Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Vật lí lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Tân Lạc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 951Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Vật lí lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Tân Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Vật lí lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Tân Lạc
PHỊNG GD&ĐT TÂN LẠC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013-2014
MƠN: VẬT LÍ
Ngày thi:12 tháng 02 năm 2014
Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề thi cĩ: 01 trang)
Câu 1( 4 điểm): Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A,B cách nhau 120km, chúng chuyển động ngược chiều. Xe đi từ A cĩ vận tốc 40 km/h, xe đi từ B cĩ vận tốc 60 km/h. Biết hai xe chuyển động thẳng đều.
Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
Hỏi sau bao lâu hai xe cách nhau 20km, kể từ khi xuất phát.
Câu 2( 4 điểm): Một nhiệt lượng kế bằng nhơm cĩ khối lượng 200g chứa 1500 g nước ở nhiệt độ 200C. Thả vào nhiệt lượng kế một quả cầu bằng đồng cĩ khối lượng 500g ở nhiệt độ 1000C. 
Tính nhiệt độ khi cĩ cân bằng nhiệt.
Nếu thả tiếp quả cầu như trên vào nhiệt lượng kế thì nhiệt độ cân bằng là bao nhiêu.
(Biết nhiệt dung riêng của nhơm, nước, đồng lần lượt là c1= 880J/kg.K, c2= 4200J/kg.K, c3= 380J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trường.)
R1
R2
R3
A
V
– 
+
M
N
Câu 3( 3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ .
Ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn.
Biết R1 = 4; R2 = 10; R3 = 15. Ampe kế chỉ 1.5A.
a. Tính điện trở tương đương của mạch.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN và số chỉ của vôn kế.
Câu 4( 5 điểm): 
 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là U = 39V ; R1 = 10Ω; R2 = 20Ω; R3=15 Ω, các ampe kế và dây nối cĩ điện trở khơng đáng kể.
a. Đặt con chạy C ở vị trí sao cho RAC = 10Ω. Tính số chỉ của ampe kế A2 . 
b Tìm vị trí của con chạy C để số chỉ của ampe kế A1 là A.
A1
A2
R1
R2
R3
C
A
B
 M
U
Câu 5( 4 điểm):
 Một người cao 1.70 m đứng đối diện với một gương phẳng hình chữ nhật được treo thẳng đứng. Mắt người đĩ cách đất 1.55 m.
Mép dưới của gương cách mặt đất nhiều nhất bao nhiêu để người đĩ nhìn thấy ảnh của chân mình trong gương.
Mép trên của gương cách mặt đất ít nhất bao nhiêu để người đĩ nhìn thấy ảnh của đỉnh đầu mình trong gương.
c. Tính chiều cao tối thiểu của gương để người đĩ nhìn thấy tồn thể ảnh của mình trong gương.
------------------------Hết-------------------------
Họ tên thí sinh........................................Số báo danh:.............................................
Giám thi số 1:.........................................Giám thị số 2:...........................................
PHỊNG GD&ĐT TÂN LẠC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
 LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÝ
(Hướng dẫn chấm này cĩ 02 trang)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
4đ
a. Quãng đường xe đi từ A đi được: 
 S1=v1.t 
Quãng đường xe đi từ B đi được: 
 S2= v2.t
0.5
Thời gian hai xe đi để gặp nhau:
 S1 + S2 = S t = = 1.2h
1
Vị trí gặp nhau cách A: 48km
0.5
 b. Thời gian hai xe cách nhau 20 km kể từ khi xuất phát:
- Trước khi gặp nhau: t1= 1h.
- Sau khi gặp nhau: t2= 1.4h.
1
1
Câu 2
4đ
a.Viết được nhiệt lượng mà nước và nhiệt lượng kế thu vào.
 Qthu = (m1.c1+ m2.c2)(t- t1)
 Viết được nhiệt lượng mà quả cầu đồng toả ra.
 Qtoả = m3.c3(t2- t)
 Viết được phương trình cân bằng nhiệt và tính được nhiệt độ cân bằng t = 22,280C
0.5
0.5
1
Viết được nhiệt lượng mà nước, nhiệt lượng kế và quả cầu đồng thứ nhất thu vào.
 Qthu = (m1.c1+ m2.c2+ m3.c3)(t’- t) 
 Viết được nhiệt lượng mà quả cầu đồng thứ hai toả ra.
 Qtoả = m3.c3(t2- t’)
 Viết được phương trình cân bằng nhiệt và tính được nhiệt độ cân bằng t’ = 24.430C
0.5
0.5
1
Câu 3
3đ
a, 
Rtđ = R23 + R1 = 10 
0.5
0.5
b. UMN = I.Rtđ = 15V
 UV = 9V
1
 1
Câu 4
5đ
Mạch gồm: R1 nt RAC nt (RCB// R3)
Điện trở tương đương của mạch:
Rtđ= R1+ RAC + = 26
I=U / Rtđ=1.5 A
U2= U-I.( R1+ RAC) = 9V
I2= U2 / R3 = 0.6 A
Vậy số chỉ của ampe kế A2 là 0.6 A
 0.5
1
0.5
0.5
0.5
b. Đặt RCB= x (0 < x < 20 ) 
RAC = 20-x
RCD= ; Rtđ = 
I = U / Rtđ = 
ICB= == RCB= x= 15 .
Điểm C ở vị trí sao cho 
1
0.5
1
Câu 5
4đ
1
0.5
1
1
0.5
Ghi chú: Thí sinh làm theo phương án khác, nếu phương pháp và kết quả đúng thì giám khảo cho điểm tương đương theo thang điểm trong hướng dẫn chấm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_vat_ly.doc