Đề thi học kỳ II môn: Toán 7

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 655Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II môn: Toán 7
PHỊNG GD – ĐT 
TRƯỜNG THCS..
Họ và tên:
Lớp:.. SBD:..
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7 
Năm học: 2009 – 2010
Thời gian: 90phút 
GT1:
Mã phách
GT2:
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 
Câu 1. Số điểm thi mơn Tốn ở HK2 của 20 học sinh được ghi lại ở bảng sau:	
4
8
7
3
7
10
9
6
5
8
6
7
9
6
7
6
8
7
9
8
a) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 8	B. 10	C. 20	D. 7
b) Tần số của giá trị 6 trong bảng giá trị trên là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
c) Mốt của dấu hiệu là:
A. 10	B. 6	C. 8	D. 7
d) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 20	B. 10	C. 7	D. Một kết quả khác.
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2x – 3y tại x = 2 và y = 2 là:
A. – 10 	B. 10	C. – 2 	D. 2
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
A. 2(x + y)	B. 5x – y	C. 	D. 2 – y 
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy2 là:
A. xy	B. 2xy2	C. 3x2y	D. x2y2
Câu 5. Tổng của hai đơn thức 2x2y3 và 2x2y3 bằng:
A. 4x2y3	B. 4x2y3	C. 0	D. – 4x4y4
Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức mợt biến x5 – 5x4 + 3x2 – 2x + 10 là:
A. 1	B. 5	C. 3	D. 10
Câu 7. Bậc của đa thức 2x5 – x2y2 + 2x5 + 10 là:
A. 5	B. 4	C. 3	D. 12	
Câu 8. Thu gọn đa thức (x + y) – (x – y) cĩ kết quả là:
A. 2x	B. 2y	C. – 2x	D. 0	
Câu 9. Nghiệm của đa thức x2 – 2x là:
A. 0	B. 2	C. 0 và 2	D. 0 và 
Câu 10. Nếu tam giác ABC vuơng tại A thì:
A. AB2 = AC2 + BC2	 B. BC2 = AC2 + AB2	C. AC2 = AB2 + BC2	D. BC2 = AB2 AC2
Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A cĩ thì số đo bằng:
A. 50o	B. 90o	C. 65o	D. 180o
Câu 12. Tam giác ABC cĩ ; thì khi so sánh ba cạnh ta được:
A. AB > BC > AC	B. BC > AC > AB	C. AB >AC > BC	D. BC > AB > AC.
Câu 13. Cho tam giác ABC cĩ AM, BN là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G thì:
A. AG = 3.GM	B. AG =AM	C. GN = BN	D. GN = BN
Câu 14. Trong một tam giác:
Cột A
Cột B
Đáp án
1) Trọng tâm 
a) là giao điểm ba đường phân giác.
1 +.
2) Trực tâm
b) là giao điểm ba đường cao.
2 +.
3) Điểm cách đều ba đỉnh
c) là giao điểm ba đường trung tuyến.
3 +.
4) Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh
d. là giao điểm ba đường trung trực.
4 +.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. Cho hai đơn thức M =3x2y3z và N = xy2z5. 
a) Tính tích hai đơn thức M và N.
b) Tính giá trị của đơn thức tích tại x = 2; y = 1 và z =1.
Bài 2. 
 Cho hai đa thức P(x) = 3x25 + 4x4x3 x2 + 3x và Q(x) = 3x2 + 5x32x + 8x22x3. 
a) Hãy thu gọn và sắp xếp mỡi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x)Q(x).
Bài 3. 
 Cho tam giác ABC vuơng tại A. Gọi trung điểm của cạnh BC là M. Lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. 
a) Chứng minh AMB = DMC.
b) Chứng minh CD = AB và Cdvuơng gĩc với AC.
c) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài đoạn AM.
------------------------Hết------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHIKIIxg 01.16.doc