Đè kiểm tra Toán 8 – Tiết 56 – Đề 1 - Năm học 2013 – 2014

doc 5 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 990Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đè kiểm tra Toán 8 – Tiết 56 – Đề 1 - Năm học 2013 – 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đè kiểm tra Toán 8 – Tiết 56 – Đề 1 - Năm học 2013 – 2014
 Cấpđộ 
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương 
Hiểu được khái niệm hai pt tg đương , chỉ ra được hai pt cho trước có tương đương hay không
Số câu 
Số điểmTỉ lệ%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu:1
0,5điểm = 5 % 
2. Phương trình bậc nhất một ẩn 
( pt đưa về dạng ax+b=0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu)
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, viết được tập nghiệm của pt 
Hiểu ĐKXĐ của pt, tìm được ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu, Giải được PT chứa ẩn ở mẫu. 
- xác định được nghiệm của pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu 
- Có kĩ năng biến đổi tg đg pt đã cho về dạng ax +b = 0 , biết giải phương trình tích, pt chứa ẩn ở mẫu.
Biết giải phương trình có hệ số chữ ở dạng đơn giản 
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 5
5,5 điểm = 55% 
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
- Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu:1
4 điểm = 40% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ 5 %
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ : 65 %
Số câu: 7
Số điểm: 10 
ĐÈ KIỂM TRA TOÁN 8 – TIẾT 56 – ĐỀ 1
NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình: 
A) 3x2 + y = 0	B) 3x + 2 = 0	C) 0x + 1 = 0 	D) = 0
Câu 2: Phương trình (2x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm S là: 
A) {; -2}	B) {-2; 3}	C) {}	D) {- 2}
Câu 3: Phương trình = 7 có tập nghiệm S là:
A) {7}	B) {- 7}	C) 	D) {-7; 7}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A) x 3 	B) x 3 và x 2	C) x 2	D) x 0
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (4 đ) Giải các phương trình sau:
a) 11 – 2x = x - 1
b) = 3
Câu 2: (4 đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ngừơi đi từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – TIẾT 56 – ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
A
D
B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4 đ)
a
(2 đ)
11 – 2x = x – 1 
 3x = 12 
1
 x = 4 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {4} 
1
b
(2 đ)
 = 3 (ĐKXĐ: x5) 
0,5
 4x - 3 = 3(x – 5) 4x - 3 = 3x - 15
0,75
 x = -12 (TMĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {-12}
0,75
Câu 2
(4 đ)
Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB 
ĐK: x > 0
0,5
Thời gian đi từ A đến B là: 
0,75
Thời gian đi từ B đến A là: giờ
0,75
Do thời gian khi về ít hơn thời gian khi đi là 45’ = nên ta có phương trình: 
0,75
Giải pt ta được x = 160 (TMĐK)
0,75
Vậy chiều dài quãng đường AB là 160 km 
0,5
ĐÈ KIỂM TRA TOÁN 8 – TIẾT 56 – ĐỀ 2
NĂM HỌC 2011 – 2012
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là:
A) x = 2 	B) x = 3. 	C) x = 6. 	D) x = 4
Câu 4: Phương trình (2x + 1)(2x - 1) = 0 có tập nghiệm S là: 
A) {}	B) {-}	C) {- ; }	D) 
Câu 5: Phương trình = -2 có tập nghiệm S là:
A) 	B) {- 2}	C) {2}	D) {-2; 2}
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A) x - 3 	B) x 0	C) x 2	D) x - 3 và x 2
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 đ) Giải các phương trình sau:
a) x2 - x = 0	
b) 
Câu 2: (3 đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Trong một buổi lao động, lớp 8B gồm 30 học sinh chia thành hai tốp. Tốp thứ nhất trồng cây và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây đồng hơn tốp làm vệ sinh là 6 người. 
Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu người
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – TIẾT 56 – ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
A
D
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4 đ)
a
(2 đ)
x2 - x = 0	
 x(x – 1) = 0 
1
 x = 0 hoặc x – 1 = 0 x = 0 hoặc x = 1
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {0; 1} 
1
b
(2 đ)
 (ĐKXĐ: x2) 
0,75
 2(x +2) = x - 2 2x + 4 = x - 2 
0,75
 x = - 6 (TMĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = {- 6}
0,5
Câu 2
(4 đ)
Gọi số học sinh của tốp trồng cây là x (người)
(ĐK: x nguyên; 6<x< 30)
0,5
Số học sinh của tốp làm vệ sinh là x – 6 (HS)
0,5
Theo bài ra ta có phương trình: x + (x - 6) = 30
1
Giải pt ta được x = 18 (TMĐK)
1
Vậy số học sinh của tốp trồng cây là 18 người
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_8_ki_1.doc