Đề ôn tập học kì II – Mã đề 115

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II – Mã đề 115", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì II – Mã đề 115
ĐỀ ÔN TẬP HKII – MÃ ĐỀ 115
Câu 1. Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Tính . Chọn phương án đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm tọa độ N sao cho I là trung điểm của MN.
A. N(2;5;-5).	B. N(0;1;-1).	C. N(1;2;-5).	D. N(24;7;-7).
Câu 5. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Nguyên hàm M = có kết quả bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số có nguyên hàm , biết . Tính 
A. 0	B. -6	C. -2	D. ln3
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm . Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy).
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12. Giá trị m để hàm số là một nguyên hàm của hàm số là
A. m = 2	B. m = 3	C. m = 0	D. m = 1
Câu 13. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và song song với mặt phẳng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15. Biết (với ) thì là
A. 10	B. 16	C. 2	D. 12
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-2;3;1) và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;-2), B(4;-3;1)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có . Tính diện tích S của tam giác BCD.
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tọa độ tâm I của mặt cầu là
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB biết .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 5 điểm S(4;-4;1), A(2;2;2), B(0;4;1), C(8;8;2) và D(10;6;3).Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V= 12(đvdt).	B. V= 18(đvdt)	C. V= 30(đvdt)	D. V= 24(đvdt)
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;2), B(1;0;3), C(2;0;1). Tìm tọa độ đỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật.
A. (2; 1; –2)	B. (2; 2; 1)	C. (–1; 1; 2)	D. (2; –1; 2)
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với . Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác MAB đều.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36. Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho . Đặt , I được viết thành
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. 	B. 
C. 	D. 
----------- HẾT ----------
Đáp án
1
C
2
A
3
D
4
D
5
B
6
B
7
B
8
A
9
A
10
A
11
B
12
D
13
D
14
B
15
B
16
B
17
C
18
C
19
A
20
D
21
A
22
A
23
B
24
A
25
B
26
D
27
D
28
B
29
A
30
A
31
D
32
D
33
A
34
A
35
C
36
A
37
C
38
B
39
A
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_HKII_DE_115.doc