Đề ôn tập kiểm tra mon Toán - Đề 3

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra mon Toán - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra mon Toán - Đề 3
ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây ?
A. (– 1 ; 3).	B. .	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây ?
A. (– 1 ; 0).	B. .	C. R.	D. 
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị (C). Phát biểu nào SAI ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
C. Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1.
D. Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ x = – 1.
Câu 4: Giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là:
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 5: Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +µ) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Nếu hàm số  nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó thì giá trị của m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số . Khi đó tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu bằng:
A. 25. 	B. 50.	C. – 207.	D. – 82.
Câu 8. Cho hàm số . Giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu thỏa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho hàm số . Giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị ?
A. 	B.  	C.  	D. 
Câu 12. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số  bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [– 4 ; 4] bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 2] bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [– 1 ; 2] bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 2] bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 2] bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. x = – 1.	B. x = 1.	C. x = 3.	D. x = – 3.
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. y = 5.	B. y = – 5.	C. y = 2.	D. y = – 2.
Câu 21. Cho đồ thị hàm số . Khẳng định nào SAI ?
A. 	B. 	
C. Tiệm cận đứng x = 2.	D. Tiệm cận ngang y = 1.
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 23. Cho đường cong (C): . Khẳng định nào là ĐÚNG ?
A. (C) chỉ có tiệm cận đứng.	B. (C) không có tiệm cận ngang.
C. (C) có hai tiệm cận.	D. (C) có ba tiệm cận.
Câu 24. Cho đồ thị hàm số . Đồ thị hàm số này có hai tiệm cận ngang khi giá trị của m là:
A. Không có m.	B. m = 0.	C. m > 0.	D. m < 0.
Câu 25. Cho đồ thị (C) của hàm số và đường thẳng (d): . Giá trị của m để hai đồ thị (C) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho phương trình (1). Giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 27. Cho phương trình (1). Giá trị của m để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt và đồng thời là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 28. Số giao điểm của hai đồ thị và là:
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 29. Gọi M và N là giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn MN bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Cho đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của m để đường thẳng (d) y = 1 – 3m cắt đồ thi trên tại hai điểm phân biệt là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31. Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0 ; +¥)	B. (-¥ ; 0)	C. (2 ; 3)	D. (– ¥ ; 2) È(3 ; +¥).
Câu 32. Phương trình = 3lgx có nghiệm là:
A. x = 1	B. x = 2	C. x = 3	D. x = 4
Câu 33. Phương trình có nghiệm là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Nghiệm của bất phương trình là:
A. [– 1 ; 0] 	B. [– 1 ; 0) 	C. (– 1 ; 0) D. (– 1 ; 0].
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 0< x < 5.
Câu 36. Cho phương trình 2lgx – lg(x – 1) = lgm. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. 	B. m > 4 	C. 	D. .
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình là: 
A. 	B. S = (– 1 ; 0) 	C. 	D. 
Câu 38. Nghiệm của bất phương trình 3x + 9.3 – x – 10 < 0 là: 
A. 0 < x < 2 	B. 0 < x < 1 	C. 1 < x < 2 	D. 0 < x < 3.
Câu 39. Nghiệm của bất phương trình là: 
A. – 1 < x < 1 	B. 	C. 1 < x < 2 	D. Vô nghiệm.
Câu 40. Cho khối lăng trụ có thể tích và đáy có diện tích. Khi đó chiều cao h của khối lăng trụ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ∆ABC đều cạnh a = 3cm. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với đáy và SA = . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA^(ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Khi đó thể tích khối chóp SABCD bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích hình chóp S.A BCD bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Khi đó khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. h = 	B. h = 	C. h = 	D. h = 
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy 3cm, đường cao 4cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:
A. 24 cm2.	B. 22 cm2. 	C. 26 cm2.	D. 20cm2.
Câu 47. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng:
A. cm2.	B. cm2.	C. cm2.	D. cm2.
Câu 48. Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9p. Khi đó chiều cao h của hình nón bằng:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 49. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông. Thể tích V của khối nón đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, ,, , SB tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
------------------------- Hết -------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_KT_HK1_so_3.doc