Đề kiểm tra một tiết Toán lớp 6 - Năm học 2014-2015

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Toán lớp 6 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Toán lớp 6 - Năm học 2014-2015
Ngày soạn: 28/9/2014
Ngày dạy: 30/9/2014
Tiết 3 lớp 6A
Tiết 17 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - Kiểm tra các kiến thức trọng tâm về khái niệm tập hợp, tập hợp con, các phép tính trong N.
2. Kỹ năng:
 - Rèn kĩ năng tính nhanh.
3. Thái độ:
 - Giáo dục HS tính tự giác, tính trung thực trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ : 
1. Chuẩn bị của GV
1.1 Ma trận đề thi
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Tập hợp
- Biết tính số phần tử của một tập hợp
- Liệt kê được các phần tử của tập hợp từ công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Chủ đề 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Viết kết quả các phép tính dưới dạng lũy thừa
Vận dụng làm được các bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
Chủ đề 3
Thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng các kiến thức tổng hợp để làm các phép tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
2
20%
4
5
50%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ BÀI
Bài 1.(2điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 102. 103. 105 b) x . x7 
 c) 68: 62 d) a6: a (a0)
Bài 2.(2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của tập hợp đó?
 B = {x Î N/ x < 4} 
Bài 3.(2 điểm) Số phần tử của tập hợp A = {20; 21; 22; ; 99; 100} là bao nhiêu?
Bài 4. (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160 
b) 20 – [30 – (5 – 1)2] 
c) 24 . 76 + 15 . 24 + 9 . 24
Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 
 2x – 138 = 23 . 22
1.3 Đáp án, thang điểm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
Mỗi ý đúng được (0,5 đ)
 a) 1010
 b) x8
 c) 66
 d) a5
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
B = { 0; 1; 2; 3 } 
Có 4 phần tử
1
1
Câu 3
Số phần tử của A là: (100 – 20).2 + 1 = 81
Có 81 phần tử
1,5
0,5
Câu 4
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160
= 28 . (65 + 35) – 160 
= 28 . 100 – 160 
= 2800 – 160 = 2640. 
b) 20 – [30 – (5 – 1)2] 
= 20 – (30 – 42) 
= 20 – (30 – 16) = 20 – 14 = 6 
c) 24. 76 + 15 . 24 + 9. 24
= 24 . (76 + 15 + 9) 
= 24 . 100 = 2400 
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
 2x – 138 = 23 . 22
 2x – 138 = 25
 2x – 138 = 32 
 2x = 32 + 138 
 2x = 170 
 x = 170 : 2 = 85 
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2. Chuẩn bị của HS
 - HS: Ôn lại các kiến thức đã học, giấy nháp, bút, thước.
III. TIẾN HÀNH KIỂM TRA:
1. Ổn định tổ chức lớp và thông báo kiểm tra
2. Phát đề kiểm tra
- GV phát đề và quản lí học sinh trong giờ
3. Thu bài
4. Đánh giá kết quả kiểm tra
Đề bài
Bài 1.(2điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 102. 103. 105 b) x . x7 
 c) 68: 62 d) a6: a (a0)
Bài 2.(2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của tập hợp đó?
 B = {x Î N/ x < 4} 
Bài 3.(2 điểm) Số phần tử của tập hợp A = {20; 21; 22; ; 99; 100} là bao nhiêu?
Bài 4. (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160 
b) 20 – [30 – (5 – 1)2] 
c) 24 . 76 + 15 . 24 + 9 . 24
Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 
 2x – 138 = 23 . 22
ĐỀ BÀI
Bài 1.(2điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 102. 103. 105 b) x . x7 
 c) 68: 62 d) a6: a (a0)
Bài 2.(2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của tập hợp đó?
 B = {x Î N/ x < 4} 
Bài 3.(2 điểm) Số phần tử của tập hợp A = {20; 21; 22; ; 99; 100} là bao nhiêu?
Bài 4. (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160 
b) 20 – [30 – (5 – 1)2] 
c) 24 . 76 + 15 . 24 + 9 . 24
Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 
 2x – 138 = 23 . 22
Bài tập cô yến
Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 133. Biết số thứ nhất nhiều hơn số thứ hai 1 chữ số và nếu gạch bỏ chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì bằng số thứ hai.
2. Tính tổng sau:
a)aaa+ b= bcc
b) 1ab + 36= ab1
3. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 còn khi chia cho 31 thi dư 28.
