Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 11

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: : Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển tiếng Anh khác nhau và 6 quyển Lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển khác loại?
A. 188	B. 80	C. 60	D. 480
Câu 2: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu vàng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giải phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một cửa hàng có 9 quyền sách Toán, 12 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hoá. Hỏi người bán hàng có bao nhiêu cách sắp sách lên kệ sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? Biết những quyển sách này đều là Sách giáo khoa lớp 11.
A. 9!.12!.3! B. 6	C. 9!.12!.33!	 D. 36.9!.12!
Câu 7: Tổng  là :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Khi giải phương trình: , ta được nghiệm là?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Tìm TXĐ của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Xét dãy số với . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn	B. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên
C. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới	D. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2). Phép tịnh tiến theo vecto biến A thành điểm nào
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một cấp số cộng có , . Giá trị là :
A. 35	B. 24	C. 32	D. 30
Câu 14: Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển là
A. 1537402 và 1256314	B. 27090504 và 10704020
C. 13733720 và 107060590	D. 23470380 và 2547490
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Cho dãy số với , , , , . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5.
Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
A. Đáp án khác B. 0,5	C. 0,35	D. 0,7
Câu 19: Các phép biến hình sau là phép dời hình
A. Phép tịnh tiến, phép vị tự tỉ số k = 3.	B. Phép quay, phép vị tự k = -2.
C. Phép tịnh tiến, phép quay, phép đồng nhất.	D. Phép vị tự k = 4, phép đồng nhất
Câu 20: Cho dãy số với ; biết . là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Thứ năm	B. Thứ sáu	C. Thứ ba	D. Thứ tư
Câu 21: Ảnh của M(-2; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm M’ có tọa độ
A. (1; -6)	B. (-3; 0)	C. (6; -1)	D. (-1; 6)
Câu 22: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: 
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 24: Nga đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước?
A. 56	B. 280	C. 20	D. 35
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 1
Bài 1 Giải các phương trình sau
	1) 
	2) 
Bài 2 Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển: 
Bài 3 Tìm cấp số cộng , biết rằng:
	 và .
Bài 4 Một tổ có 5 học sinh và 6 học sinh nữ, chọn ra 4 học sinh để trực vệ sinh. 
Tính xác suất để chọn được: 
2 nam và 2 nữ.
ít nhất 1 nữ.
Bài 5 Giải phương trình sau
	.
Bài 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trọng tâm của tam giác SBC.
Tìm giao tuyến của các cặp mp: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SDC). 
Tìm giao điểm của AM và (SBD).
Gọi (a) là mp chứa AM và song song với BD.Xác định thiết diện của mp(a) với hình chóp S.ABCD. 
..Hết
ĐỀ 2
Bài 1 Giải các phương trình sau
	1) 
	2) 
Bài 2 Tìm số hạng không chứa trong khai triển: 
Bài 3 Cho cấp số cộng có: và 
 Tìm và tính tổng 10 số hạng đầu tiên của CSC đã cho.
Bài 4 Một hộp đựng 4 viên bi đen và 3 viên bi trắng.Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp đã cho. Hãy tìm xác suất để:
a. Lấy được 2 viên bi màu đen.	 	
b. Lấy được 2 viên bi cùng màu.
c. Lấy được 2 viên bi khác màu.
Bài 5 Giải phương trình:
Bài 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M và N là trung điểm của SA và SC. 
a) Tìm các giao tuyến (SAC) và (SBD) ; (BMN) và (ABCD) ; (BMN) và (SBD)
b) Tìm giao điểm K của SD và (BMN). Chứng minh rằng SK = SD
c) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN)
..Hết
ĐỀ 3
Bài 1 Giải các phương trình sau
	1) 
	2) 
Bài 2 Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển: 
Bài 3 Cho cấp số cộng tăng có: và 
 Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó. 
Bài 4 Trên một kệ sách có 8 quyển sách Anh và 5 quyển sách Toán. Lấy ngẫu nhiên 5 quyển. Tính xác suất để trong 5 quyển lấy ra có:
	a/ Ít nhất 3 quyển sách Toán.
	b/ Ít nhất 1 quyển sách Anh.
Bài 5 Giải phương trình sau:
Bài 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( với AB đáy lớn).Gọi O là giao điểm của AC và BD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SC.
	a/ Tìm giao tuyến của hai mp (SAC) và (DMN); (DMN) và (ABCD)
	b/ Tìm giao điểm của MN với mp (SAD). 
	c/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (DMN). Thiết diện đó là hình gì?
..Hết
ĐỀ 4
Bài 1 Giải các phương trình sau
	1) 
	2) 
Bài 2 Tìm số hạng không chứa trong khai triển: 
Bài 3 Cho cấp số cộng có: và 
 Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó.
Bài 4 Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có 2 đúng hai quyển cùng một loại.
Bài 5 Giải phương trình:
Bài 6 Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SB , SD và OC . 
Tìm giao tuyến của (MNP) với (SAC).
Tìm giao điểm của SA với (MNP) .
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP). 
..Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_1_LOP_11.doc