Đề thi chương 1, 2, 3 môn: Đại số 10 - Mã đề thi 485

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chương 1, 2, 3 môn: Đại số 10 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chương 1, 2, 3 môn: Đại số 10 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI CHƯƠNG 1,2,3 
Môn: ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 120 phút; 
(82 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: 
Mã đề thi 485
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2|x+1| là:
A. 1	B. 0	C. Không có	D. 2
Câu 2: Cho phương trình x2 – (3m+1)x + 3m = 0. Để phương trình này có hai nghiệm đều lớn hơn ½ thì m là:
A. m>-1/6	B. m1/6
Câu 3: Tính a,b,c biết parabol y = ax2 + bx +c có đỉnh ở trên trục hoành và đi qua A(0;1) và B(2;1). Tổng a+b+c là:
A. 1	B. 0	C. -1	D. 2
Câu 4: Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2
A. 8m và 10m	B. 2m và 40m	C. 4m và 20m	D. 5m và 16m
Câu 5: Cho phương trình x2+(m2-3m)x+m+1=0. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm đúng bằng bình phương nghiệm kia.
A. m=0 hoặc m=1	B. 	C. m=0	D. m=1
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho phương trình x2 + (2m+1)x + 2m = 0 có hai nghiệm cùng lớn hơn (-3). Giá trị của m phải là:
A. m>-3/2	B. m > - 3	C. m<3	D. m<3/2
Câu 8: Miền giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. [0;3]
Câu 9: Giá trị của m để hàm số xác định với mọi x > 0 là:
A. 0 0	D. m ≤ 0
Câu 10: Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng:
A. 4	B. 2	C. Một đáp số khác	D. 0
Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm lẻ:
(I) y = x3 – 2x; 	(II) y = -2/x; 	(III) y = x – 2x|x|
A. (I) và (III)	B. (II) và (III)	C. Cả 3 hàm số	D. (I) và (II)
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y bằng:
A. -1	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 13: Miền giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Số thuộc tập hợp nào:
A. B. 	C. không thuộc tập hợp nào	D. 
Câu 15: Cho 4 đường thẳng: (d1): ; (d2): ;(d3): ;(d4): y = 2x + 1
Cặp đường thẳng nào song song?
A. (d3) và (d4)	B. (d1) và (d2)	C. (d2) và (d3)	D. (d1) và (d3)
Câu 16: Cho ba phương trình: . Trong 3 phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 17: Giá trị của m để phương trình mx – 5m = 3x + 4 có vô số nghiệm x thuộc R là:
A. m = 1	B. m = 0	C. m=-1	D. m= 2
Câu 18: Cho hàm số y=|x – 1|. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+¥)	B. Điểm (-1;0) thuộc đồ thị của hàm số
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;1)	D. Hàm số này chẵn trên R
Câu 19: Cho hàm số . Câu nào sau đây đúng?
A. Điểm M(0;2) thuộc đồ thị hàm số	B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là Oy
C. Miền xác định là x > 2	D. Hàm số lẻ
Câu 20: Phương trình có nghiệm khi:
A. 	B. 0<m<1	C. 	D. Một đáp án khác
Câu 21: Giá trị của m để hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và (d’): y = - x + 2m – 1 cắt nhau tại một điểm trên trục Oy là:
A. Không có giá trị nào của m B. m = 0	C. m = 1	D. m = -1
Câu 22: Tính a,b,c để hàm số y = ax2 + bx +c đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x = 1 và đồ thị đi qua điểm M(-1;-8)
A. B. C. D. 
Câu 23: Cho X = (-5 ; 2), Y = (-2 ; 4). Tập hợp là tập hợp nào:
A. (-5;-2)	B. (-5 ; -2]	C. (2;4)	D. [2;4)
Câu 24: Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số y = ax2 + c là parabol có đỉnh (0;-2) và một giao điểm của đồ thị với trục hoành là (-1;0):
A. a=1 và c=-1	B. a=2 và c=-2	C. a=-2 và c=-2	D. a=2 và c=-1
Câu 25: Gọi (G) là đồ thị của hàm số y = x.|x|. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (G)?
