Đề kiểm tra lý thuyết (1 tiết)

doc 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1356Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lý thuyết (1 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lý thuyết (1 tiết)
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT (1 tiết)
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Kiến thức
Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Hiểu hoạt động của lệnh lặp For ... do và lệnh lặp While ... do
Hiểu lệnh ghép
Viết đúng được lệnh lặp với số lần biết trước trong một số tình huống.
Kỹ năng
Viết đúng lệnh lặp.
Thực hiện được các tiến trình câu lệnh lặp
Bước 2: Hình thức đề kiểm tra
Trắc nghiệm trên giấy
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung 1
Lặp với số lần biết trước
Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
ND1.DT.NB.*
- Hiểu hoạt động của lệnh For ... do 
- Hiểu lệnh ghép
ND1.DL.TH.*
- Viết đúng lệnh lặp
ND1.DT.VDT.*
- Thực hiện được các tiến trình câu lệnh lặp
ND1.DL.VDT.*
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:05
Số điểm: 2.5
Số câu:04
Số điểm:2.0
Số câu: 02
Số điểm: 1.0
Số câu
Số điểm
Số câu:11
5.5 điểm=...% 
Nội dung 2
Lặp với số lần chưa biêt trước
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Chỉ ra được các thành phần trong câu lệnh
ND2.DT.NB.*
- Hiểu hoạt động của lệnh While ... do
- Hiểu lệnh ghép
ND2.DL.TH.*
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:03
Số điểm:1.5
Số câu: 06
Số điểm: 3.0
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 9
4.5 điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 08
Số điểm: 4.0
40%
Số câu: 10
Số điểm: 5.0
50%
Số câu: 02
Số điểm: 1.0
10%
Số câu: 20
Số điểm: 10
Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Câu 1.ND1.DT.NB.1: Biến đếm có kiểu dữ liệu: 
A. real, byte	B. Integer; byte	C. Byte, real 	D. real, longint. 
Câu 2.ND1.DT.NB.2: Các lệnh sau đây, lệnh nào đúng:
A. For i:=1 to 10 do s:=s+1;	B. For i:= 'z' to 'a' do s:=s+1; 
C. For i:=10 to 1 do s:=s+1; D. For i:=1 downto 10 do s:= s+1;
Câu 3.ND2.DT.TH.1: Viết chương trình nhập vào số thực cho đến khi gặp số 0 thì dừng. Cho biết đây là lệnh 
A. Lặp với số lần biết trước. 	B. Lặp với số lần chưa biết trước 
C. Cả A, B đều sai. 	D.Câu lệnh điều kiện.
Câu 4.ND2.DT.TH.2: Chọn câu lệnh đúng
	A. while i:=1 do t:=10;
	B. while a<b; do write(‘ b khong nho hon a’);	
	C. while 1=1 do write(‘toi lap trinh gioi’);
D. i:=1; while i<0 do write(‘ Gia tri cua i la ‘,i);
Câu 5.ND2.DT.NB.3: Cho biết điều kiện của câu lệnh lặp While x=0 do Write(x);
A. x:=0; B. x=0; C. x0; 	D. x # 0
Câu 6.ND2.DT.NB.4: Cú pháp sau đây đúng hay sai: 
	While do ; ;
A. Đúng B. Sai.
Câu 7.ND2.DL.TH.3: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây 
a:=10; While a>=10 do write(a);
	A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a	B.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a	
	C. Trên màn hình xuất hiện một số 10	D. Chương trình bị lặp vô tận	
Câu 8.ND2.DL.TH.4: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình dưới đây
	a:=10; b:=5; While a>=10 do begin b:=b+a; a:=a-1; end;
	A. b=5	B. b=10	C.b=15	D.b=20	
Câu 9.ND2.DL.TH.5: Số lần lặp khi thực hiện đoạn chương trình sau là:
 A := 30 ; B := 5 ;
WHILE B > 1 DO
	BEGIN
	A := A - 5 ;	
	B := B - 2; 
	END;
A. 0 lần; 	B.1 lần; C. 2 lần; 	D. Vô số lần.
Câu 10. ND2.DL.TH.6: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần: i:=5; while i>=0 Do i:=i - 1; 
A. 1 lần; 	B. 5 lần; C. 6 lần; 	D. 0 lần.
Câu 11.ND1.DL.TH.7: Tìm giá trị của biến S trong đoạn chương trình: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S + i; 
A. 0; 	B. 1; 	C. 5; 	D.15
Câu 12.ND2.DT.NB.5: Khi nào câu lệnh While  do sẽ dừng:
A. điều kiện có giá trị đúng.	B. điều kiện có giá trị sai.
C. câu lệnh sau do đã được thực hiện xong.	D. cả a, b, c đều sai.
Câu 13.ND1.DL.TH.8: Tìm giá trị của kq qua đoạn chương trình: kq:=1; for i:= 1 to 4 do kq:=kq * i; 
A. 3; 	B. 6; 	C. 12; 	D. 24;
Câu 14.ND2.DT.NB.6: Kết quả của điều kiện trong câu lệnh While  do có giá trị là
A. số nguyên 	B. số thực. 	C. dãy kí tự. 	D. đúng hoặc sai.
Câu 15.ND1.DL.VDT.1: Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
Kq:=0;
For i:=1 to 4 do
 For j:=1 to 4 do
 Kq:= kq + i + j; 
A. 18; 	B. 36; 	C. 72; 	D. 80
Cho bài toán sau: S = 1 + 2 + 3 +  + 10. Trong lập trình Pascal, để giải bài toán này
Câu 16. ND1.DT.TH.9: Nên dùng lệnh: 
A. Lặp với số lần biết trước. 	B. Lặp với số lần chưa biết trước. 
C. Lệnh điều kiện. 	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17.ND1.DT.NB.7: Biến đếm i có giá trị đầu và giá trị cuối bằng: 
A. 1 đến 11.	B. 0 đến 9	C. 1 đến 10.	D. Tất cả đều sai.
Câu 18.ND1.DT.NB.8: Nếu dùng biến S để lưu giá trị tổng thì lệnh khởi tạo gán giá trị cho S là: 
A. S:=0; 	B. S:=10; 	C. S=0; 	D. S=10;
Câu 19.ND1.DT.NB.9: Câu lệnh lặp trong vòng lặp For là
A. S=S+i; 	B. S=S+1; 	C. S:=S+i; 	D. S:=S+1; 
Câu 20.ND1.DT.VDT.2: Sắp xếp các lệnh sau đây để hoàn chỉnh đoạn chương trình: 
A. For i:= 1 to 10 do	B. S:=S+i; 	C. writeln('S=', S); 	D. S:=0;
Sắp xếp: ..................................
Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm
(Mỗi câu trả lời đúng: 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
B
D
B
B
D
D
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
D
D
D
A
C
A
C
DABC

Tài liệu đính kèm:

  • docKT LY THUYET.doc