Đề tham khảo THPT quốc gia 2017 - Mã đề thi 132

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo THPT quốc gia 2017 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo THPT quốc gia 2017 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ
ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 2017
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số . Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 2: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 3: Tìm số điểm cực trị của hàm số .
A. 0.	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 5: Xét hàm số trên đoạn . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. .	B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất.	D. .
Câu 6: Cho hình vẽ
Bạn An có một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 6m. Bạn nhờ bác thợ hàn cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau và gập tấm nhôm lại (như hình trên) để được một cái hộp không nắp dùng để đựng nước. Hỏi bác thợ hàn phải cắt cạnh hình vuông bằng bao nhiêu sao cho khối hộp chứa được nhiều nước nhất?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. và .	B. .	C. và .	D. Không tồn tại m.
Câu 8: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 11: Tìm tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C): tại hai điểm phân biệt.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 12: Rút gọn biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức .
A. -99.	B. 13.	C. -9.	D. -1.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình .
A. 0.	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 17: Tính tổng các nghiệm của phương trình .
A. 3.	B. 0.	C. 1.	D. 2.
Câu 18: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Giải bất phương trình .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Tìm .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 24: Gọi là một nguyên hàm của hàm số , biết . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Cho . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Cho . Tìm điểm M là điểm biểu diễn hình học của số phức , biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Tìm số phức z, biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z, biết .
A. Đường tròn .	B. Đường thẳng .
C. Đường thẳng .	D. Đường tròn .
Câu 33: Tìm môđun của số phức z, biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Tìm phần thực của số phức z, biết .
A. Phần thực của z bằng .	B. Phần thực của z bằng .
C. Phần thực của z bằng 2.	D. Phần thực của z bằng 4.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Biết , . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên (ABCD) trùng với trung điểm M của AB. Biết tam giác SAB đều, và góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình lăng trụ xiên có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của lên (ABC) trùng với trung điểm M của BC, góc giữa và (ABC) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A, . Khi quay cạnh BC quanh trục AB ta được hình nón. Tính diện tích xung quanh hình nón.
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng 20 và đường kính đường tròn đáy bằng 10. Tính diện tích xung quanh hình trụ.
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 41: Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều cạnh .Tính diện tích toàn phần hình nón.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Tìm tọa độ của điểm K sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt phẳng Tìm m để hai mặt phẳng và vuông góc nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và đi qua . Viết phương trình của mặt cầu 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng d có phương trình tham số và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm H của d và (P).
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ điểm là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp án:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
B
21
D
31
A
41
D
2
B
12
C
22
A
32
B
42
A
3
C
13
D
23
D
33
C
43
A
4
C
14
A
24
B
34
A
44
A
5
D
15
C
25
A
35
C
45
B
6
B
16
D
26
A
36
D
46
C
7
C
17
A
27
D
37
D
47
C
8
B
18
B
28
A
38
C
48
B
9
D
19
C
29
A
39
B
49
D
10
C
20
C
30
D
40
B
50
B
Hướng dẫn giải:
Câu 6:
Gọi x(m) là độ dài cạnh hình vuông bị cắt
Điều kiện: 
Khi đó thể tích của khối hộp là: 
 với 
Ta có: 
Bảng biến thiên
Vậy: Người thợ hàn phải cắt độ dài cạnh hình vuông là . Khi đó thể tích của khối hộp lớn nhất là .
Câu 7:
Ta có: 
+ Thay vào . Ta được: 
+ Thay vào . Ta được: 
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi 
Câu 20:
Câu 21:
Điều kiện: 
Kết hợp điều kiện, ta được: 
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 24:
Câu 27:
Câu 28:
Đặt 
; 
Câu 36:
Đường cao 
Tam giác SAB đều nên đường cao 
Diện tích hình vuông ABCD là 
Tính thể tích khối chóp S.ABCD là 
Câu 38:
Diện tích tam giác đều ABC là 
Đường cao của tam giác đều ABC là 
Đường cao của khối lăng trụ là 
Thể tích khối lăng trụ là 
Câu 50:
Đường thẳng đi qua và vuông góc có phương trình 
 là trung điểm của 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe tham khao-THPT Duc Tri-Tan Chau-An Giang.doc