Đề kiểm tra môn Toán 12 (mã đề 112)

pdf 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 12 (mã đề 112)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán 12 (mã đề 112)
Biên soạn Ths Nguyễn Duy Lâm 1 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ 
Họ tên học sinh:..Lớp 12A 
§Ò KIỂM TRA m«n TOAN 12 
(M· ®Ò 112) 
C©u 1 : Tổng các nghiệm của phương trình 
2
2
log ( 1) 3x là: 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 
C©u 2 : 
Tập nghiệm của phương trình là: 
A.  4; 2 B.  1; 0 C.  1; 3 D.  1; 2 
C©u 3 : 
Tổng các nghiệm của phương trình 
2
1
2 1 22 4
xx x
 là: 
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 
C©u 4 : Cho hàm số lũy thừa y x . Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tập xác định của hàm số lũy thừa y x
 là  \ 0R 
B. Tập xác định của hàm số lũy thừa y x
 tùy thuộc vào giá trị của α. 
C. Tập xác định của hàm số lũy thừa y x
 là  0; 
D. Tập xác định của hàm số lũy thừa y x
 là R 
C©u 5 : Số nghiệm của phương trình 2log [ ( 1)] 1x x là: 
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 
C©u 6 : Số nghiệm của phương trình   x x9 2.3 3 0 là: 
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 
C©u 7 : Cho hàm số lũy thừa y x . Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Đồ thị của hàm số lũy thừa y x
 chỉ có 1 tiệm cận 
B. Đồ thị của hàm số lũy thừa y x có tiệm cận đứng là trục Oy và tiệm cận ngang là trục Ox 
C. Đồ thị của hàm số lũy thừa y x chỉ có tiệm cận trong trường hợp 0  . 
D. Đồ thị của hàm số lũy thừa y x
 không có tiệm cận 
x
x
2
2 4
1
log 2 log 0 
Biên soạn Ths Nguyễn Duy Lâm 2 
C©u 8 : Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ? 
A. 
4
3y x

 B. 
1
3y x C. 
2y x D. 
1
y
x
 
C©u 9 : Cho hàm số  sinxy e . Rút gọn của biểu thức   K y'.cosx y.sinx y" ta được kết quả là: 
A. 1 B. 2esinx C. cosx.esinx D. 0 
C©u 10 : Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa ? 
A. 
1
x
y
x


 B. 2y x  C. 2xy  D. 2sin 1y x  
C©u 11 : Nghiệm của phương trình 3 1x  là: 
A. x=2 B. x=1 C. 0x  D. x=3 
C©u 12 : Nghiệm của phương trình:  4log 1 3x  là: 
A. 80x  B. 82x  C. 63x  D. 65x  
C©u 13 : 
Số nghiệm của phương trình 
1
7
7
x
x    
 
là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
C©u 14 : Tổng bình phương các nghiệm của phương trình  3 2log 4 4 log4x x   là: 
A. 15 B. 16 C. 5 D. 4 
C©u 15 : 
Hàm số   
3
2 7y 4 x có tập xác định là: 
A. (-2; 2) B.  \ 1 C. D. (-: 2]  [2; +) 
C©u 16 : 
Nghiệm của phương trình 
3 6
1
1
2
x
 
 
 
 là: 
A. X=0 B. X=1 C. X=2 D. X=3 
C©u 17 : 
Nghiệm của phương trình 2 22 log 1 2 log ( 2)x x là: 
A. 
3
1
x
x

 
 B. 3x  C. 
3
4
x
x

 
 D. 
3
2
x
x

 
C©u 18 : Số nghiệm của phương trình  22 2log logx x x  là: 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Biên soạn Ths Nguyễn Duy Lâm 3 
C©u 19 : Biết 2log 20  . Tính 20log 5 theo  ? 
A. 
2


 B. 
2
1




 C. 
2

 
 D. 
2


C©u 20 : Nghiệm của phương trình 2 24 16 10.2 0x x    là: 
A. 2x  B. 3x  C. Đáp số khác D. 
3
11
x
x

 
C©u 21 : Nghiệm của phương trình 
4 2 2 4
log log log log 2x x là: 
A. x 16 B. 




4
4
x
x
 C. 
6
16
x
x

 
 D. x 16 
C©u 22 : Tập xác định của hàm số  43log 27  xxy là : 
A. 
   ; 1 4;D     
B.  ;4D   C.  1;4D   D.  1;D    
C©u 23 : Tập xác định của hàm số   22 34  xxy là: 
A. (1;3) B. C.  \ 1,3 D. (1;+) 
C©u 24 : Tổng bình phương 2 nghiệm của phương trình 1 19 13.6 4 0x x x bằng: 
A. 1 B. -2 C. 4 D. Đáp án khác 
Biên soạn Ths Nguyễn Duy Lâm 4 
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) 
M«n : TOAN 12 
M· ®Ò : 112 
01 { | ) ~ 
02 { | } ) 
03 ) | } ~ 
04 { ) } ~ 
05 { | } ) 
06 { | } ) 
07 { | ) ~ 
08 { ) } ~ 
09 { | } ) 
10 { ) } ~ 
11 { | ) ~ 
12 { | } ) 
13 ) | } ~ 
14 { ) } ~ 
15 ) | } ~ 
16 { | ) ~ 
17 { ) } ~ 
18 { ) } ~ 
19 ) | } ~ 
20 { | } ) 
21 ) | } ~ 
22 ) | } ~ 
23 { | ) ~ 
24 { | ) ~ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_45p_trac_nghiem_Muloga.pdf