Đề thi Kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn : Vật lý 8

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 905Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn : Vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn : Vật lý 8
Trường THCS Phương Trung
Họ và tên:.
Lớp
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
 	Năm học 2015-2016
Môn :Vật lý 8 
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I/Trắc nghiệm:(5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1: Móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 5N, nhúng quả nặng chìm trong nước, số chỉ của lực kế sẽ...
 A. lớn hơn 5 N. B . Không thay đổi. C. Nhỏ hơn 5 N . D. Chỉ số 0.
Câu 2: Trong một cuộc thi chạy một vận động viên chạy hết quãng đường 300 m mất 40s . Vận tốc trung bình của vận động viên đó là :
 A. 7,5 m/s B. 27 Km/h C. 36 Km/h. D. 12m/s
Câu 3: Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
 A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ đứng lại.
 C. Vận tốc của vật sẽ thay đổi. D. Vận tốc của vật không đổi .
Câu 4. Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích chất lỏng.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng.
Câu 5: Áp suất khí quyển có được là do.
Trọng lượng của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
 Bề dày của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Thể tích của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 6: Có một ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là không đúng?
 A. Ô tô chuyển động so với người lái xe. B. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
 C. Ô tô chuyển động so với mặt đường. C. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
Câu 7: Một người tác dụng lực kéo theo phương nằm ngang có cường độ lực 500 N lên một mặt sàn nằm 
ngang nhưng vật không dịch chuyển. Khẳng định nào sau đây là đúng về lực ma sát nghỉ giữa vật và sàn.
Lực ma sát nghỉ có cường độ lớn hơn 500 N.
 B. Lực ma sát nghỉ có cường độ nhỏ hơn 500 N. 
 C . Lực ma sát nghỉ có cường độ bằng 500 N. 
 D. Không thể khẳng định được.
Câu 8. Áp suất của vị tri độ sâu cách mặt nước 25 m là. Biết dn = 10000N/m3
 A. 2500N/m2 B 5000N/m2 C. 250 0000 N/m2 D. Khác với A,B,C. Câu 9. Lực là đại lượng véc tơ. Điều này có nghĩa là lực có các phần tử nào kể sau:
A. Gốc (điểm đặt) B. Phương và chiều C. Cường độ (độ lớn) D. Cả các phần tử A,B,C
Câu 10. X e đi 54 km/h nói vận tốc xe đó là.
 A. 10m/s B. 15m/s C 12 m/s D. Khác kết quả A,B,C 
II Tự luận:
Câu 1: .Một xe đi từ A đến B quãng đường dài 60 km với vận tốc 30km/h và từ B về A với vận tốc 20km.Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi và về? 
Câu 2: Một bình thông nhau có hai nhánh tiết diện khác nhau chứa thủy ngân.Người ta đổ vào nhánh nhỏ 1 cột nước,thì thấy chênh lệch mặt thoáng giữa 2 nhánh là 5cm.Tính độ cao cột nước đã đổ thêm vào?Nếu đổ nước vào nhánh to thì kết quả trên có thay đổi không?Vì sao? 
Biết dnước = 10000 N/m3, dTN= 136000N/m3 
Bài làm
.......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 
.......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 
.......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 
.......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... 
Hướng dẫn chấm:
Trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
D
A
A
7
8
9
10
Đáp án
C
C
D
B
II Tự luận ;
Câu 1 ( 3 điểm)
H­íng dÉn.
SAB=SBC= 60 km	vTB == 
v1 = 30km/h	Qu·ng ®­êng A B A = S =SAB+SBA
v2 = 20km/h 	Thêi gian xe ®i tõ A B A
	tchuyÓn ®éng= t1+t2= + = = 5( h) (1,5 điểm)
____________	
vTB=?	 
	vËn tèc TB : vTB= (1,5 đ)
Câu 2 ( 2 điểm)
LÊy ®iÓm A ®¸y cét n­íc vµ ®iÓm B cã cïng mÆt ph¼ng n»m ngang
 víi A theo tÝnh chÊt b×nh th«ng nhau . 
	 PA = PB
	 h.du= x.dTN ( 1 đ)
	 x= = =2 (cm) (1 đ)
	 §s : 2cm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ly_8_20152016.doc