Đề kiểm tra – môn: sinh 6- Tuần 16

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1235Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra – môn: sinh 6- Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra  – môn: sinh 6- Tuần 16
Phòng giáo dục 	Đề kiểm tra TNKQ – Môn: Sinh 6- Tuần 16
Việt Trì	 Giáo viên ra đề: Nguyễn Thu Hiền- THCS Chu Hoá
Chọn và đánh dấu vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Cách nhân giống nào sau đây thuộc hình thức sinh sản dinh dưỡng.
A. Giâm cành	B. Chiết cành	C. Ghép cành	D. Gieo hạt
E. Cả A, B, C đề đúng
Câu 2: Có mấy hình thức sinh sản dinh dưỡng.
A. 1 ; 	B. 2;	C. 3; 	D. 4
Câu 3: Nhóm cây thường trồng bằng cách triết cành
Cây ớt, cây ngô, cây bưởi, cây mía
Cây cam, cây bưởi, cây nhãn, cây xoài
Cây dừa, cây xoan, cây sắn, cây dâu
Câu 4: Nhóm cây thường được trồng bằng hình thức giâm cành
Cây ớt, cây ngô, cây lúa, cây mía
Cây cỏ ngọt, cây sắn, cây mía, cây dâu 
Cây cam, cây hồng xiêm, cây táo, cây khế
Câu 5: Chiết cành là.
Cắt một đoạn cành có đủ mắt, chốc cắm xuống đất
Tạo điều kiện cho cành ra rễ từ trên cây mẹ, rốc mới tách đem trồng
Tạo nhiều cây mới từ một mô
Câu 6: Giâm cành là .
Cắt 1 đoạn cành có đử mắt, chốc, cắm xuống đất
Tạo điều kiện cho cành ra rễ từ trên cây mẹ rồi mới tách đem trồng
Tạo nhiều cây mới từ một mô
Câu 7: Bộ phận quan trọng nhất của hoa là
Cuống, đế, tràng, nhị
Nhị, nhuỵ
Đài, nhị, tràng
Câu 8: Bộ phận mang bầu, noãn
Nhuỵ
Nhị
Đế hoa
Câu 9: Hoa đực là hoa chỉ mang..
	A.Nhị
	B. Nhuỵ
	C. Cả nhị và nhuỵ
Câu 10: Hoa mang cả nhị và nhuỵ là hoa
Hoa đực
Hoa cái
Hoa lưỡng tính
Cả A, B đúng
Phòng giáo dục 	Đề kiểm tra TNKQ – Môn: Sinh 6- Tuần 17
Việt Trì	Giáo viên ra đề: Nguyễn Thu Hiền- THCS Chu Hoá
Chọn và đánh dấu vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Có. Loại hoa
2loại
3 loại
4 loại
Câu 2: Hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ thuộc nhóm hoa
Hoa lưỡng tính
Hoa đơn tính
Hoa đực
Cả A, C đúng
Câu 3: Hoa có cả nhị và nhuỵ thuộc nhóm hoa
	A. Hoa đơn tính 	D. Cả A, B đúng
	B. Hoa cái
	C. Hoa lưỡng tính
Câu 4: Nhóm hoa lưỡng tính là
	A.Hoa cải; ho bí ; hoa đậu nành; hoa bưởi
	B. Hoa bầu; hoa bí; hoa ngô; hoa hồng nhung
	C. Hoa bầu; hoa mướp; hoa dưa chuột; hoa ngô
Câu 5: Nhóm hoa đơn tính.
Hoa cải; hoa lúa; hoa đậu xanh; hoa bưởi
Hoa bầu; hoa bí; hoa mướp; hoa dưa chuột; hoa ngô
Hoa hồng nhung; hoa bầu; hoa bí; hoa cỏ ngọt
Câu 6: Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây có thể chia thành.. nhóm
2 nhóm
3 nhóm
4 nhóm
5 nhóm
Câu 7: Hoa mọc đơn độc là
Hoa cúc
Hoa bí
Hoa lúa
Cả A, C đúng
Câu 8: Hoa mọc cụm
Hoa cúc
Hoa bí
Hoà đào
Cả B, C đúng
Câu 9: Muốn biết hoa đơn tính và hoa lưỡng tính phải căn cứ vào
Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây
Cả A, B đều đúng
Câu 10: Trên hoa lưỡng tính có..
Tế bào sinh dục đực
Tế bào sinh dục cái
Hai loại tế bào trên
Cả A, B đúng
Phòng giáo dục việt trì	 	 Đề kiểm tra TNKQ
Môn: Sinh 6- tuần 18
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thu Hiền- Trường THCS Chu Hoá
Chọn và đánh dấu vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Mạch dây có chức năng:
A. Vận chuyển nước và muối khoáng
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 2: Mạch gỗ có chức năng:
A. Vận chuyển nước và muối khoáng
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ
D. Cả 3 câu trên sai.
Câu 3: Khi hô hấp thì cây lấy khí:
A. Cacbonic và oxi
B. Nitơ
C. Oxi và nước
D. Oxi
Câu 4: Nếu không có oxi thì cây:
A. Vẫn sinh trưởng tốt
B. Vẫn hô hấp bình thường
C. Chết
D. Các trường hợp trên đều sai
Câu 5: Phần lớn nước do rễ hút và thải ra ngoài qua
A. Thân, cành
B. Thân, lá
C. Lỗ khí của lá
D. Lá cành
Câu 6: Sự thoát hơi nước qua lá có tác dụng:
A. Muối khoáng hoà tan vận chuyển dễ dàng
B. Giúp lá khhỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng
C. Làm chết cây
D. Hai câu A, B đúng
Câu 7: Cây hô hấp vào thời gian:
A. Vào ban ngày
B. Ban đêm
C. Cả ngày lẫn đêm
D. Cả A, B sai.
Câu 8: Miền hút của rễ là miền quan trọng nhất vì:
A. Hút nước
B. Hút nước, muối khoáng hoà tan
C. Mang nhiều lông hút
D. Cả B, C đúng
Câu 9: Giai đoạn cây cần nhiều nước là:
A. Cây sắp ra hoa kết quả
B. Cây sắp thu hoạch
C. Cây sinh trưởng mạnh
D. Cả A, B, C đúng
Câu 10: Cây thực hiện được quá trình quang hợp nhờ lá có:
A. Gân lá	C. Nước
B. Chất diệp lục	D. Chỉ có A, C đúng
Đáp án sinh 6 tuần 16- 17- 18
 Câu
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
16
E
B
B
B
B
A
B
A
A
C
17
A
B
C
A
B
A
B
A
A
C
18
B
A
D
C
C
D
C
D
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_SINH_6_NONG_TRANG_T1618.doc