Đề kiểm tra môn: Hình học khối 10 - Mã đề 126

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Hình học khối 10 - Mã đề 126", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Hình học khối 10 - Mã đề 126
Đề kiểm tra môn : Hình học
Khối : 10
Thời gian : 45’
Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời . Hãy khoanh tròn phương án đúng.
Họ và tên : Lớp: (M· ®Ò 126)
C©u 1 : 
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó : =
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3 , Ac = 4 . véc tơ + có độ dài là ?
A.
B.
2
C.
2
D.
4
C©u 3 : 
Cho 4 điểm A,B, C, D . Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB và CD , trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A.
+=2 
B.
+=2
C.
2++=
D.
+=2
C©u 4 : 
Nếu thi đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Nếu và thì bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?
A.
A, B, C
B.
A, D, E
C.
A, B, D
D.
A, C, E
C©u 6 : 
Cho khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, ngược hướng và 
B.
, ngược hướng và 
C.
 và không cùng phương
D.
 và cùng hướng
C©u 7 : 
Cho . Khi nào ta có đẳng thức sau : ?
A.
 ngược hướng
B.
C.
 cùng phương .
D.
 cùng hướng .
C©u 8 : 
Phát biểu nào sau đây là định nghĩa về vectơ ?
A.
Véc tơ là đoạn thẳng .
B.
Vectơ là đoạn thẳng có định hướng .
C.
Véc tơ được qui đinh bởi hai điểm .
D.
Vectơ là đường thẳng có định hướng .
C©u 9 : 
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ?
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
C©u 10 : 
Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ bằng:
A.
3
B.
8
C.
10
D.
6
C©u 12 : 
Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó: =
A.
B.
2
C.
D.
C©u 13 : 
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Khi đó giá trịbằng bao nhiêu .
A.
B.
4a
C.
D.
2a
C©u 15 : 
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm tam giác ABC , với M là trung điểm của BC .
A.
B.
 = -
C.
= 
D.
C©u 16 : 
Số vectơ khác vectơ không có điểm đầu là 1 trong 5 điểm phân biệt cho trước và điểm cuối là 1 trong 4 điểm phân biệt cho trước là .
A.
40
B.
20
C.
72
D.
9
C©u 17 : 
Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
 Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
B.
Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
C.
Vectơ–không là vectơ không có giá.
D.
Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
C©u 19 : 
Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Chọn khẳng định sai : Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng
A.
Cùng điểm gốc
B.
Có độ dài bằng nhau
C.
Cùng phương
D.
Cùng hướng
C©u 21 : 
Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a, CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu .
A.
9a
B.
0
C.
3a
D.
18a
C©u 22 : 
Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Cho tam giác đều ABC cạnh a.Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị là.
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ?
A.
4
B.
3
C.
9
D.
6
C©u 25 : 
Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

Tài liệu đính kèm:

  • doc126.doc