Đề kiểm tra một tiết lớp 11 môn Toán

doc 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết lớp 11 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết lớp 11 môn Toán
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. 
I. Chọn 1 đáp án đúng 
Câu 1: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 6	B. 24	C. 4	D. 12
Câu 2: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 44	B. 24	C. 1	D. 42
Câu 5: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 34650	B. 69300	C. 207900	D. 103950
Câu 7: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B?
A. 720	B. 46656	C. 2160	D. 360
Câu 8: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 6	B. 2	C. 12	D. 7
Câu 9: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ.
A. 2794 cách	B. 3003 cách	C. 14 cách	D. 2500 cách
Câu 12: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 3125	B. 120	C. 1	D. 600
Câu 13: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 21	B. 78125	C. 2520	D. 120
Câu 14: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại?
A. 90	B. 14	C. 3	D. 24
Câu 15: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hệ số của x8 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại?
A. 28	B. 366	C. 450	D. 90
Câu 19: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau?
A. 518400	B. 30110400	C. 86400	D. 604800
II. Tự luận :khai kk-------------------------------------------
Câu 1: Khai triển biểu thức : 
Câu 2.Một hộp đựng 5 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”.
 b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”.
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11
Mã đề thi 104
Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. 
I. Chọn 1 đáp án đúng 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ.
A. 3003 cách	B. 2794 cách	C. 2500 cách	D. 14 cách
Câu 2: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 69300	B. 103950	C. 207900	D. 34650
Câu 4: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại?
A. 90	B. 14	C. 3	D. 24
Câu 5: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 6	B. 2	C. 12	D. 7
Câu 6: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B?
A. 360	B. 46656	C. 2160	D. 720
Câu 7: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 21	B. 78125	C. 2520	D. 120
Câu 9: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hệ số của x8 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 3125	B. 120	C. 1	D. 600
Câu 12: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau?
A. 604800	B. 30110400	C. 518400	D. 86400
Câu 13: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại?
A. 28	B. 366	C. 450	D. 90
Câu 16: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 6	B. 24	C. 12	D. 4
Câu 19: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 44	B. 42	C. 24	D. 1
II. Tự luận :khai kk-------------------------------------------
Câu 1: Khai triển biểu thức : 
Câu 2.Một hộp đựng 5 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu đỏ”.
 b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”.
-----------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. 
I. Chọn 1 đáp án đúng 
Câu 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ.
A. 2794 cách	B. 3003 cách	C. 14 cách	D. 2500 cách
Câu 8: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 12	B. 6	C. 2	D. 7
Câu 9: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau?
A. 86400	B. 518400	C. 30110400	D. 604800
Câu 10: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 12	B. 4	C. 24	D. 6
Câu 11: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B?
A. 720	B. 46656	C. 2160	D. 360
Câu 12: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại?
A. 3	B. 14	C. 24	D. 90
Câu 13: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại?
A. 28	B. 366	C. 450	D. 90
Câu 14: Hệ số của x8 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 69300	B. 207900	C. 34650	D. 103950
Câu 16: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 78125	B. 120	C. 2520	D. 21
Câu 18: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 1	B. 120	C. 3125	D. 600
Câu 20: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 42	B. 44	C. 24	D. 1
 II. Tự luận :khai kk-------------------------------------------
Câu 1: Khai triển biểu thức : 
Câu 2.Một hộp đựng 5 quả cầu xanh, 7 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”.
 b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”.
----------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. 
I. Chọn 1 đáp án đúng 
Câu 1: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau?
A. 604800	B. 518400	C. 30110400	D. 86400
Câu 3: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 42	B. 44	C. 24	D. 1
Câu 4: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B?
A. 46656	B. 720	C. 360	D. 2160
Câu 5: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại?
A. 24	B. 90	C. 14	D. 3
Câu 6: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 120	B. 1	C. 3125	D. 600
Câu 7: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 7	B. 6	C. 2	D. 12
Câu 8: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 207900	B. 69300	C. 34650	D. 103950
Câu 9: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hệ số của x8 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại?
A. 450	B. 366	C. 28	D. 90
Câu 13: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 78125	B. 120	C. 2520	D. 21
Câu 17: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 4	B. 12	C. 24	D. 6
Câu 20: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ.
A. 2794 cách	B. 3003 cách	C. 14 cách	D. 2500 cách
II. Tự luận :khai kk-------------------------------------------
Câu 1: Khai triển biểu thức : 
Câu 2.Một hộp đựng 6 quả cầu xanh, 7 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”.
 b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”.
