Đề tham khảo 1 tiết chương II: Tổ hợp - Xác suất ( lớp 11)

pdf 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 885Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo 1 tiết chương II: Tổ hợp - Xác suất ( lớp 11)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo 1 tiết chương II: Tổ hợp - Xác suất ( lớp 11)
đề tham khảo 1 tiết chương ii tổ hợp - xác suất ( lớp 11) 
Đề Tham khảo số 1: 
Bài 1: Cú 30 tấm thẻ đỏnh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiờn ra 10 tấm thẻ. Tớnh xỏc suất để cú: 
1. Cú 7 tấm thẻ mang số lẻ. 2. Cú ớt nhất một thẻ là số nguyờn tố 
3. Cú 5 thẻ mang số lẻ, 5 thẻ mang số chẵn và trong đú chỉ cú một thẻ mang số chia hết cho 10. 
Bài 2: Cú hai hộp đựng bi. Hộp I đựng 5 bi vàng, 4 bi đỏ. Hộp II đựng 4 bi vàng và 6 bi đỏ. Lấy ra từ mỗi hộp hai 
bi. Tớnh xỏc suất để. 1/ Cú một bi vàng. 2/ Cú ớt nhất một bi vàng. 3/ 4 bi cựng màu. 4/ số bi vàng và đỏ bằng 
nhau. 
Bài 3: Cú bao nhiờu số cú 8 chữ số trong đú chữ số 8 cú mặt 4 lần và cỏc chữ số khỏc cú mặt nhiều nhất một lần. 
Bài 4: Cho khai triển 
20
2
3
2
x
x
 
 
 
.Tỡm số hạng khụng chứa x trong khải triển. 
Bài 5: Giải cỏc PT và BPT sau: 1/ 1 3 172. 72x xA A   2/ 
3 1
1 1 14( 1)
x
x xA C x

    3/ 
2 2
1 1008x xC C   
Đề Tham khảo số 2: 
Bài 1: Cho tập A gồm n phần tử. 
1/ Khi n = 15, tớnh a/ số tập con cú 5 phần từ của A. b/ số tập con cú lẻ phần tử của A . 
2/ Tỡm n biết số tập con gồm 4 phõn tử của A gấp 20 lần số tập con cú hai phần tử của A (B-2006) 
Bài 2: Trong một lớp học gồm cú 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giỏo viờn gọi ngẫu nhiờn 4 học sinh lờn 
bảng giải bài tập. Tớnh xỏc suất để 4 học sinh được gọi cú cả nam và nữ (B-2012). 
Bài 4: Cho khai triển 2
3
n
x
x
 
 
 
. Tỡm hệ số x7 trong khai triển biết n là số nguyờn dương thỏa 3 2 314 2n n nC C A   
Bài 5: Giải cỏc PT và BPT sau: 1/ 4 3 21 1 2
5
0
4
x x xC C A     2/ 5 3
2 1
1 8 2
x xC A x 
 
Bài 6: Cú bao nhiờu số tự nhiờn cú 6 chữ số khỏc nhau trong đú cú 2 số chẵn, 4 số lẻ và khụng chia hết cho 10 
Đề Tham khảo số 3: 
Bài 1: Từ tập X ={0,1,2,3,4,5,6,7} lập được bao nhiờu số cú 5 chữ số khỏc nhau đụi một thỏa. 
1) khụng bắt đầu bằng chữ số 1. 2) chia hết cho 2. 3) bộ hơn 63500. 4) cú đỳng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ. 
5) số luụn cú số 1 và 2. 6) số luụn cú số 1 và 2 đứng cạnh nhau. 
Bài 2: 1/Cho 
11
5
3
1
2x
x
 
 
 
tỡm hệ số của số hạng chứa
7x . 2/Cho 
14
4
3
3
2
x
x
 
 
 
