Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 8 trường THCS Mỹ An

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1221Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 8 trường THCS Mỹ An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 8 trường THCS Mỹ An
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS MỸ AN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HK1 - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 60 phút 
Mã đề 188
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
(Thí sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1: Gán giá trị của X bằng 5. Sau khi cho máy thực hiện câu lệnh 
If X mod 3 = 2 then X := X + 1;
	thì giá trị của X sẽ là bao nhiêu ?
A. 4	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 2: Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;a, b,: real; x,: integer ; readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
C. chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
Câu 3: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x: 5	B. x and 5	C. x = 5	D. x:= x +5;
Câu 4: Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Program vidu;i: integer;
For i:=1 to 10 do
Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i);
Readln;
END.
A. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”;
B. 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10;
C. 10 “Day la lan lap thu ‘, i”;
D. 1 câu “Day la lan lap thu i”;
Câu 5: Cú pháp của câu lệnh gán trong Pascal là:
A. const = ;	B. := ;
C. uses ;	D. Var : ;
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. End	B. Computer	C. Uses	D. Program
Câu 7: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ 	B. Ngôn ngữ máy	C. Ngôn ngữ tự nhiên	D. Ngôn ngữ lập trình
Câu 8: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. SQRT	B. Var	C. Program	D. Begin
Câu 9: Em được học vẽ hình với phần mềm nào?
A. Pascal;	B. Mario;	C. Finger Break out;	D. Geogebra;
Câu 10: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
if (a+b)*(a+b) <=100 then s:=(a+b)*(a+b)
 else s:= 2*a*b;nhập a = 5, b = 6 thì kết quả s bằng:
A. 121	B. 49	C. 60
D. Kết quả khác
Câu 11: Từ nào sau đây không phải tên chuẩn?
A. SQR	B. Program	C. ABS	D. Byte
Câu 12: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Real	B. n	C. End	D. Var
Câu 13: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If a > b then max : = a ; else max : = b;	B. If a > b then max = a;
C. If 5 = 6 then x : = 100;	D. If x : = a + b then x : = x + 1;
Câu 14: Xem ví dụ sau trong pascal:crt;i:integer;
	Clrscr;
I:=1
	while i<15 do
begin
 Writeln(‘0’);
i:=i+1
End;
	Readln;.í dụ trên ghi ra màn hình bao nhiêu chữ số 0?
A. 14;	B. 1;	C. 15;	D. 115;
Câu 15: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 mod 5 = 3	B. 16 mod 5 = 1	C. 16 div 5 = 3	D. 16 div 5 = 1
Câu 16: khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9	B. F2	C. F1	D. F3
Câu 17: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;	B. Tong(a+b);	C. Tong:=a+b;	D. Tong:a+b;
Câu 18: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là:
A. Tên riêng.	B. Từ khóa.	C. Tên có sẵn.	D. Biến.
Câu 19: If ... Then ... Else là:
A. Câu lệnh điều kiện	B. Vòng lặp xác định
C. Một khai báo	D. Vòng lặp không xác định
Câu 20: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n := 20;	B. Const n : 20;	C. Const n = 20;	D. Const n 20;
Câu 21: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;	B. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.	
Câu 22: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. Char	B. String	C. Integer	D. Real
Câu 23: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. -32768...+32767	B. 32767	C. 2 tỉ	D. 32768
Câu 24: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If then Else ;	B. If then ;
C. If then ,;
D. Cả A, B, C đều sai.	
Câu 25: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);	B. Write(x);	C. Write(x: 3);
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Alt+F9	B. Shitf+F9	C. Ctrl+Shift+F9	D. Ctrl+F9
Câu 27: Biểu thức trong toán học được biểu diễn trong Pascal là:
A. sqrt((x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1))	B. sqr(x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1)
C. sqrt[(x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1)]	D. sqr((x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1))
Câu 28: Câu lệnh Gotoxy(5,7) có tác dụng:
A. đưa con trỏ chuột về cột 7 của hàng hiện tại.	B. đưa con trỏ chuột về vị trí cột 5 của hàng hiện tại.
C. đưa con trỏ chuột về hàng 5, cột7.	D. đưa con trỏ chuột về cột 5, hàng 7.
Câu 29: Chương trình dịch dùng để làm gì?
A. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
B. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ bậc cao sang hợp ngữ
C. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
D. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
Câu 30: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9	B. Ctrl + S	C. Alt + F3	D. Ctrl + F9
Câu 31: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3	B. a*a*a-b*b*b	C. a.a.a-b.b.b	D. aaa-bbb
Câu 32: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;	B. Program Vi_du;	C. Program VD	D. Program: V_D;
Câu 33: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu ?
A. 10 biến.	B. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.	D. Không giới hạn.
Câu 34: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
B. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
C. Tên biến có độ dài tùy ý
D. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
Câu 35: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 8	B. 0	C. 3	D. 5
Câu 36: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer và Longint	B. Real	C. Integer	D. Char
Câu 37: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writwln(a2)	B. Writeln('a*a')	C. Writeln(a*a)	D. Readln(' a*a ')
Câu 38: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. Ctrl + F2	B. F9	C. F2	D. Ctrl + F9
Câu 39: Biểu thức nào dưới đây có thể dùng làm điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh (
A. . THEN. . )	B. x:=m	C. sqr(m)	D. 2*x+m	E. m>n
Câu 40: Để khai báo biến mảng kiểu số nguyên trong Pascal có dạng:
Var :array [..] of integer;
Trong đó:
A. Chỉ số đầu = chỉ số cuối	B. Chỉ số đầu > chỉ số cuối
C. Chỉ số đầu chỉ số cuối

Tài liệu đính kèm:

  • docde_188.doc