Đề thi học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Giáo dục công dân – Khối lớp 8 - Đề A

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 882Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Giáo dục công dân – Khối lớp 8 - Đề A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Giáo dục công dân – Khối lớp 8 - Đề A
PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN GDCD – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút 
 ĐỀ A
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
 1. Nếu nhìn thấy bạn thân quay cĩp bài, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây?
 A. Làm ngơ coi như khơng thấy vì khơng muốn bạn bị điểm kém.
 B. Đưa tờ nháp của mình cho bạn chép.
 C. Báo cho cơ giáo biết hành vi đĩ.
 D. Nhắc nhở bạn khơng nên làm như vậy, nếu bạn vẫn tiếp tục quay cĩp sẽ báo cơ giáo. 
 2. Câu ca dao tục ngữ nào nĩi về tình cảm anh em trong gia đình? 
 A. Lá lành đùm lá rách
 B. Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau.
 C. Há miệng chờ sung.
 D. Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
3. Câu nĩi: “ Điều gì khơng rõ ràng khơng nên thừa nhận”thể hiện đức tính:
 A. Tơn trọng lẽ phải B. Liêm khiết 
 C. Giữ chữ tín D. Tơn trọng pháp luật.
4. Biểu hiện cao nhất của giữ chữ tín là 
 A. Hồn thành nhiệm vụ B. Giữ đúng lời hứa
 C. Thật thà D. Khơng dối trá
5. Hành vi thể hiện người khơng liêm khiết:
 A. Luơn làm giàu bằng tài năng của bản thân.
 B. Khơng nhận hối lộ của người khác.
 C. Đấu tranh chống quay cĩp trong kiểm tra.
 D. Dùng tiền bạc, quà cáp để đạt dược mục đích.
6 Để quản lý xã hội, nhà nước nào cũng dùng biện pháp
 A. Pháp luật 	B. Vũ lực 	C. Giáo dục 	D. Thuyết phục
7/ Câu ca dao “Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hơm trước hơm sau người cười”. Khuyên ta phải biết:
 A. Tơn trọng lẽ phải 	 B. Liêm khiết 
 C. Tơn trọng người khác	 D. Giữ chữ tín
8/ Khi bạn em mắc khuyết điểm, em sẽ:
 A. Giả vờ như khơng biết 	B. Bao che
 C. Thẳng thắn phê bình 	D. Khơng chơi với bạn nữa
9/ Biểu hiện xây dựng nếp sống văn hĩa là:
 A. Sinh đẻ cĩ kế hoạch 	B. Tảo hơn
 C. Chữa bệnh bằng bùa phép 	D. Đánh bạc, tiêm chích ma túy
10/ Tơn trọng người khác thể hiện hành vi: 
 A. Chăm chọc chế giễu người khuyết tật
 B. Nĩi chuyện làm việc riêng trong giờ học
 C. Đi nhẹ nĩi khẽ khi vào bệnh viện
 D. Bật nhạc to giữa đêm khuya
11/ Câu ca dao: “ Nĩi chín thì nên làm mười. Nĩi mười làm chín kẻ cười người chê” thể hiện đức tín:
 A. Liêm khiết 	 B. Giữ chữ tín 	 C. Khiêm tốn 	 D. Giản dị
12/ Hành vi thể hiện khơng phải là tình bạn trong sáng lành mạnh:
 A. Quan tâm giúp đỡ lẫn nhau 	B. Trung thực, nhân ái, vị tha.
 C. Tơn trọng, tin cậy, chân thành 	D. Cho bạn xem bài trong kiểm tra, thi cử
II. TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 1: Thế nào là tình bạn trong sáng lành mạnh? (2điểm)
Câu 2: Em hãy cho biết quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ơng bà cha mẹ? Nêu hai câu ca dao nĩi về quan hệ giữa cha mẹ với con cái. (3điểm)
Câu 3: Cho tình huống sau.
Đêm đã khuya (23 giờ), Lân bật nhạc to, bác Chung chạy sang bảo: “ Cháu nghe nhạc nhỏ thơi để hàng xĩm cịn ngủ”.
Hỏi:Theo em, Lân cĩ thể cĩ các cách ứng xử nào? Nếu là em, em sẽ chọn cách ứng xử nào? Vì sao? (2điểm)
PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN GDCD – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút 
 ĐỀ B
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
 1. Câu ca dao tục ngữ nào nĩi về tình cảm anh em trong gia đình? 
 A. Lá lành đùm lá rách
 B. Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau.