, tỡm số hạng khụng chứa x. 
Bài 3: Một lọ đựng 5 bụng hoa vàng , 6 bụng hoa tớm, 8 bụng hoa đỏ, lấy ngẫu nhiờn 7 bụng hoa . Tớnh xỏc suất 
để lấy được :1.Cú hai bụng hoa đỏ 2. Ít nhất 2 bụng hoa vàng. 3. Số hoa vàng là số lẻ 4. Luụn cú đủ 3 màu 
và số hoa vàng khụng ớt hơn 3. 
Bài 4: GPT: 1/ 
3 3
4 3
68
( 3)
3
   x xC C n . 2/
2 2
x 1 x2C 3A 9x 3    3/
3 2 2
1
5
6
x
x x xC A C

 
Đề Tham khảo số 4: 
Bài 1: Cú bao nhiờu số tự nhiờn cú 6 chữ số khỏc nhau thỏa: 1/ Là số chẵn và chữ số hàng trăm bằng 6. 
2/ Một trong 3 số đầu tiờn phải cú số 1. 3/ Là số chia hết cho 5 mà khụng chia hết cho 10. 
Bài 2: Cú 7 tem thư khỏc nhau và 8 bỡ thư khỏc nhau, người ta muốn gửi 5 bức thư biết rằng một bỡ thư chỉ dỏn 
một tem thư. Hỏi cú bao nhiờu cỏch gửi thư. 
Bài 3: Một hộp cú chứ 5 bi xanh, 6 bi trắng và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiờn cựng lỳc 4 bi. Tớnh xỏc suất của của cỏc 
biến cố sau: 1/ Cú 2 bi trắng. 2/ Cú ớt nhất một bi vàng 3/ số bi xanh và đỏ bằng nhau 4/ chỉ cú hai màu. 
Bài 4: Cho khai triển 
21
2
1
3x
x
 
 
 
. 1/ Tỡm số hạng chớnh giữa. 2/ Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển. 
Bài 5: Giải cỏc phương trỡnh sau: 1/ 1 2 31 2 13 8 3x x xC C C    2/ 
2 1. 48xx xA C
 
Bài 6: 1/ Cú bao nhiờu đường chộo trong một đa giỏc lồi 20 cạnh. 2/ Biết số đường chộo trong một đa giỏc lồi 
bằng 35, tỡm số cạnh của đa giỏc lồi đú. 
Đề Tham khảo số 5: 
Bài 1: Đội học sinh giỏi của trường gồm 18 em, trong đú cú 7 hs khối 12, 6 hs khối 11 và 5 hs khối 10. Cần lập 
một đội 8 học sinh đi dự trại hố. Tớnh xỏc suất của cỏc biến cố: 1/ Cú 4 hs khối 11. 2/ cú ớt nhất một hs khối 10. 
3/ mỗi khối cú ớt nhất một học sinh được chọn. 
Bài 2: Cú bao nhiờu số tự nhiờn cú 6 chữ số khỏc nhau và khụng cú 0, biết tổng cỏc chữ số của nú là một số lẻ. 
Bài 3: Cho khai triển 
10
9
2
1
3
2
 
 
 
x
x
tìm hệ số của x57 trong khai triển. 
Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau: 1/ 2 2 1 4 6n nn n nA C C n
     2/ 
2 3
2 14 1
3n nC C n
  . 3/ 4 3 2 1
5
4
n n nC C A   
Bài 5: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trờn đường thẳng d1 cú 10 điểm phõn biệt, trờn đường thẳng d2 
cú 14 điểm phõn biệt. Hỏi cú bao nhiờu tam giỏc được tạo thành từ cỏc điểm trờn 
Đề Tham khảo số 6: 
Bài 1: Một nhúm cú 5 học sinh lớp 10, 7 học sinh lớp 11 và 8 học sinh lớp 12. Cần lập ra một đội gồm 6 học sinh. 
Tớnh xỏc suất của cỏc biến cố lập được một đội trong đú 1/ Cú 2 học sinh lớp 10, 2 học sinh lớp 11 2/ Cú ớt 
nhất một học sinh khối 10. 3/ cú ớt nhất hai học sinh lớp 11 và ớt nhất ba học sinh lớp 12 
4/ mỗi khối cú ớt nhất một học sinh và số học sinh của khối 10 và 12 là bằng nhau. 
Bài 2: Giải PT và BPT sau : 1/ 3 2 11
5
6
x
x x xC A C