4. Một phép chia có thương là 6 dư 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 195. Tìm số bị chia, số chia?
5. Tính nhanh:
a) 1+2-3-4+5+6-....-2013-2014+2015+2016.
b) D= 15.2.18+ 6.5.42+3.10.40
6. Một chữ số có tận cùng là 9 nếu bỏ chữ số 9 ta được số mới kém số ban đầu 1800. Tìm số đã cho.
7. Viết dưới dạng một lũy thừa:
a)27.25
 b) 125.53
 c)115.112.121
8. Tìm n, biết:
 a)2n = 16
b) 3n = 27
c)7n.49= 710
9. Chứng tỏ rằng:
(23)4= 23.4
10. Viết dưới dạng một lũy thừa:
a) 253. 52.125=
b)35. 273.813=
11. Một hình lập phương có thể tích 125 dm3. Tính cạnh của hình lập phương.
12. Tìm n N, biết:
a) 2n. 82=165
b)37. 9n=315
13. So sánh:
a)3200 và 2300
b) 920 và 2715
 c) 1257 và2510 
 d)354 và 231
14. Tính:
a. 25.643.82
b)93. 272
c).1253.252.52
d)1693. 132
e)1443. 122
d).643.162.2564
15. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên:
a)32.93.272
b)64. 25.164.45
c) 1002.103.10002
d) 812.273.92
16. So sánh:
a)320 và 230
b) 1030 và 2715
 c) 3300 và5450 
d) 522 và 334
d) 541 và 62010
 17. Chứng minh:
a) A= 54+513-512 chia hết cho 29
b) B= ( 315+313)-( 215+213) chia hết cho 10
18. Tính:
a) B= 100- ( 75-(7-2)2 )
b) C= ( 20: 24+12. 24-12. 4.22) 
c) D= 5. 412. 99-4. 320.86)
E= 410.99 
Tính D: E
19. Tìm x:
a) (x- 140): 7= 33- 23.3
b) 12x: 6x=32
c) 5x.3x=2257
d) 5x.3x=2257
e) 72x.9x=645
20. So sánh:
a)1255 và 257
b) 354 và 281
c) 920 và 2716
21. Thế nào là số chính phương?
22. Tìm x để:
A= 121 +x chia hết cho 2.
B= 235+x chia hết cho 11.
23. Chứng minh trong 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 và chỉ 1 số chia hết cho 3
24. Tính hợp lí:
D= 42. 63. 82.253.2 5
	124. 493. 155
25. Tìm x:
a) 325:5x= 132: 13
b) (x-140): 14=33- 22.5
c) 163.4x=645
26. Chứng minh: abc- cba chia hết cho 99 ( biết a>c)
27. Tính hợp lí:
a) 15.25+ 23.52+ 15.68-23.25
b) C= 1+3+5+7+.+2015
28. Dùng 3 trong 4 số 3;6;9;0. Hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn: 
a) Chia hết cho 3.
b) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
29. Xét xem tổng sau chia hết cho 9 không? Với A= 102014+ 123
 Xét xem tổng sau chia hết cho 3 không? Với A= 102014+ 2
30. Chứng minh rằng:
a) A=1+2+22+ + 27chia hết cho 3
b) B=1+2+22+ + 211chia hết cho 9
31. Tìm số có 3 chữ số chia hết cho 45 biết hiệu giữa số đó và số gồm 3 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.
32. Số tự nhiên A có 4 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục gấp 8 lần chữ số nghìn. Xác định A biết A chia hết cho 9.
33. Tìm a; b; c biết: ab5- 5ba= 297
34. Trong các số sau, số nào là hợp số, số nào là số nguyên tố?
a)A= 102014- 1
b) B=123450+ 729
c) 52014
35. Tìm số nguyên tố P để các số sau là số nguyên tố:
a) p+2 và P+4
b)P+4 và P+8
36. Tìm x :
a. x thuộc ước của 48.
b. x thuộc ước của 28.
c. x thuộc ước của 6.
Trong các số trên số nào là số hoàn chỉnh.
37. Tìm x
a. x thuộc ước của 60, x có 1 chữ số.
b. x thuộc bội của 15, 45<<x <<100
c. x thuộc ước của 250, x có hai chữ số.
d. x thuộc bội của 15, 150<<x<<200.
38. Không làm phép tính xét xem số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
a)A= 7150-+49
b) B=1.2.3.4.5+ 350
a)A= 102000-+123
39. Tìm số nguyên tố p sao cho các số sau đều là số nguyên tố:
P+5và P+9
40. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 6 ước, 9 ước; 15 ước; 8 ước.
41. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm ước của các số đó: 225; 350;448; 625;900.
