Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ 1 môn thi: Toán 11

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 820Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ 1 môn thi: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ 1 môn thi: Toán 11
Kỳ thi: KSCL GIỮA KỲ 1
Môn thi: TOÁN 11
0001: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0002: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0003: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0004: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
0005: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
0006: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = là
A. 1	B. 	C. 	D. 
0007: Giá trị bé nhất của biểu thức B = là
A. -1	B. 	C. -	D. -2
0008: Phương trình có nghiệm :
A. 	B. 	C. 	D. 
0009: Phương trình có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
0010: Tập xác định D của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0011: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Khi đó bằng
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
0012: Treân ñöôøng troøn löôïng giaùc, hai cung coù cuøng ñieåm ngoïn laø:
A. vaø 	B. vaø 	C. vaø 	D. vaø 
0013: Trong caùc haøm soá sau ñaây, haøm naøo laø haøm chaün?
A. 	B. 	C. 	D. 
0014: Vôùi thì nghieäm cuûa phöông trình laø:
A. ;;	B. ;
C. ;;	D. ;;
0015: Phương trình có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
0016: Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	B. 	C. 	D. 
0017: Trong caùc haøm soá sau ñaây, haøm naøo có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. 	B. 	C. 	D. 
0018: Giá trị bé nhất của hàm số là
A. 	B. 	C. -	D. 
0019: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
0020: Hµm sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt t¹i:
A. 	B. 	C. 	D. Kh«ng tån t¹i x
0021: là kí hiệu của :
A. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử	B. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các hoán vị của 5 phần tử	D. Một đáp án khác
0022: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 120	B. 100	C. 150	D. 200
0023: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 60	B. 20	C. 40	D. 80
0024: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 10	B. 20	C. 30	D. 40
0025: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
A. 24	B. 20	C. 30	D. 36
0026: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số:
A. 256	B. 100	C. 150	D. 200
0027: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
A. 32	B. 64	C. 96	D. 100
0028: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 22	B. 12	C. 32	D. 120
0029: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 14	B. 90	C. 21	D. 60
0030: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 1200	B. 2400	C. 33	D. 15
0031: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam và một nữ ?
A. 330	B. 37	C. 15	D. 22
0032: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách màu khác nhau ?
A. 131	B. 21	C. 33	D. 77
0033: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế dài.
A. 2.	B. 	C. 	D. 
0034: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 5040	B. 4050	C. 5400	D. 4005
0035: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
A. 	B. 	C. 	D. 
0036: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau:
A. 24	B. 20	C. 30	D. 36
0037: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. C thành B	B. C thành A	C. B thành C	D. A thành D
0038: Qua phép tịnh tiến véc tơ , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có
A. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của 
B. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá của 
C. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa 
D. d’ trùng với d khi d song song với giá của 
0039: Phép tịnh tiến theo vec tơ nào dưới đây biến đường thẳng d: 9x-7y+10=0 thành chính nó :
A. 	B. 	C. 	D. 
0040: Cho điểm và . Ảnh của qua có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0041: Cho và đường tròn . Ảnh của qua có phương trình:
A. 	B. 	C. 	D. 
0042: Cho và đường thẳng d: . Ảnh d’ của d qua có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0043: Trong mặt phẳng Oxy, cho và gọi thì có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0044: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đồng nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
0045: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm quay
A. 	B. 	C. 	D. 
0046: Cho đường tròn . Ảnh của qua có phương trình:
A. 	B. 	C. 	D. 
0047: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất
A. 	B. 	C. 	D. . 
0048: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự
A. 	B. 	C. 	D. . 
0049: Cho điểm và . Ảnh của qua có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0050: Cho đường tròn . Ảnh của qua phép đồng nhất có phương trình:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docH0007_789_DEGOC.doc