A. (1;0)	B. (-1;-1)	C. (-1;1)	D. (1;-1)
Câu 26: Cho hàm số y = x2 – 2mx + m + 2, (m > 0). Giá trị của m đề parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 1 là:
A. m = 3	B. m = -1	C. m = 1	D. m = 2
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình là:
A. S=B. S=	C. S=	D. 
Câu 28: Tính giá trị của biểu thức với x1 ; x2 là nghiệm của phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0 ta được:
A. E = và F =B. E = -và F =C. E = và F = D. E = và F =
Câu 29: Cho ba tập hợp: , , . Chọn câu đúng nhất:
A. Z Ì X È Y	B. Z Ì Y	C. Z Ì X	D. X Ì Y
Câu 30: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua đỉnh của parabol y = x2 – 2x + 3 thì a + b bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D. – 2
Câu 31: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số với mọi giá trị của m ¹ ±1 :
A. Không có điểm nào	B. (1;-1) và (-1;1)	C. (1;-1)	D. (-1;1)
Câu 32: Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. 2<m<6	B. 2<m<11	C. 0<m<11	D. 
Câu 33: Cho phương trình (2x+1)2 = (x+3)2. Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1 < x2 thì (9x12 + x1) bằng:
A. 6	B. – 6	C. Một đáp số khác	D. 12
Câu 34: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. a=-2	C. Tất cả đều sai	D. a=1 hoặc a=-2
Câu 35: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3. Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N và P	B. Chỉ P và M	C. Cả M,N và P	D. Chỉ M
Câu 36: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tập hợp những số thực x thỏa: 3x + 2 > 4x – 5 là:
A. (-¥;-7)	B. (-7;+¥)	C. (7;+¥)	D. (-¥;7)
Câu 39: Tập hợp những số thực x thỏa: (2x – 6)(x + 5) ³ 0 là:
A. (-¥;-5]È[3;+¥)	B. [-5;+¥)	C. [3;+¥)	D. [-5; 3]
Câu 40: Cho phương trình mx + 2 = 3x – 2m. Để phương trình này có nghiệm duy nhất thì (m2+2m) phải khác số nào dưới đây:
A. 16	B. 3	C. 15	D. 14
Câu 41: Cho phương trình |x-1|=2x+3. Nếu m là nghiệm của phương trình thì m thỏa điều kiện nào sau đây:
A. 0 < m<1	B. -1<m<-2/3	C. -1<m<0	D. -5<m<-3
Câu 42: Nghiệm của phương trình là:
A. hoặc 	B. C. 	D. Vô nghiệm
Câu 43: Cho đường thẳng (d): y = 2x + 1. Tính a và b để đồ thị (d’) của hàm số y = ax + b song song với (d) và qua điểm M(1;-3) ta được :
A. a=-1 và b=2	B. a=2 và b=-5	C. a=-5 và b=2	D. a=2 và b=-1
Câu 44: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. f(x) = -2x + 5	B. f(x) = -x3 + 2x	C. 	D. f(x) = x2 - |x|
Câu 45: Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi:
A. m=	B. m=0	C. 	D. 
Câu 46: Giải phương trình được các nghiệm là:
A. 1	B. 1 và 4	C. 4	D. Vô nghiệm
Câu 47: Đồ thị của hàm số y = (x-2)2 có trục đối xứng là:
A. trục Oy	B. không có	C. đường thẳng x= 1	D. đường thẳng x= 2
Câu 48: Tọa độ các giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x + 1 và y = x2 – 2x + 1 là:
A. Không có giao điểm nào cả	B. (0;4) và (1;3)
C. (0;3) và (1;4)	D. (0;1) và (3;4)
Câu 49: Cho hàm số y = x2 + bx + c biết đồ thị là parabol có đỉnh I(1;2) thì b+c bằng:
A. 1	B. -1	C. 2	D. -2
Câu 50: Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 + 2x – 3. Dùng đồ thị tìm x để y ≤ 0 ta được kết quả là:
A. -3 < x < 1	B. – 3 ≤ x ≤ 1	C. x ≤ 1	D. x ³ - 3
Câu 51: Cho phương trình x2 – 2(m+2)x + m2 + 4m + 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: 0<x1<1<x2
A. m>-1 B. Không có giá trị nào của m	C. -1<m<0	D. m<0
Câu 52: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(2;-2) và N(-1;4). Giá trị của a+b bằng:
A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 53: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số f(x) là:
A. [-1;1]	B. (-¥;1]	C. Æ	D. (-¥;-1)
Câu 54: Cho hàm số y = -2x2 + 4x – 1. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+¥)	B. Hàm số là lẻ trên R
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+¥)	D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1)
Câu 55: Cho hàm số y = -x2 + bx – 3. Giá trị của b là bao nhiêu biết đồ thị là parabol có hoành độ đỉnh là x = 2
A. b=2	B. b=4	C. b=-2	D. b =-4
Câu 56: Phương trình mx2-2(m-1)x+m-3=0 có 2 nghiệm âm phân biệt khi:
