Đề ôn tập học kì 1 Toán 12

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì 1 Toán 12
ĐỀ 6
Câu 1. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nà o
A 
B 
C 
D 
Câu 2. đồ thị hàm số như hình vẽ. Khi đó giá trị 
của a, b, c lần lượt là 
A 1, 1, 2
B 0, 1, 2
C 2; 1; 1
D 0; 1; 1
Câu 3. Hàm số có 
A. Một cực đại và hai cực tiểu 
B. Một cực tiểu và không có cực đại
C. Hai cực đại và một cực tiểu 
D. Một cực đại và không có cực tiểu
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị (C), một đường thẳng qua M(1; 3) và tiếp xúc với (C) cắt (C) tại điểm thứ hai N (N ≠ M). Khi đó tọa độ điểm N là: 
A. (2; –1) B. (–1; –1) C. (0; 1) D 
Câu 5. Cho (C): và d : . Khẳng định nào đúng ?
A. d và (C) tiếp xúc B. d cắt (C) tại hai điểm phân biệt 
C. d và (C) không cắt nhau D. d là tiệm cận xiên của (C)
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu7. Một hộp không nắp được làm từ mảnh các tông theo mẫu hình bên. Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và có thể tích là 4cm3. Tìm giá trị của x sao cho diện tích của mảnh các tông nhỏ nhất
A. 8 B. 4 C. 2 D. 
Câu 8. Tỉ số bằng 
A B C D 
Câu 9. Cho M = 32000 và N = 41500. Khi đó
A M = N B M N D M ≤ N
Câu 10 nếu a > 0 thì bằng 
A B C D 
Câu 11. Nếu loga b > loga c thì 
A 0 c > 0 và a > 0
C c > b > 0 và a > 1 D 0 < b < c và 0 < a < 1
Câu 12. Cho 0 < a ¹ 1, khi đó bằng
A 16 B 6 C 8 D 2
Câu 13. Cho E = log45 và F = log54. Khi đó
A E > F B E = F C E < F D E ≤ F 
Câu 14. Biết log5 2 = a; log5 3 = b . Tính log305 theo a, b
A a + b B 1 + a + b C D 
Câu 15. Cho a > 0 , b > 0 a ¹ b. Rút gọn biểu thức
 ta được 
A a – b B C a + b D 
Câu 16. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là
A B C D 
Câu 17. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi suất không thay đổi) ?
A 10 B 1 C 8 D 15 
Câu 18. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là
A. 36cm B. 44cm C. 38cm D. 42cm
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là
A B C D 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, 
AB = a , AC = 2a và SA vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là 
A B C D 
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a , AD = 2a , góc giữa SB và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là 
A B C D 
Câu 22. Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng a là
A B C D 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1cm, SA = 2cm và SA ^(ABCD). Khoảng cách (cm) giữa hai đt BC và SD là
A B 1 C 2 D 
Câu 24. Khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số (lấy giá trị gần đúng của log2 là 0,3010)
A 605 B 606 C 2008 D 2007
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có DABC vuông cân tại B, AB = a . SA ^ (ABC) và SA = a . Gọi (α) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB đồng thời cắt SB, SC tại M, N. Khi đó thể tích khối chóp S.AMN bằng
A B C D 
Câu 26 hàm số với a 0 có 
A 2 cực tiểu và 1 cực đại	B. 2 cực đại và 1 cực tiểu 
C 1 cực đại D 1 cực tiểu 
Câu 27. Cho tứ diện AEFG có thể tích là V và AE, AF, AG vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng GE, EF, FG. Thể tích khối tứ diện ABCD là 
A B C D 
Câu 28. Cho hình lăng trụ lục giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A B C D 
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a , tam giác SAC đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho MA = 2MS. Mặt phẳng (α) qua M và song song với (ABC) cắt SB, SC tại N, P. Khi đó thể tích khối chóp cụt ABC.MNP bằng
A B C D 
Câu 30. Một trong các hình dưới đây, hình nào là 
bảng biến thiên của hàm số 
A hình 2 B hình 1 C hình 4 D hình 3
Câu 31. Một khoảng đồng biến của hàm số 
 là 
A. (-2; +¥) B. (-¥; +¥) C(-1; +¥) D (-¥; 1)
Câu 32.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA tạp với đáy một góc 600, hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của BC. Thể tích khối chóp S.ABC:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33 Cho hàm số y = x3 + 6x2 + 3(m + 2)x - m - 6 đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho thì 
A m > 1 B m > - 1 C m < - 1 D m < 1
Câu 34 hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi giá trị của m là 
A m > 0 B m < 12 C m ≥ 12 D m ≥ 12 
Câu 35 hs y = mx4 + (m -1)x2 +1- 2m có một cực trị khi 
A m ≤ 0 B m ≤ 0 hoặc m ≥ 1 C m ≥ 1 D 0 ≤ m ≤ 1
Câu 36. Hàm số y = x3-12x+1 có
A B 
C D 
B. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng 0
C. Cực đại bằng 0 và cực tiểu bằng -15
D. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng -31
Câu 37. Hàm số f có 
Có số điểm cực trị là 
A 2 B 4 D 3 C 1
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích M.BCC’B’ là:
A. ; B. ; C.; D. .
Câu 39 hàm số y = x4 + mx3 -11m + 4 đạt cực tiểu tại 
x = - 3 khi 
A m 6 
Câu 40 số đường thẳng đi qua điểm M(-1; 3) và tiếp xúc với đồ thị (C): là 
A 2 B 0 C 3 D 1 
Câu 41 Cho đồ thị (C): và đường thẳng 
d: y = mx + 2m – 1. Khẳng định nào đúng ?
A (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt 
B (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m ¹ 0 
C d luôn đi qua một điểm cố định của (C) 
D d luôn tiếp xúc với (C) khi m ¹ 2 
Câu 42. Từ một tấm bìa hình vuông cạnh bằng 4cm, ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi gấp thành một hình hộp chữ nhật (không nắp) như hình bên. Hỏi thể tích khối hộp này bằng bao nhiêu
A. 4cm3	B. 1cm3	
C. 16cm3	D. 8cm3
Câu 43. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt 
A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 44. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A. {3 ; 4}	B. {4 ; 3}	C. {3 ; 5}	D. {5 ; 3}
Câu 45 đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A 
B 
C 
D 
Câu 46 Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại bằng 2 thì a + b bằng 
A – 1 B 0 C 1 D 2
Câu 47 Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại thì tích bằng 
A – 1 B 1 C 2 D - 2
Câu 48 .Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bên 2a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 450.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD:
A. B. C. D..
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại A biết AC = a và biết BC' hợp với mặt bên (AA'C'C) một góc 30o . Thể tích lăng trụ :
A. B. C. D..
Câu 50 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh AC = , SA vuông góc mặt phẳng đáy, cạnh bên SC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD:
A). ; B). ; C). ; D). .
1A 2B 3B 4D 5A 6D 7C 8D 9D 10C
11D 12C 13A 14C 15C 16C 17A 18B 19D 20C
21B 22A 23C 24A 25A 26B 27D 28B 29B 30A
31C 32A 33D 34D 35B 36A 37A 38C 39C 40A
41C 42A 43B 44D 45B 46C 47A 48D 49C 50B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_Toan_12_HK1.doc