Đề thi học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn Công nghệ – Khối lớp 8 - Đề A

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1058Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn Công nghệ – Khối lớp 8 - Đề A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn Công nghệ – Khối lớp 8 - Đề A
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8
I. Mục đích 
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong HKI.
II. Hình thức đề kiểm tra
 Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 60 phút. 
 III. Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bản vẽ các khối hình học
1. Nhận dạng được các khối tròn xoay
2.Nêu được khái niệm về hình chiếu và các phép chiếu
3. Biết được hướng chiếu của các hình chiếu
4. Biết được mỗi hình chiếu thể hiện được hai kích thước
Số câu hỏi
1
1
2
4
Số điểm
0.25
2
0.5
2.75
Bản vẽ kĩ thuật
5. Biết được công dụng, trình tự đọc bản vẽ nhà 
6. Biết cách đọc bản vẽ chi tiết
7. Biết được trình đọc bản vẽ lắp
8.Biết được công dụng của hình cắt
9. Biết được qui ước vẽ ren. 
Số câu hỏi
4
3
7
Số điểm
1.0
0.75
1.75
Gia công cơ khí
10. Phân lọai được các vật liệu cơ khí
11. Biết các tính chất của vật liệu cơ khí
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.25
0.25
1.5
2
Chi tiết máy và lắp ghép
12. Khái niệm về chi tiết máy
13. Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy
14. Phân loại chi tiết máy
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.25
1.5
0.25
2
Truyền và biến đổi chuyển động
15. Biết được nguyên lí làm của cơ cấu truyền chuyển động
16. Nêu nguyên lí và viết công thức tỉ số truyền động ăn khớp
17. Ứng dụng của truyền động xích để tính tỉ số truyền
Sồ câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.25
0.25
1
1.5
Tổng số câu hỏi
2
6
2
8
2
20
Tổng số điểm
0.5
1.5
3.5
2
2.5
10
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 60 phút 
 ĐỀ A
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
 A. Bu lông B. Lò xo
 C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 2: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
	A Bu lông 	B Bánh răng	C Khung xe đạp	D Đai ốc
Câu 3: Cơ cấu nào sau đây là cơ cấu biến đổi chuyển động?
	A Truyền động đai	 B Cơ cấu tay quay – con trượt.	
 C Truyền động xích	 D Bánh răng- thanh răng
Câu 4: Tỉ số truyền động ăn khớp là :
 A. i = B. i = 
 C. i = D. i = 
Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
 A. 3 B. 4 C. 5 C. 6
Câu 6: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: 
 A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ 	B. Cho đẹp 
 C. Biểu diễn hình dạng bên trong	D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng 
 A. Liền đậm B. Liền mảnh 
 C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ 3/4 vòng
Câu 9: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng 
 	A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ 3/4 vòng 
 B. Liền đậm C. Liền mảnh
Câu 10: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
	A. Khung tên	B. Hình biểu diễn	C. Kích thước	D. Bảng kê
Câu 11: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
 A. Thép B. Đồng 
 C. Nhôm D. Bạc
Câu 12: Tính chất nào sao đây là tính cơ học 
 A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
 B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
 C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
 D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
II. Tự Luận: (7,0 điểm ) 
Câu 1: Vật liệu kim loại được chia làm máy loại, kể tên. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí (1.5 điểm)
Câu 2: Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Nêu hai ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng chung, một ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng riêng (1.5 điểm)
Câu 3: Nêu khái niệm về hình chiếu? có những phép chiếu nào? (2,0 điểm)
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2,0 điểm)
- HẾT - 
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 60 phút 
 ĐỀ B
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng 
 	A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng 
 B. Liền đậm C. Liền mảnh
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: 
 A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ 	B. Cho đẹp 
 C. Biểu diễn hình dạng bên trong	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Tính chất nào sao đây là tính cơ học 
 A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
 B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
 C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
 D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Câu 4: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
	A Bu lông 	B Bánh răng	C Khung xe đạp	D Đai ốc
Câu 5: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng 
 A. Liền đậm B. Liền mảnh 
 C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ 3/4 vòng
Câu 6: Cơ cấu nào sau đây là cơ cấu biến đổi chuyển động?
	A Truyền động đai	 B Cơ cấu tay quay – con trượt.	
 C Truyền động xích	 D Bánh răng- thanh răng
Câu 7: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
 A. Bu lông B. Lò xo
 C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
 A. 3 B. 4 C. 5 C. 6
Câu 9: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
 A. Thép B. Đồng 
 C. Nhôm D. Bạc
Câu 10: Tỉ số truyền động ăn khớp là :
 A. i = B. i = 
 C. i = D. i = 
Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
	A. Khung tên	B. Hình biểu diễn	C. Kích thước	D. Bảng kê
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
II. Tự Luận: (7,0 điểm ) 
Câu 1: Vật liệu kim loại được chia làm máy loại, kể tên. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí (1.5 điểm)
Câu 2: Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Nêu hai ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng chung, một ví dụ về nhóm chi tiết có công dụng riêng (1.5 điểm)
Câu 3: Nêu khái niệm về hình chiếu? có những phép chiếu nào? (2,0 điểm)
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2,0 điểm)
- HẾT -
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 8
Năm học 2016 – 2017 
I.Trắc nghiệm 
 Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐỀ A
D
C
B
B
C
C
C
A
A
D
A
D
ĐỀ B
C
B
A
C
A
B
D
A
A
B
D
C
II. TỰ LUẬN	
Câu1:1.5đ
- Vật liệu kim loại được chia làm hai loại là: Vật liệu kim loại đen và vật liệu liệu kim loại màu
 ( 0.5đ )
- Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ (1.0 đ)
Câu 2:1.5đ
Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: Là phấn tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được nữa nữa (0.75đ)
Ví dụ nhóm chi tiết có công dụng chung: Bulông, đai ốc.. (0.5đ)
Ví dụ nhóm chi tiết có công dụng riêng: khung xe đạp(0.25đ)
Câu 3: Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu được gọi là hình chiếu (0.5đ)
Ta có ba phép chiếu
phép chiếu song song (0.5đ)
phép chiếu xuyên tâm (0.5đ)
phép chiếu vuông góc (0.5đ)
Câu 4:Tỉ số truyền (1,0 đ)
 - lần (0.5đ)
 - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần. (0.5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docCÔNG NGHỆ 8.doc