A. B. m>-1	C. 0<m<3	 D. 
Câu 57: Phương trình 2x2 – 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là:
A. m 9/4	C. m = 9/4	D. 9/4 < m < 9
Câu 58: Tập giá trị của hàm số là:
A. [2;4]	B. (0;1).	C. (2;4)	D. [0;1]
Câu 59: Cho hàm số . Khi ấy câu trả lời đúng là:
A. Tập xác định của hàm số là 	B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Tập giá trị của hàm số là [-1;1). 	D. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.
Câu 60: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. x=5	C. 	D. 
Câu 61: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2|x| - 1 bằng:
A. 1	B. -1	C. 0	D. 2
Câu 62: Vẽ đồ thị của hàm số y = - x2 + 2x. Dùng đồ thị tìm x để y > 0 ta được kết quả là:
A. 0 0
Câu 63: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (-¥;0):
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: Tính a và b biết parabol y = ax2 + bx + 2 có đỉnh I(2; -2):
A. a=-2 và b=2	B. a=-4 và b=1	C. a=2 và b=-2	D. a=1 và b=-4
Câu 65: Giải phương trình ta được:
A. x=0 và x= 1	B. x = 0	C. Vô nghiệm	D. x= 1
Câu 66: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: Giải phương trình ta được:
A. x=2	B. x=– 2	C. Vô nghiệm	D. x=2 và x= – 2
Câu 68: Cho phương trình x2 – 2x – 2006 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 khi đó x12 + x22 bằng:
A. 2008	B. 4008	C. -4008	D. Một đáp số khác
Câu 69: Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là:
A. m -4
Câu 70: Đồ thị của hai hàm số y = x -1 và cắt nhau tai điểm có tọa độ là:
A. (2;2)	B. (1;1)	C. (2;1)	D. (1;2)
Câu 71: Một xe hơi khởi hành từ tỉnh X đi đến tỉnh Y cách nhau 150 km. Khi về xe tăng vận tốc hơn vận tốc lúc đi là 25 km/giờ. TÍnh vận tốc lúc đi biết rằng thời gian dùng để đi và về là 5 giờ.
A. 60 km/giờ	B. 45 km/giờ	C. 55 km/giờ	D. 50 km/giờ
Câu 72: Hàm số y = - x2 + 2x – 2 nghịch biến trên khoảng nào:
A. (1;+ ¥)	B. (-¥;1)	C. (-1;+ ¥)	D. (-¥; -1)
Câu 73: Hàm số y = x2 – 2x – 3 đồng biến trên khoảng nào:
A. (-¥;1)	B. (-4;+¥)	C. (1;+¥)	D. (-1;3)
Câu 74: Phương trình x + m + = vô nghiệm khi các giá trị của m là:
A. m = ½	B. m > ½	C. m ¹ ½	D. m < ½
Câu 75: Giải phương trình |x+1| = x2 + x – 5 ta được số nghiệm của phương rình là:
A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 76: Cho phương trình (x+2)4 = (2x+1)4 . Nếu m, n là hai nghiệm phân biệt của phương trình này thì m+n là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 77: Với giá trị nào của b thì đồ thị hàm số y = x2 + bx cắt trục hoành tại 2 điểm O(0;0) và M(2;0)
A. b= 4	B. b=2
C. Cả 3 đáp án còn lại đều sai	D. b=-2
Câu 78: Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình x2+mx+1=0. Các giá trị của m sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 79: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê: ta được:
A. Hàm số chẵn	B. Vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ	D. Không chẵn, không lẻ
Câu 80: Tìm m để phương trình 8x2 – 2(m+2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn: (4x1+1)(4x2+1)=18
A. m = -8	B. m = - 7	C. m = 7	D. m = 8
Câu 81: Cho X = (-¥;5), Y = (0;8) và Z = (7;+¥). Vậy XÇYÇZ là:
A. (7;8)	B. (-¥;+¥)	C. Æ	D. (5;7)
Câu 82: Nghiệm của phương trình là:
A. x=7	B. x=9	C. x=8 hoặc x=9.	D. x=8
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc82_CAU_TNKQ_CHUONG_123_DAI_SO_10.doc