Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ I lớp 6

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ I lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ I lớp 6
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ I lớp 6
Người soạn: Ngô Ngọc Hưng; PTDTBT THCS Nam Động
I. Mục đích
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, để có biện pháp phù hợp trong học kì II.
II. Hình thức
 100% Tự luận
III. Ma trận
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất chia hết của tổng, chia hết cho 2,3,5,9
Tìm sự chia hết của một số cho 2,3,5,9. 
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
 1
1 điểm 
2. Các bài toán trong Z, Các bài toán về lũy thừa, về ƯC, BC..
Kĩ năng thực hiện phép tính trong N, Z
Biết vận dụng các công thức về lũy thừa để nhận biết kết quả, tìm x
Số câu hỏi
2
5
 7
Số điểm
1
 5 
6 điểm
3. Tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm. Trun điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình.
Tính được độ dài đoạn thẳng.
So sánh hai đoạn thẳng
Số câu hỏi
 1
2
3
Số điểm
1 
2
3 điểm 
TS câu hỏi
1
2
 8
8 Câu
TS Điểm
 1
1
8
10điểm 
VI. Đề bài
Câu 1. (2 đ). Thực hiện phép tính sau:
33.25 + 100.25 - 133.25
 + 
20 - (30 - 4)
15.23+ 4.32 – 5.7
Câu 2. (3 đ) Tìm x biết:
x - 26 :13 = 2
(x - 3) : 2 = - 6
(3x + 2).5 = 115
Câu 3. (2 đ)
a) Trong các số sau số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
 1951890; 1951969; 3041945; 3042009; 3618279.
b) Tìm ƯCLN và BCNN của: 40 và 56
Câu 4. (3 đ) Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AB = 4cm 
	a. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
	b. Trên đoạn AB lấy điểm M (M nằm giữa C và B) sao cho CM = 1cm. tính độ dài đoạn thẳng AM .
	c. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? 
V. Đáp án:
Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) 25(33 + 100 -133)
 = 25.0 = 0 
b) + = 3 + 2 
 = 9 + 2 = 11
c) 20 - (30 - 16)
 = 20 - 14 = 6
d) 15.8 + 4.9 - 35
 = 120 + 36 - 35 = 121
Câu 2. 
a) x - 2 = 2 0,5 đ
 x = 2 + 2
 x = 4 0,5 đ
b) x - 3 = - 6.2 0,5 đ
 x - 3 = - 12
 x = - 12 + 3
 x = - 9 0,5đ
c) 3x + 2 = 115 : 5 
 3x + 2 = 23 0,5đ
 3x = 23 - 2
 3x = 21
 x = =7 0,5đ
Câu 3. 
a) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 1951890. 1 đ
b) Ta có:
 40 = ; 56 = 
 ƯCLN(40; 56) = =8 0,5 đ
 BCNN(40; 56) = = 280 0,5 đ
Câu 4.
a) 
 Lập được hệ thức AC + CB = AB. 1đ
 Tính được CB = 6cm 
b) 
Ta có AM = AC + CM = 4 + 1 = 5 cm. 1đ 
c) M là trung điểm AB vì: M thuộc AB và MA = MB. 1đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_khao_sat_HK_I_Toan_6.doc