41. Một trường có 460 học sinh, trong buổi chào cờ, cô giáo muốn xếp thành các hàng sao cho số học sinh trong các hàng đều nhau biết số học sinh trong mỗi hàng khoảng từ 20-25em. Tính số hàng và khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
42. Chứng tỏ các số sau là số hoàn chỉnh: 28; 496
43. Tìm số hoàn chỉnh n biết n=p.q trong đó p;q là số nguyên tố?
44. Có 100 quyển vở và 90 bút bi, cô giáo chủ nhiệm muốn chia số vở và bút thành một số phần thưởng như nhau gồm cả vở và bút để phát thưởng cho học sinh.
a. Có bao nhiêu cách chia phần thưởng ( số phần thưởng lớn hơn 1)
b. Chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
45. Tìm x biết:
a. 140 chia hết cho x và 120 chia hết cho x và 5<x<15
b. 150 chia hết cho x chia và 180 chia hết cho x và x là số lớn nhất.
46. Tìm UCLN và UC của 
a. 480 ;540; 450
b. 300; 280; 240
c. 420; 280; 70
d. 29;30;32
47. Tìm x biết:
a. 300 chia hết cho x và 170 chia hết cho x và 5<x<12
b. 230chia hết cho x chia và 225 chia hết cho x và x là số lớn nhất.
48. Có một số sách giáo khoa, nếu xếp thành từng chồng 10 cuốn thì vừa hết. Nếu xếp thành chồng 12 cuốn thì thừa 2 cuốn. Nếu xếp thành chồng 18 cuốn thì thừa 8 cuốn. Biết số sách từ 715- 1000 cuốn. Tính số sách.
49. Một đội văn nghệ của trường gồm 48 nam và 42 nữ. Người ta chia đội thành các nhóm nhỏ như nhau để biểu diễn. Hỏi có bao nhiêu cách nhóm số nhóm khác một? Chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Mỗi nhóm mấy nam? mấy nữ?
50. Tìm BCNN và BC các số sau:
a. 120;124;96
b. 45;60;75
c. 80;40;20
d. 15;16;17
e. 125; 25;5
51. Ba bạn An, Bảo, Cúc học ở 3 lớp khác nhau. An cứ 6 ngày trực 1 lần, Bảo cứ 8 ngày trực 1 lần, Cúc cứ 10 ngày trực 1 lần. Lần đầu cả 3 bạn cùng trực 1 ngày. Hỏi ít nhất bao lâu cả 3 cùng trực?
52. Khối 6 của một trường gồm 120 học sinh xếp hàng thể dục cô tổng phụ trách muốn chia sao cho các hàng có số người như nhau và số hàng khoảng từ 5-10 em. Hỏi có thể xếp thành bao nhiêu hàng và mỗi hàng bao nhiêu người?
53. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm ước của các số đó.
a. 370;49;80; 95;73
b. 225;350;448;625;900
54. Khối 6 của một trường có khoảng từ 110-130 học sinh, khi xếp hàng đồng diễn thể dục cô giáo cho xếp hàng 5;6;8 thì đều thừa 1 người. Cho xếp 11 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6?
55. Số A chia cho 4 dư 1; Chia cho 6 dư 1; Chia cho 7 dư 1; và A chia hết cho 13. Tìm số nhỏ nhất có tính chất...
56. Số tự nhiên là A chia cho 2 dư 1; chia cho 3 dư 2; chia cho 4 dư 3; chia cho 5 dư 4; chia 7 thì hết. Tìm số nào nhỏ nhất.
57. Ba xe ô tô bus khởi hành cùng một bến A đi các địa điểm khác nhau. Xe thứ nhất 40 phút cập bến 1 lần; xe thứ hai 50 phút cập bến 1 lần và xe thứ ba 60 phút cập bến 1 lần. Mỗi xe nghỉ 20 phút rồi rời bến. Lần đầu cả 3 xe cùng rời bến 1 lần. Hỏi sau ít nhất thời gian bao lâu để :
a. Xe 1;2 cùng rời bến.
b. Cả 3 xe cùng rời bến.
58. Thế nào là điểm; đưởng thẳng?
59. Cho 5 điểm phân biệt. Có thể vẽ bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm trong số đó, trong các trường hợp:
a. Không có 3 điểm nào thẳng hàng.
b. Có 3 điểm trong 5 điểm thẳng hànng.
60.88: vẽ hình theo câu diễn đạt: 
- Cho 2 điểm A; B . vẽ C sao cho 3 điểm A:B:C thẳng hàng và điểm D sao cho A:B:D không thẳng hàng.
- Điểm D có thuộc đường thẳng AD không?
61. 88: 4 đường thẳng đôi một cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu giao điểm tạo thành?
62.88: Cho 100 điểm. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng.Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong các trường hợp:
- Trong 100 điểm không có 3 điểm thẳng hàng.
- Trong 100 điểm có đúng 4 điểm thẳng hàng. Vì sao?
