Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm, lớp 6 môn thi: Toán - Đề 7

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 4201Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm, lớp 6 môn thi: Toán - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm, lớp 6 môn thi: Toán - Đề 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN : TOÁN - LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề chẵn)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề)
Đề bài có 01 trang
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): 
Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Giá trị của chữ số 8 trong số 284,05 là:
A. 800	B. 80	C. 8	D. 
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là:
	A. 5,6	B. 5,60	C. 5,06	D. 5,006
3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là:
	A. 6,8%	B. 0,68%	C. 68%	D. 680%
4. Số bé nhất trong các số:  ;  ; ; 0,2 là:
	A. 	B. 	C. D. 0,2
5. Thể tích hình lập phương có cạnh 2dm là :
	A. 8dm3	B. 8dm2	C. 80dm2	D. 80dm3
6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 2,8	B. 2,08	C. 2,008	D. 2,80
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính :
	a. 50,27 + 19,29 b. 46,9 12 c. 45,95 : 2,5
Bài 2 (1 điểm) Tìm y, biết:
	a. y = b. - y = 
Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 200 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian?
Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chu vi khu vườn đó.
b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?
------ Hết ------
Họ và tên HS : ......................................................................... 
Lớp : ......
Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN : TOÁN - LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề lẻ)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề)
Đề bài có 01 trang
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): 
Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của chữ số 4 trong số 284,05 là:
A. 4	B. 40	C. 0,4	D. 
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là:
	A. 5,6	B. 5,06	C. 5,006	D. 5,0006
3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là:
	A. 68%	B. 0,68%	C. 6,8%	D. 680%
4. Số lớn nhất trong các số:  ;  ; ; 0,2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 0,2
5. Thể tích hình lập phương có cạnh 3cm là:
	A. 9cm3 	B. 27cm3	C. 9cm2	D. 27cm2
6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 2,8	B. 2,08	C. 2,008	D. 2,0008
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
	a. 50,18 + 19,29 b. 45,9 13 c. 60,95 : 2,5
Bài 2 (1 điểm) Tìm y , biết:
	a. y = b. - y = 
Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 300 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian?
Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chu vi khu vườn đó.
b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?
------ Hết ------
Họ và tên HS : ......................................................................... 
Lớp : ......
Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN 
CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN : TOÁN - LỚP 6
(Hướng dẫn có 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm : (3 điểm)
Mỗi bài làm đúng 0,5 điểm
Đề chẵn 
Đề lẻ
1. B
2. C
3. C
4. D 
5. A
6. B
1. A
2. B
3. A
4. A
5. B
6. C 
Phần II: Tự luận : (7 điểm)
	Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm
 - Đặt tính đúng : 0,25đ.
 - Tính được kết quả đúng: 0,25đ.
Đề chẵn 
Đề lẻ
69,56
562,8
18,38
69,47
596,7
24,38
	Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ
Đề chẵn 
Đề lẻ
a. y = 
 y =  : (0,25đ)
 y = (0,25đ)
b. - y = 
 y = - (0,25đ)
 y = (0,25đ)
a. y = 
 y =  : (0,25đ)
 y = (0,25đ)
b. - y = 
 y = - (0,25đ)
 y = (0,25đ)
(HS không rút gọn vẫn cho điểm tối đa)
Bài 3:(1,5 điểm): 
Đề chẵn 
Đề lẻ
 Mẹ mua gạo hết số tiền là: 
200 000 = 100 000 (đồng) (0,5đ)
	Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 
200 000 = 50 000 (đồng) (0,25đ)
	Mẹ còn lại số tiền là: 
200 000 - 100 000 - 50 000 = 50 000 (đồng)
 (0,5 đ)
 Đáp số : 50 000 đồng (0,25đ)
 Mẹ mua gạo hết số tiền là:
 300 000 = 150 000 (đồng) (0,5đ)
	Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 
300 000 = 60 000 (đồng) (0,25đ)
	Mẹ còn lại số tiền là:
300 000 - 150 000 - 60 000 = 90 000(đồng) 
 (0,5đ) 
 Đáp số : 90 000 đồng (0,25đ)
Bài 4: (1 điểm)
Đề chẵn 
Đề lẻ
 Thời gian người đó đi hết là : 
 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ)
 Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ)
Thời gian người đó đi hết là : 
 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ)
 Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ)
Bài 5: (2 điểm)
Đề chẵn 
Đề lẻ
 a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 
120 = 80 (m) (0,5đ) 
	Chu vi mảnh vườn là:
 (120 + 80) 2 = 400 (m) (0,5đ)
	b. Diện tích mảnh vườn là: 
120 80 = 9600 (m2) (0,5đ)
	Đổi : 96 00m2 = 0,96ha (0,25đ)
 Đáp số: a. 400m
 b. 0,96ha (0,25đ)
 a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 
150 = 100 (m) (0,5đ) 
	Chu vi mảnh vườn là:
(150 + 100) 2 = 500 (m) (0,5đ)
	b. Diện tích mảnh vườn là: 
150 100 = 15000 (m2) (0,5đ)
 Đổi : 15000m2 = 1,5 ha (0,25đ)
 Đáp số: a. 500m
 b. 1,5ha (0,25đ)
Lưu ý: HS có thể làm gộp, cách khác hoặc câu trả lời khác, ... nếu đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài (cả 2 phần) được làm tròn đến 0,5.
	------ Hết -----

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KSCL_TOAN_6_TT.doc