Đề ôn tập học kì II môn Toán – Mã đề 201

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Toán – Mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì II môn Toán – Mã đề 201
ĐỀ ÔN TẬP HKII – MÃ ĐỀ 201
Họ, tên thí sinh..........................................................................................................................................
A. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Xét các mệnh đề
(I) 	 là một nguyên hàm của .
	(II)	 là một nguyên hàm của .
	(III) 	 là một nguyên hàm của .
Trong các mệnh đề trên thì số mệnh đề sai là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 3. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Nguyên hàm có kết quả bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số . Biết là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;6). Nguyên hàm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9. Tính tích phân . Phần nguyên của tổng là ?
A. -2	B. -1	C. 0	D. 1
Câu 10. Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. So sánh các tích phân. Ta có các kết quả nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và .
A. 5	B. 7	C. 	D. 
Câu 15. Cho số phức Môđun của số phức bằng
A. 65	B. 	C. 21	D. 
Câu 16. Số phức liên hợp với số phức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho hai số phức và Hãy chọn câu sai?
A. là số thực	B. là số thuần ảo
C. là số thực	D. là số thuần ảo
Câu 18. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn là đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có hai nghiệm là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Góc giữa hai đường thẳng và bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. song song với 	B. cắt nhưng không vuông góc với 
C. vuông góc với 	D. nằm trên 
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm Phương trình của (α) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt?
A. 5	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ , . Tìm tọa độ của vectơ thỏa mãn biểu thức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ và M(1; 0; 2) thì tọa độ điểm N là
A. N(1; 1; 1)	B. 	C. 	D. 
B. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1. Tính 
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định toạ độ hình chiếu của điểm lên đường thẳng .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng .
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
D
2
B
3
C
4
A
5
A
6
A
7
A
8
A
9
B
10
D
11
C
12
B
13
A
14
C
15
B
16
B
17
D
18
B
19
A
20
C
21
A
22
C
23
C
24
C
25
A
26
A
27
B
28
D
29
B
30
A

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_HKII_DE_201.doc