 C. Há miệng chờ sung.
 D. Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
2. Câu nĩi: “ Điều gì khơng rõ ràng khơng nên thừa nhận”: thể hiện đức tính:
 A. Tơn trọng lẽ phải B. Liêm khiết 
 C. Giữ chữ tín D. Tơn trọng pháp luật.
3. Nếu nhìn thấy bạn thân quay cĩp bài, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây?
 A. Làm ngơ coi như khơng thấy vì khơng muốn bạn bị điểm kém.
 B. Đưa tờ nháp của mình cho bạn chép.
 C. Báo cho cơ giáo biết hành vi đĩ.
 D. Nhắc nhở bạn khơng nên làm như vậy, nếu bạn vẫn tiếp tục quay cĩp sẽ báo cơ giáo.
4. Biểu hiện cao nhất của giữ chữ tín là 
 A. Thật thà B. Khơng dối trá
 C. Hồn thành nhiệm vụ D. Giữ đúng lời hứa
.5 Để quản lý xã hội, nhà nước nào cũng dùng biện pháp
 	A. Vũ lực 	B. Giáo dục C. Pháp luật	 D. Thuyết phục
6/ Câu ca dao “Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hơm trước hơm sau người cười”. Khuyên ta phải biết:
 A. Tơn trọng người khác	 B. Liêm khiết 
 C. Tơn trọng lẽ phải	 D. Giữ chữ tín
7/ Khi bạn em mắc khuyết điểm, em sẽ:
 A. Giả vờ như khơng biết 	B. Bao che
 D. Khơng chơi với bạn nữa C. Thẳng thắn phê bình 	
8/ Biểu hiện xây dựng nếp sống văn hĩa là:
 A. Sinh đẻ khơng cĩ kế hoạch 	B. Tảo hơn
 C. Khơng chữa bệnh bằng bùa phép 	D. đánh bạc, tiêm chích ma túy
9. Hành vi thể hiện người khơng liêm khiết:
 A. Luơn làm giàu bằng tài năng của bản thân.
 B. Khơng nhận hối lộ của người khác.
 C. Đấu tranh chống quay cĩp trong kiểm tra.
 D. Dùng tiền bạc, quà cáp để đạt dược mục đích
10/ Tơn trọng người khác thể hiện hành vi: 
 A. Chăm chọc chế giễu người khuyết tật
 B. . Đi nhẹ nĩi khẽ khi vào bệnh viện 
 C. Nĩi chuyện làm việc riêng trong giờ học
 D. Bật nhạc to giữa đêm khuya
11/ Câu ca dao: “ Nĩi chín thì nên làm mười. Nĩi mười làm chín kẻ cười người chê” thể hiện đức tín:
 A. Liêm khiết 	 B. Giữ chữ tín 	 C. Khiêm tốn 	 D. Giản dị
12/ Hành vi thể hiện khơng phải là tình bạn trong sáng lành mạnh:
 A. Cho bạn xem bài trong kiểm tra, thi cử B. Quan tâm giúp đỡ lẫn nhau 	
 B. Trung thực, nhân ái, vị tha. C. Tơn trọng, tin cậy, chân thành 	
 II. TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 1: Thế nào là tình bạn trong sáng lành mạnh? (2điểm)
Câu 2: Em hãy cho biết quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ơng bà cha mẹ? Nêu hai câu ca dao nĩi về quan hệ giữa cha mẹ với con cái. (3điểm)
Câu 3: Cho tình huống sau.
Đêm đã khuya (23 giờ), Lân bật nhạc to, bác Chung chạy sang bảo: “ Cháu nghe nhạc nhỏ thơi để hàng xĩm cịn ngủ”.
Hỏi:Theo em, Lân cĩ thể cĩ các cách ứng xử nào? Nếu là em, em sẽ chọn cách ứng xử nào? Vì sao? (2điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM GDCD 8
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) mỗi câu đúng 0.25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
D
B
A
B
D
A
C
C
A
C
B
D
Đề B
B
A
D
D
C
A
C
C
D
B
B
A
II. TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 2: Học sinh nêu đúng theo hướng dẫn của giáo viên (2 điểm)
Câu 3: Nêu được quyền của con cái đối với ơng bà cha mẹ (2 điểm)
 Nêu được 2 câu ca dao mỗi câu (1 điểm)
Câu 4: Xử lý tình huống (2điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docGDCD 8( THI).doc