Đề kiểm tra môn: Đại số 7 tiết 66

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Đại số 7 tiết 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Đại số 7 tiết 66
PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ
TRƯỜNG THCS-THƯỜNG THỚI HẬU A
CẤU TRÚC ĐỀ VÀ MA TRẬN
KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7. TCT 66
HỌ VÀ TÊN : Châu Thị Yến Phương
Chức vụ : Giáo Viên
Môn : ĐẠI SỐ 7
Nội dung:
I.Thống nhất cấu trúc 
Câu hỏi
Điểm
Nội dung
1
2,0
Thu thập số liệu thống kê, tần số.
2
2,0
Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
3
3,0
Biểu đồ 
4
3,0
Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
TỔNG 
10,0
II. Thống nhất Ma trận đề 
Câu
Điểm
Tổng Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
VD Thấp
VD Cao
1
2,0
2,0
2
2,0
2,0
3
2,0
1,0
3,0
4
1,0
2,0
3,0
Cộng
3,0 (30%)
4,0 ( 40%)
2,0 (20%)
1,0(10%)
10 (100%)
Ma trận đề kiểm tra
Điểm
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.
Nhận ra dấu hiệu cần tìm hiểu trong bài, biết được số các giá trị và số các giá trị khác nhau.
Số câu
2
2
Số điểm tỉ lệ %
2.0
2.0
2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu lập ra bảng “tần số”
Số câu
2
2
Số điểm tỉ lệ %
2.0
2.0
3 Biểu đồ
Quan sát các số liệu dựng lên biểu đồ đoạn thẳng
Qua biểu đồ tìm ra giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Số câu
1
1
2
Số điểm tỉ lệ %
2.0
1.0
3.0
4. Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Nhận ra mốt của dấu hiệu qua bảng “tần số”
Vận dụng vào tính số trung bình cộng theo bảng hoặc công thức
Số câu
1
1
2
Số điểm tỉ lệ %
1.0
2.0
3.0
Tổng số câu
Tổng số điểm
3,0 (30%)
4,0 ( 40%)
2,0 (20%)
1,0(10%)
10 (100%)
	III.Đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 7. TCT 66
Người ra đề KT đề xuất: Châu Thị Yến Phương
(Đề kiểm tra gồm: 01 trang)
Câu 1: (2.0 điểm) 
Điểm bài kiểm tra môn toán 1 tiết của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 
 9 2 5 4 2 7 8 6 5 8 7 7 4 5 9 
6 8 7 7 5 5 9 8 5 6 8 7 6 3 5
Hãy cho biết: 
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Số các giá trị của dấu hiệu ?
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
Câu 2: (2.0 điểm) 
Một người ghi lại lượng nước tiêu thụ (tính theo m3 ) trong một xóm gồm 15 hộ dân, để làm hóa đơn thu tiền. Kết quả như sau:
28 35 41 27 27
45 30 27 28 27 
 45 45 41 25 30
a) Lập bảng  tần số.
b) Tìm Mốt của dấu hiệu.
Câu 3: (3.0 điểm) 
Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng sau:
Năng suất lúa(tạ/ha) (x)
Tần số (n)
20
1
25
3
30
7
35
9
40
6
45
4
50
1
N = 31
a) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 
b) Tìm Mốt của dấu hiệu.
Câu 4: (3.0 điểm) 
a) Dựa vào bảng tần số đã cho ở câu 3, em hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng 
b) Em hãy cho biết số tỉnh thành đạt năng suất lúa cao nhất, thấp nhất.
Hết
	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: Đại số 7
	 (Hướng dẫn chấm gồm:01trang)
Câu 1: (2.0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là điểm bài kiểm tra môn toán 1 tiết của mỗi học sinh lớp 7A
b) Số các giá trị của dấu hiệu là 30
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
1.0
0.5
0.5
Câu 2: (2.0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a) Bảng tần số 
Giá trị (x)
25
27
28
30
35
41
45
Tần số (n)
1
4
2
2
1
2
3
N = 15
b) Mốt của dấu hiệu là 27
1.0
1.0
Câu 3: (3.0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a) 
b) Mốt của dấu hiệu là 35
1.0-1.0
1.0
Câu 4: (3.0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a)
Dựng đúng biểu đố 2đ
b) số tỉnh thành đạt năng suất lúa cao nhất là 1
 số tỉnh thành đạt năng suất lúa thấp nhất là 1
 (Ghi chú: Học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 7. TCT 66
Người ra đề KT đề xuất: Châu Thị Yến Phương
(ĐỀ PHỤ)
Câu 1: (2.0 điểm) 
Điểm bài kiểm tra môn toán học kì II của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 
 9 2 5 4 2 7 8 6 3 8 2 7 4 5 9 
6 8 7 7 5 7 9 6 5 6 8 7 6 3 5
Hãy cho biết: 
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Số các giá trị của dấu hiệu ?
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
Câu 2: (2.0 điểm) 
Một người ghi lại điện năng tiêu thụ ( tính theo kw) trong một xóm gồm 15 hộ dân, để làm hóa đơn thu tiền. Kết quả như sau:
28 35 41 27 27
45 30 27 28 27 
 45 45 41 25 30
a) Lập bảng  tần số.(dạng dọc hoặc dạng ngang).
b) Tìm Mốt của dấu hiệu.
Câu 3: (3.0 điểm) 
Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một thành phố A được thống kê lại như sau (đo bằng độ C)
Nhiệt độ trung bình (x)
Tần số (n)
24
4
25
6
26
2
N = 12
a) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 
b)Tìm Mốt của dấu hiệu.
Câu 4: (3.0 điểm) 
a) Dựa vào bảng tần số đã cho ở câu 3, em hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng 
b) Em hãy cho biết số nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet_chuong_3_Dai_so_7.doc