua trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA (ABCD), SC tạo với đáy một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 
	A. 2a.	B. 2a.	C. a.	D. a.
 Câu 6. Hàm số nào sau đồng biến trên tập xác định của nó? 
	A. 	B. .	C. .	D. .
 Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
 Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Đồ thị (H1) là của hàm số nào?
(H1)
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Phương trình có tổng các nghiệm là:
	A. 5.	B. 66.	C. 12.	D. .
 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích (cm3) và chiều cao là 4cm. Muốn tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần, nhưng chiều cao không thay đổi, diện tích miếng giấy bạc cần thêm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 14. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp mới là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
	A. 6	B. 4	C. 8	D. 9
 Câu 16. Cho tứ diện có là tam giác đều, là tam giác vuông cân tại , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và đường thẳng hợp với mặt phẳng (BCD) một góc , . Thể tích tứ diện là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. [-2 ; 1].	C. (-2 ; 1).	D. .
 Câu 19. Điểm cực đại của hàm số là:
	A. 0	B. (0;1)	C. 1	D. 2
 Câu 20. Hàm số không có cực trị khi:
	A. m=0 hoặc m=3.	B. .	C. m=3.	D. m=0.
 Câu 21. Cho biết giá trị của biểu thức theo a có dạng (m,n là các số nguyên dương) khi đó bằng
	A. 4.	B. 6.	C. 8.	D. 5.
 Câu 22. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
	A. và 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 24. Tập xác định của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 25. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. Tiệm cận ngang x=1 và tiệm cận đứng là y=-2.	B. Tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng là x=-2.
	C. Tiệm cận ngang y=-2 và tiệm cận đứng là x=1.	D. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=1.
 Câu 26. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó?
	A. 4.500.000 đồng.	B. 6.500.000 đồng.	C. 5.500.000 đồng.	D. 6.000.000 đồng.
Câu 27. Cho và . Khi đó ta có bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 31. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
 Câu 32. Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
 Câu 33. Gọi lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): 
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
	A. và R=3	B. và R=9 C. và R=3 	D. và R=9
 Câu 35. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ vả mặt phẳng bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 36. Theo hình thức lãi kép (đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 7% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền lãi là:
	A. 30 triệu đồng.	B. 28,98 triệu đồng.	C. 28,90 triệu đồng.	D. 28 triệu đồng.
 Câu 37. Phương trình có nghiệm là: 
	A. .	B. 5.	C. 3.	D. .
 Câu 38. Cho hàm số . Tính 
	A. 3.	B. 4.	C. 9.	D. 8.
 Câu 39. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32.
	B. Hàm số có đúng một cực trị.
	C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=64.
	D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 64.
 Câu 40. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 41. Tập hợp nghiệmcủa bất phương trình có dạng (a, b là các số nguyên). Hỏi tích ab là
	A. 234.	B. 243.	C. 320.	D. 0.
 Câu 42. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng:
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
 Câu 43. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 44. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 45. Phương trình có nghiệm trên khi: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 46. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 5s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 47. Đạo hàm của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 48. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và .
	A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
 Câu 49. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Biết . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D.
-------------- Hết --------------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 290.doc