  2/
2
13 13
x xC C  3/ 2 223 42x xA A  
Bài 3: Tỡm hệ số của x3 trong khai triển 
17
3
5
1
2x
x
 
 
 
. 
Bài 4: 1/ Cú bao nhiờu số cú 5 chữ số mà chữ số tận cựng chia hết cho 3. 
2/ Cú bao nhiờu số chẵn cú 7 chữ số khỏc nhau đụi một. 3/ Cú bao nhiờu số cú 12 chữ số trong đú cú ba chữ số 1, 
bốn chữ số 5 và cỏc chữ số khỏc khỏc nhau. 
4/ Cho đa giỏc lồi 20 cạnh, cú bao nhiờu tam giỏc được tạo biết tam giỏc khụng cú cạnh nào là cạnh của đa giỏc 
Bài 5: Ba mỏy bay nộm bom vào cựng một mục tiờu. Xỏc suất để mỏy bay 1, 2, 3 nộm trỳng lần lượt là 0,4; 0,6 
và 0,8. Tớnh xỏc suất để: 1/ Cả ba chiếc nộm trỳng mục tiờu. 2/ Ít nhất một chiếc nộm trỳng mục tiờu. 
Đề Tham khảo số 7: 
Bài 1: Một nhúm cú 6 học sinh lớp 10, 4 học sinh lớp 11 và 10 học sinh lớp 12. Cần lập ra một đội gồm 7 học 
sinh. Tớnh xỏc suất của cỏc biến cố lập được một đội trong đú: 1/ Cú 3 học sinh lớp 10, 2 học sinh lớp 11 2/ 
Cú ớt nhất một học sinh khối 11 3/ mỗi khối cú ớt nhất 2 học sinh . 
4/ mỗi khối cú ớt nhất một học sinh và số học sinh của khối 10 và 12 là bằng nhau. 
Bài 2: Giải cỏc phương trỡnh sau: 3 2 2 1
5
6
x
x x xC A C

  Bài 3: Tỡm hệ số của x
3 trong khai triển. 
17
3
5
2
x
x
 
 
 
. 
Bài 4: Cú bao nhiờu số cú 7 chữ số khỏc nhau mà hai chữ số tận cựng chia hết cho 9. 
Bài 5: Trong một hội nghị giữa ba nước Đông Dương, phái đoàn Việt Nam có 5 người, Lào có 4 người, Cam-pu-
chia có 4 người. Có bao nhiêu cách sắp xếp vào một bàn dài sao cho:a/ Các đại biểu ngồi tuỳ ý. 
b/ Những người thuộc cùng một quốc gia thì ngồi cùng một chỗ. 
Đề Tham khảo số 8: 
Bài 1: Cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 5 chữ số đụi một khỏc nhau trong đú hai chữ số đứng cạnh nhau 
khụng cựng tớnh chẵn lẻ. 
Bài 2: Một hộp đựng 10 viờn bi màu đỏ, 8 viờn bi màu xanh và 5 viờn bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiờn 4 viờn bi. 
Tớnh xỏc suất để 4 viờn bi chọn được: 1/ cú ớt nhất 2 bi xanh. 2/ cú đủ cả ba màu. 
Bài 3: 1/ Tỡm số hạng chứa x4 trong khai triển 
12
5
3
2
x
x
 
 
 
. 2/ GPT: 
3 2 2
18 3( 1)n nA n C    
Bài 4: Mỗi lớp có 40 học sinh được chia thành 4 tổ, mỗi tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy?. 
Bài 5: Cú bao nhiờu số tự nhiờn cú 11 chữ nhau trong đú số 2 xuất hiện 6 lần cỏc số khỏc xuất hiện tối đa một 
lần. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_tham_khao_chuong_to_hop_xac_suat.pdf