Đề thi kết thúc học phần tên học phần: Toán 11 - Mã đề thi 485

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 763Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần tên học phần: Toán 11 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần tên học phần: Toán 11 - Mã đề thi 485
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Trong caùc haøm soá sau ñaây, haøm naøo laø haøm chaün?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách màu khác nhau ?
A. 33	B. 77	C. 131	D. 21
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị bé nhất của hàm số là
A. 	B. -	C. 	D. 
Câu 6: Cho đường tròn . Ảnh của qua có phương trình:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình có nghiệm :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: là kí hiệu của :
A. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử	B. Số các hoán vị của 5 phần tử
C. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử	D. Một đáp án khác
Câu 9: Hµm sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt t¹i:
A. 	B. Kh«ng tån t¹i x
C. 	D. 
Câu 10: Tập xác định D của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho điểm và . Ảnh của qua có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
A. 32	B. 64	C. 100	D. 96
Câu 13: Cho đường tròn . Ảnh của qua phép đồng nhất có phương trình:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Qua phép tịnh tiến véc tơ , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có
A. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của 
B. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa 
C. d’ trùng với d khi d song song với giá của 
D. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá của 
Câu 15: Cho điểm và . Ảnh của qua có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số:
A. 100	B. 256	C. 150	D. 200
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho và gọi thì có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Phương trình có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 21	B. 90	C. 60	D. 14
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. C thành A	B. A thành D	C. C thành B	D. B thành C
Câu 22: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 22	B. 12	C. 120	D. 32
Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho và đường thẳng d: . Ảnh d’ của d qua có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Giá trị bé nhất của biểu thức B = là
A. -	B. -2	C. 	D. -1
Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau:
A. 36	B. 20	C. 30	D. 24
Câu 29: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam và một nữ ?
A. 22	B. 330	C. 37	D. 15
Câu 30: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 100	B. 120	C. 150	D. 200
Câu 31: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 4050	B. 5400	C. 5040	D. 4005
Câu 32: Treân ñöôøng troøn löôïng giaùc, hai cung coù cuøng ñieåm ngoïn laø:
A. vaø 	B. vaø 	C. vaø 	D. vaø 
Câu 33: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 2400	B. 33	C. 1200	D. 15
Câu 34: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = là
A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Phương trình có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế dài.
A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 38: Cho và đường tròn . Ảnh của qua có phương trình:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
A. 36	B. 24	C. 30	D. 20
Câu 40: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm quay
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 20	B. 10	C. 30	D. 40
Câu 42: Vôùi thì nghieäm cuûa phöông trình laø:
A. ;	B. ;;
C. ;;	D. ;;
Câu 43: Trong caùc haøm soá sau ñaây, haøm naøo có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đồng nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Khi đó bằng
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 47: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 48: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự
A. . 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Phép tịnh tiến theo vec tơ nào dưới đây biến đường thẳng d: 9x-7y+10=0 thành chính nó :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 20	B. 40	C. 60	D. 80
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docH0007_789_485.doc