63.91: an= .............
aman=
(a.b)n=
(a:b)n=
(am)n=
64.91: Tinh hợp lí: 
a. A= 127+232+73-132
b.`125.7.25.8.4.5=B
c.E= 317.45+112.27-217.45-112.73
d.G=21.2.83+21.34
e. H= 25. 49+42.115+32.51-8.30
65.94: Cho một số tự nhiên, nếu trừ 3 lần hieeuu với 6 trừ tích đi stn đó cộng 48 vào hiệu rồi chia tổng cho 3 thì được 75.
66.94 chứng minh n+3 chia hết cho n+1; 4n+3 chia hết cho 2n-1
67.96 Tính:
a) 215+ 78: 85+22=
b. 415.29-315.29=
c. 35.82+54.9
d. 47.19+213.25+47.81-113.25
e.42.47+ 25.123+16.53-32.23
68.96 Cho một số tự nhiên gồm 4 chữ số hàng nghìn nhân 2 rồi cộng với 5 nhân tổng với 5 rồi cộng chữ số trăm nhân tổng tìm ra 10 rồi cộng chữ số chục lại nhân tổng với 10 rồi cộng chữ số đơn vị lấy kết quả tìm được trừ đi 2500 được 2313. Tìm số đó?
69.96 Tìm n thuộc N biết 
a. 2n.43=325.25
b. 95.3n=543:63
c. n +4 chia hết cho n-1
d. 2n+3chia hết cho n+2
70.100Tìm x,y để:
a. 12x3y chia hết cho 2;3;5
b. 23xy chia hết cho 45
c. 35xy chia hết cho 27
71.100 Cuối học kì I, cô giáo muốn chia 96 quyển vở , 48 bút bi và 36 quyển truyện thành các phần thưởng như nhau để chia cho các bạn học sinh giỏi. Hỏi:
a. Hỏi có bao nhiêu cách chia phần thưởng?
b. Cách chia nào được nhiều phần thưởng nhất? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu mỗi thứ?
72.101 Một số tự nhiên chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11. Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên?
73.102Tim x
a. 114- (17+2x)=53
b. 2x.42=485:35
c.23xy chia hết cho 36
*74.102 Số học sinh cuả trường khoảng 900-1000 học sinh.Khi xếp hàng 10;12;15đều dư 1. Khi xếp hàng 31 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường.
75.102 Tìm n biết:
4n+5 chia hết cho 2n-1
n+2 và n+4 là số nguyên tố ; n là số nguyên tố.
 75.109 Một vườn hình chữ nhật chiều dài 120m và chiều rộng 48 m. Người ta muốn trồng xung quanh vườn các cây sao cho khoảng cách các cây đều nhau. Mỗi góc vườn 1 cây. Tính khoảng cách lớn nhất giữa các cây khi đó có bao nhiêu cây?
76. 109 Hãy viết thêm vào bên phải số 579 là 3 chữ số để nhận được số chia hết cho 5;7 9.
Hãy viết thêm vào bên trái, bên phải số 15 một số để được số có 4 chữ số chia hết cho 15.
77.109 Hãy biểu diễn trên trục số các điểm M; N; P; Q cách điểm O về phía chiều dương lần lượt 1;2;3;4;5 đơn vị. Các điểm O về phía chiều âm lần lượt 2;3;4 đơn vị.
a.Các điểm trên biểu diễn các số nguyên nào?
b. Các điểm nào cách đều điểm 0?
c. Các điểm nào biểu diễn các số đối nhau?
78.112. Cho đt xy. Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A; B; C theo thứ tự:
a. Nếu trên các tia trùng nhau gốc A.
b. Các tia đối nhau gốc A.
c. Nếu trên các tia trùng nhau gốc B, đối nhau gốc B.
d. Hai tia BA và AB có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao?
79. 112 Cho 2 tia ox và oy là hai tia đối nhau. Lấy A thuộc ox sao cho OA =2cm. Trên tia 0y lấy B sao cho OB=3cm.
a. Xét vị trí 3 điểm A;O;B
b. Tính AB.
80.113. Cho 2 đoạn thẳng a và b cắt nhau tại điểm I. Trên đoạn thẳng A lấy 4 điểm
A; B; C;D sao cho điểm I nằm giữa A và B,C nằm giữa A và B; A nằm giữa I và D. Hỏi đoạn thẳng b có cắt AB; AD; BC không?
81.113 viết số nguyên lớn nhất có 3 chữ số.
Viết số nguyên nhỏ nhất có 3 chữ số.
Viết số liền sau của số nguyên lớn nhất có hai chữ số.
Viết số liền sau của số nguyên nhỏ nhất có 2 chữ số.
Số nguyên âm lớn nhất là số nào? số liền sau của số đó là số nào?
82.120 Tìm x thuộc Z biết:
a. -3<x<<1
b.-4 <2
c. 2
d.-3 < <4
e. >98, x có hai chữ số.
g. 13, x có hai chữ số.

Tài liệu đính kèm:

  • docVat_Ly_7.doc