Đề ôn tập kiểm tra 45 phút – Số 3

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1087Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 45 phút – Số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra 45 phút – Số 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 45P – SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Bán kính nguyên tử	B. Nguyên tử khối 	
C. Tính kim loại, tính phi kim	D. Hoá trị cao nhất với oxi
Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tố sau: X1: 1s22s22p6 ; X2: 1s22s22p5 ; X3: 1s22s22p63s23p5 
X4: 1s22s22p1. Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là:
A. X1, X4	B. X2, X3	C. X1, X2	D. X1, X2, X4
Câu 3: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại là:
A. Cs, Sr, Al, K, Na	B. Al, Mg, Na, K, Cs
C. Mg, Al, K, Na, Cs	D. Cs, Sr, Al, K, Mg, Na
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. 7N	B. 15P	C. 83Bi	D. 33As
Câu 5: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 . X có vị trí trong bảng tuần hoàn là:
A. Nhóm IIIA, chu kì 1 	B. Nhóm IIA, chu kì 6 
C. Nhóm IA, chu kì 4	D. Nhóm IA, chu kì 3
Câu 6: Khối lượng phân tử một oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm IIIA là 102. Vậy nguyên tố đó là:
A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Cr
Câu 7: Cho 78 gam một kim loại thuộc nhóm kim loại điển hình tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng tạo ra 22,4 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại đó là: 
A. Li	B. Na	C. Cs	D. K
Câu 8: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố p B. Các nguyên tố s C. Các nguyên tố d và f	D. Các nguyên tố s và p
Câu 9: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba	B. Ca và Sr	C. Mg và Ca	D. Be và Mg
Câu 10: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất lần lượt là: 
A. RH2, RO	 B. RH3, R2O3	C. RH4, RO2	D. RH3, R2O5	
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
A. 12Mg	B. 13Al	 C. 11Na	D. 14Si
Câu 12: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là: 
A. Nitơ (N)	 B. Photpho (P)	C. Asen (As)	D. Antimon (Sb)
Câu 13: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là: 
A. 12C	B. 207Pb	C. 119Sn	D. 28Si
Câu 14: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 15: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P	B. F < O < N < P	C. F < O < P < N	D. P< F < O < N
Câu 16: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri	B. Phi kim mạnh nhất là clo
C. Phi kim mạnh nhất là oxi	D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 17: Cho kim loại R thuộc nhóm IA tác dụng hết với 0,336 lít Cl2 (đktc) thì thu được 1,755 gam muối. Kim loại R là: 
A. Li	B. Na	C. K	D. Cs
Câu 18: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA	B. Chu ḱỳ 2, nhóm VIIIA 
C. Chu kỳ 3, nhóm IA	D. Chu kỳ 3 nhóm IIA
Câu 19: Một nguyên tố hoá học R có cấu hình ở hai phân lớp ngoài là 3d34s2. Vị trí của R trong BTH là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB 	B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA 
C. Chu kỳ 3, nhóm VB	D. Chu kỳ 4, nhóm VB
Câu 20: Một nguyên tố nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron của R là :
A. 1s22s22p4	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p63s23p4	D. 1s22s22p2
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho: 	- Nguyên tố X có 4 lớp electron, và nhóm IIA.
	- Nguyên tố Y có 2 lớp electron , nhóm VA.
 a) Viết cấu hình electron, gọi tên nguyên tố?
 b) Viết công thức oxit cao nhất, công thức hiđroxit tương ứng của X,Y và nêu tính chất của chúng?.
	 c) Viết công thức và tính % khối lượng của X, Y trong hợp chất với hiđro (nếu có). 
Câu 2. Trong oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm IA, có chứa 82,98 % khối lượng R. 
a. Xác định tên R.
b. Cho 3,12 gam chất R trên phản ứng hết với 36,96 gam H2O, sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Tính giá trị V và nồng độ % của dung dịch A?
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_KT_45PKHOI_10L2.doc