Để kiểm tra một tiết học kì I năm học : 2015– 2016 môn: Vật lý 7

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 935Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra một tiết học kì I năm học : 2015– 2016 môn: Vật lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Để kiểm tra một tiết học kì I năm học : 2015– 2016 môn: Vật lý 7
TRƯỜNG THCS RÔ MEN
HỌ TÊN: ....
LỚP: 7A
ĐỂ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I
Năm học : 2015– 2016
Môn: Vật lý 7
 Rô Men, ngày tháng 10 năm 2015
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A.TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. 
Câu 1: Vật không phải nguồn sáng là:
 	a. ngọn nến đang cháy. b. Mặt trời.
 	c. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. d. đèn ống đang sáng.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi:
 	a. theo nhiều đường khác nhau b. theo đường thẳng
 	c. theo đường cong d. theo đường gấp khúc
Câu 3: Ta nhìn thấy một vật khi: 
 	a. có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta . b. có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào 
 	c. vật đó là nguồn phát ra ánh sáng . d. vật đó đặt trong vùng có ánh sáng 
Câu 4: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà:
 a. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.	
 b. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
 c. các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.	 
 d. các tia sáng loe rộng ra kéo dài gặp nhau.
N
I
Câu 5:. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến là:
R
S
i'
i
	a. tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc tới i, góc phản xạ i’.
	b. tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’.
I
	c. tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’.
	d. tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; góc tới i, góc phản xạ i’.
N'
Câu 6: Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Góc tới có giá trị là:
 	a. 100	 b. 200	 c. 300	 d. 400
Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là:
 	a. ảnh ảo bé hơn vật và ở gần gương hơn vật.
 	b. ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bẳng khoảng cách từ vật đến gương.
 	c. ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật.
 d. ảnh không hứng được trên màn và bé hơn vật 
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
 	a. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
 	b. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
 	c. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
 	d. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. 
Câu 9: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm sẽ: 
 a. nhỏ hơn vật b. bằng vật c. lớn hơn vật d. bằng nửa vật.
Câu 10 : Cùng đặt một vật trước ba gương, gương nào tạo ra ảnh lớn hơn vật?
 a. Gương cầu lồi. b. Gương cầu lõm. 
 c. Gương phẳng. d. Gương phẳng và gương cầu lồi.
Câu 11:.Một cái cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,2m và gốc cây cao hơn mặt nước 50cm. Ngọn cây cách ảnh của nó là:
 a.1,2m 	b.1,7m 	 c. 2,4m 	 d. 3,4m 
Câu 12: Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
	a. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
	b. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
	c. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
	d. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
B. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 13: (2đ) Nêu nội dung của định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 14: (1.5đ) Hãy giải thích hiện tượng nguyệt thực? Vùng nào trên Trái Đất có hiện tượng nhật thực toàn phần, một phần?
Câu 15: (1.5đ) Nêu tác dụng của gương cầu lõm? Ứng dụng của gương cầu lõm trong cuộc sống?
Câu 16: (2đ) Có một điểm sáng S (nguồn sáng nhỏ) đặt trước gương phẳng.
 a. Hãy vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng bằng cách vận dụng tính chất của ảnh.
 b. Vẽ hai tia tới xuất phát từ S tới gương. Từ đó vẽ tia phản xạ ứng với hai tia tới.
 c. Đánh dấu một vị trí đặt mắt để nhìn thấy ảnh S’.
BÀI LÀM
..
.
..
.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1.doc