Đề ôn tập chương I Đại số 7 - Số 12

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 942Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chương I Đại số 7 - Số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập chương I Đại số 7 - Số 12
ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7. Số 12
I. TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Kết quả làm trịn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; 	C. 0, 99 ; 	D. 1 
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng:
A. 43 ; B. 29 ; 	C. 46 ; 	 	D. 49 ;
Câu 3: Kết quả của phép tính là : 	 
A. 1	 B. -0,1	C. 0,01	D. 0,1
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. 	 C. 0 	 	D. -
Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: 
A. 	 B. 0	C. 	D. 
Câu 6: bằng:
A. 2 ; B. 4 ; 	C. 16 ; 	D. – 2 
Câu 7 : (1đ) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b 
B
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn
C
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
D
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
II. TỰ LUẬN.
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:: 
(-0,25).7,9. 40 
.
Bài 2. Lập các tỉ lệ thức cĩ được từ 4 số sau:-12 ;4,3,-9
Bài 3. Tìm x, biết: 
Bài 4. Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
Bài 5. Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và c – a = 6
Bài 6. Tìm x và y biết:
 và 	
Bài 7. Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và ; 
HƯỚNG DẪN GIẢI.
I. TRẮC NGHIỆM. 
1
2
3
4
5
6
D
A
D
C
B
A
Câu 7 
A Đúng
B Đúng
C Sai
D Đúng 
II. TỰ LUẬN.
BÀI
NỘI DUNG
1
a)
b)
c)
(-0,25).7,9. 40 = 	[(-0,25).40].7,9 = -10.7,9 = -7,9	
d)
e)
2
Ta cĩ đẳng thức: 12.(-3) = -9.4 
Cĩ câc tỉ lệ thức:
3
a)
	 310 – 9 = 3x 	
 31 = 3x Vậy x = 1 
b)
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1 
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5 
c)
d)
4
Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) 	
	Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36 	
	Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 	
	Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 	
	Suy ra : x = 3 . 3 = 9 	 
	 y = 4 . 3 = 12 	
	 z = 5 . 3 = 15 	
	Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm .
5
Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và c – a = 6
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ:
Suy ra: a = 4; b = 6; c = 10
6
a. và 
theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ:
=
 x = -40
y = -50
7
Ta cĩ : 	
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ:
Suy ra: x2 = 16.4 = 64 x = 8 (vì x là số nguyên dương);	y2 = 9.4 = 36 y = 6 ( vì y là số nguyên dương)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on tap chuong 1 dai so 7 - so 12.doc