Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 4

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 546Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí lớp 9 - Đề số 4
ĐỀ 4
Câu 1/ Đơn vị của Công suất là:
A. Vôn	B. Ampe	C. Ôm	D. Oát
Câu 2/ công thức tính công suất là:
A. P = U.I	B. I = U/R	C. Q = I2.R.t	D. A = U.I.t
Câu 3/ Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là: 
A. 3Ω	B. 12Ω 
C. 15Ω	D. 30Ω
Câu 4/ Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai?
A. U = R.I	B. I = U : R
C. R = U : I 	D. R = U.I	 
Câu 5/ Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?
A. 9V	B. 45V 
C. 36V	D. 18V
Câu 6/ Hai dây cùng chất, tiết diện bằng nhau và dây 1 dài gấp ba dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 3R2 	B. R1 = R2 : 3
C. R2 = R1 : 3	D. R2 = 3R1
Câu 7/Dây Nicrom, dài 10m, S = 0,2mm2, ρ = 1,1.10-6 Ωm. Có điện trở
A. 35 Ω	B. 40 Ω
C. 55 Ω	D. 20 Ω
Câu 8/ Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 40Ω mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế là U=10V. Công suất của mạch điện là:
A. 2W	B. 4W
C. 20W	D. 50W
Câu 9/ Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng tiêu thụ của đèn trong 10 phút là:
A. 2400J	B. 360J
C. 3600J	C. 1200J
Câu 10/ Hai bóng đèn giống nhau loại (12V- 12W) mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của các đèn là :
A. P1 =P2 = 1,5W	B.P1 =P2 = 3W 
C. P1 =P2 = 4,5W	D.P1 =P2 = 6W
ĐỀ 10
Câu 1/ Đơn vị của Công suất là:
A. Vôn	B. Ampe	C. Ôm	D. Oát
Câu 2/ công thức tính công suất là:
A. P = U.I	B. I = U/R	C. Q = I2.R.t	D. A = U.I.t
Câu 3/ Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là: 
A. 3Ω	B. 12Ω 
C. 15Ω	D. 30Ω
Câu 4/ Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai?
A. U = R.I	B. I = U : R
C. R = U : I 	D. R = U.I	 
Câu 5/ Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?
A. 9V	B. 45V 
C. 36V	D. 18V
Câu 6/ Hai dây cùng chất, tiết diện bằng nhau và dây 1 dài gấp ba dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 3R2 	B. R1 = R2 : 3
C. R2 = R1 : 3	D. R2 = 3R1
Câu 7/Dây Nicrom, dài 10m, S = 0,2mm2, ρ = 1,1.10-6 Ωm. Có điện trở
A. 35 Ω	B. 40 Ω
C. 55 Ω	D. 20 Ω
Câu 8/ Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 40Ω mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế là U=10V. Công suất của mạch điện là:
A. 2W	B. 4W
C. 20W	D. 50W
Câu 9/ Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng tiêu thụ của đèn trong 10 phút là:
A. 2400J	B. 360J
C. 3600J	C. 1200J
Câu 10/ Hai bóng đèn giống nhau loại (12V- 12W) mắc nối tiếp nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của các đèn là :
A. P1 =P2 = 1,5W	B.P1 =P2 = 3W 
C. P1 =P2 = 4,5W	D.P1 =P2 = 6W

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 4.doc
  • docĐáp án.doc