-----------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11
Mã đề thi 238
Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. 
I. Chọn 1 đáp án đúng 
Câu 1: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ.
A. 14 cách	B. 2500 cách	C. 2794 cách	D. 3003 cách
Câu 2: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ?
A. 34650	B. 207900	C. 103950	D. 69300
Câu 3: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 120	B. 600	C. 3125	D. 1
Câu 4: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 6	B. 2	C. 12	D. 7
Câu 5: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau?
A. 86400	B. 604800	C. 30110400	D. 518400
Câu 7: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 78125	B. 120	C. 21	D. 2520
Câu 8: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B?
A. 720	B. 360	C. 46656	D. 2160
Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 6	B. 24	C. 12	D. 4
Câu 12: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hệ số của x8 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại?
A. 28	B. 366	C. 450	D. 90
Câu 15: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại?
A. 3	B. 90	C. 24	D. 14
Câu 17: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 44	B. 42	C. 24	D. 1
Câu 20: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.A. 	B. 	C. 	D. 
II. Tự luận :khai kk-------------------------------------------
Câu 1: Khai triển biểu thức : 
Câu 2.Một hộp đựng 6 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”.
 b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”.
---------------
61
1
D
104
1
B
132
1
C
209
1
D
498
1
D
 61
2
B
104
2
B
132
2
B
209
2
C
498
2
B
61
3
D
104
3
C
132
3
A
209
3
C
498
3
C
61
4
B
104
4
A
132
4
D
209
4
C
498
4
A
61
5
A
104
5
D
132
5
D
209
5
B
498
5
C
61
6
C
104
6
A
132
6
B
209
6
A
498
6
B
61
7
D
104
7
A
132
7
A
209
7
A
498
7
C
61
8
D
104
8
C
132
8
D
209
8
A
498
8
D
61
9
D
104
9
D
132
9
C
209
9
D
498
9
B
61
10
C
104
10
D
132
10
A
209
10
D
498
10
C
61
11
A
104
11
B
132
11
D
209
11
D
498
11
D
61
12
B
104
12
B
132
12
D
209
12
C
498
12
A
61
13
C
104
13
D
132
13
A
209
13
B
498
13
A
61
14
A
104
14
B
132
14
C
209
14
A
498
14
D
61
15
B
104
15
A
132
15
B
209
15
B
498
15
D
61
16
C
104
16
D
132
16
B
209
16
C
498
16
C
61
17
C
104
17
A
132
17
C
209
17
D
498
17
B
61
18
A
104
18
C
132
18
A
209
18
B
498
18
A
61
19
A
104
19
C
132
19
B
209
19
B
498
19
B
61
20
B
104
20
C
132
20
C
209
20
A
498
20
A
209
1
D
326
1
C
357
1
A
485
1
B
567
1
B
570
1
D
209
2
C
326
2
C
357
2
A
485
2
D
567
2
B
570
2
C
209
3
C
326
3
B
357
3
C
485
3
B
567
3
D
570
3
D
209
4
C
326
4
B
357
4
D
485
4
D
567
4
D
570
4
B
209
5
B
326
5
D
357
5
B
485
5
D
567
5
D
570
5
A
209
6
A
326
6
A
357
6
A
485
6
B
567
6
B
570
6
B
209
7
A
326
7
A
357
7
A
485
7
B
567
7
A
570
7
B
209
8
A
326
8
B
357
8
B
485
8
C
567
8
C
570
8
D
209
9
D
326
9
D
357
9
D
485
9
C
567
9
C
570
9
A
209
10
D
326
10
D
357
10
C
485
10
A
567
10
B
570
10
C
209
11
D
326
11
A
357
11
B
485
11
D
567
11
D
570
11
A
209
12
C
326
12
C
357
12
C
485
12
A
567
12
C
570
12
A
209
13
B
326
13
D
357
13
A
485
13
A
567
13
D
570
13
C
209
14
A
326
14
C
357
14
D
485
14
C
567
14
B
570
14
C
209
15
B
326
15
B
357
15
C
485
15
C
567
15
C
570
15
A
209
16
C
326
16
D
357
16
D
485
16
A
567
16
C
570
16
D
209
17
D
326
17
C
357
17
B
485
17
C
567
17
A
570
17
D
209
18
B
326
18
B
357
18
B
485
18
D
567
18
A
570
18
B
209
19
B
326
19
A
357
19
D
485
19
B
567
19
A
570
19
C
209
20
A
326
20
A
357
20
C
485
20
A
567
20
A
570
20
B

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_2.doc